ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2354/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
07 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1560/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày
20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính
tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
- Thứ tự số 1 khoản 1 mục I; thứ
tự số 1, 2, 3, 4, 5 khoản 1 mục II phụ lục I;
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 phụ lục II.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (P/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXNV, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
|
2
|
2.000219
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
- 60 ngày: Đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
- 30 ngày: Đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
- 15 ngày: Đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
3
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
600.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
- Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận.
|
4
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
450.000 đồng/giấy phép
|
5
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
450.000 đồng/giấy phép
|
6
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ -CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 07 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (02 TTHC)
1. Thủ tục báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mã số TTHC:
1.000105).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
2. Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (Mã
số TTHC: 2.000219).
2.1. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người
lao động Việt Nam trở lên (60 ngày).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở.
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc
làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính
cả thời gian các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo
cáo về sở).
|
50 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
60 ngày
|
2.2. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 100
đến dưới 500 người lao động Việt Nam (30 ngày)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở.
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt văn bản đề nghị các Trung tâm dịch vụ việc
làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính
cả thời gian các Trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo
cáo về sở).
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
30 ngày
|
2.3. Đối với trường hợp đề nghị tuyển dưới
100 người lao động Việt Nam (15 ngày).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc
làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề nghị
các Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
(tính cả thời gian các Trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng
và báo cáo về sở).
|
08 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|