ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1506/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
ngày 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH, ngày 17 ngày 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 ngày 9 tháng 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH, ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
(1.000105)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
(2.000219)
|
+ 2 tháng (60 ngày): Tuyển từ
500 người trở lên;
+ 1 tháng: Tuyển từ 100- dưới
500 người;
+ 15 ngày: dưới 100 người.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày
18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:cơ
quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000205)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 600.000 đồng/01 giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: 300.000 đồng/01 giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt
Nam;
- Nghị quyết số
33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý. Đã công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND
ngày 07/4/2023
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000192)
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt
Nam;
- Nghị quyết số
33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Đối tượng thực hiện; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý. Đã công bố tại Quyết
định số 367/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(1.009811)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị quyết số
33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Đối tượng thực hiện; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý. Đã công bố tại Quyết
định số 367/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
|
6
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
(1.000459)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt
Nam.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Đối tượng thực hiện; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố, sửa đổi, bổ sung:
|
06 TTHC
|
|
|
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần:
|
06 TTHC
|
|
|
|
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích:
|
06 TTHC
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy
trình giải quyết thủ tục: “Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở Lao động - TB&XH) tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động - Việc
làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động -
TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số 02
Quy
trình giải quyết thủ tục: “Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động - Việc
làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động -
TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số 03
Quy
trình giải quyết thủ tục: “Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động - Việc
làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động -
TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số 04
Quy
trình giải quyết thủ tục: “Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động - Việc
làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động -
TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số 05
Quy
trình giải quyết thủ tục: “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức Phòng Lao động - Việc
làm
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét; ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở LĐ-
TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động -
TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 6A
Quy
trình giải quyết thủ tục: “Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài”
Trường
hợp: Đề nghị tuyển từ 500 người lao động trở lên
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động -
TB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả; Hoàn thiện
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
44 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-
TB&XH
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 ngày làm việc
|
Quy trình số 6B
Trường
hợp: Đề nghị tuyển từ 100 người lao động đến dưới 500 người lao động.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-
TB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả; Hoàn thiện
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -
TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 6C
Trường
hợp: Đề nghị tuyển dưới 100 người lao động
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-
TB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả; Hoàn thiện
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Việc làm
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử và trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|