Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 2348/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/11/2015
Ngày có hiệu lực 10/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2348/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 10 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1669/TTr-SCT ngày 02/11/2015 và Công văn số 1109/STP-KSTTHC, ngày 19/10/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 02 (hai) thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung 04 (bốn) thủ tục hành chính và bãi bỏ 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư Pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng
TH, KTN;
- Lưu: VT, 1.22.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND, ngày 10/11/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

TTHC được công bố tại Quyết định

Nội dung sửa đổi

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1

T-VLG-232697-TT

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít / năm)

Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long

1/ Trình tự thực hiện:

- Bước 2: sửa đổi ngày thông báo trao trả kết quả và bổ sung hồ sơ: từ 01 ngày thành 07 ngày.

2/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Bỏ nội dung: Theo quy định tại Điều 5 của Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương. Bổ sung nội dung: Theo quy định tại Điều 5 của Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương.

- Số lượng hồ sơ: Điều chỉnh từ 01 bộ thành 02 bộ.

3/ Phí, lệ phí: bổ sung nội dung phí, lệ phí theo quy định tại mục 1 và mục 3 phần I, Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014.

4/ Đối tượng áp dụng: bổ sung thêm đối tượng cá nhân

5/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: bỏ nội dung: Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012). Bổ sung nội dung: Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014)

6/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương, bổ sung các văn bản:

+ Thông tư 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương.

+ Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính.

2

T-VLG - 232691 - TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

Quyết định số 520/QĐ-UBND, ngày 26 /3/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

1/ Trình tự thực hiện:

- Bước 2: sửa đổi ngày thông báo trao trả kết quả và bổ sung hồ sơ: từ 01 ngày thành 03 ngày

2/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Bỏ nội dung theo quy định tại Khoản 2 Điều 14 của Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương. Bổ sung nội dung: theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 14 của Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương

- Số lượng hồ sơ: Điều chỉnh từ 01 bộ thành 02 bộ.

3/ Thời hạn giải quyết: Bỏ nội dung theo quy định tại Khoản 3, Điều 14 của Thông tư số 39/2012/NĐ-CP, ngày 20/12/2012. Bổ sung nội dung Theo quy định tại Khoản 3, Điều 14 của Thông tư số 60 /2014/TT-BCT ngày 27/12/2014).

4/ Đối tượng áp dụng: Bổ sung thêm đối tượng cá nhân

5/ Phí, lệ phí: Bổ sung nội dung phí, lệ phí theo quy định tại mục 1 và mục 3, phần I, Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014

6/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: bỏ nội dung: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012). Bổ sung nội dung: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 60 /2014/TT-BCT ngày 27/12/2014).

7/ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung Điều 8 Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012

8/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương,

Bổ sung các văn bản:

+ Thông tư 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương.

+ Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính .

3

T-VLG – 232695 - TT

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Quyết định số 520/QĐ-UBND, ngày 26 /3/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

1/ Trình tự thực hiện:

- Bước 2: sửa đổi ngày thông báo trao trả kết quả và bổ sung hồ sơ: điều chỉnh từ 01 ngày thành 07 ngày

2/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Bỏ nội dung: theo quy định tại Điều 11 của Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương. Bổ sung nội dung: Theo quy định tại Điều 11 của Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương

- Số lượng hồ sơ: Điều chỉnh từ 01 bộ thành 02 bộ.

3/ Đối tượng áp dụng: Bổ sung thêm đối tượng cá nhân

4/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ nội dung: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (theo mẫu tại Phụ lục 29, ban hành kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012). Bổ sung nội dung: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (theo mẫu tại Phụ lục 29, ban hành Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014).

5/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương, bổ sung Thông tư 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương.

4

T- VLG-232689 - TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Quyết định số 520/QĐ-UBND, ngày 26 /3/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

1/ Trình tự thực hiện:

- Bước 2: sửa đổi ngày thông báo trao trả kết quả và bổ sung hồ sơ: điều chỉnh từ 01 ngày thành 03 ngày

2/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Bỏ nội dung: Theo quy định tại khoản 2 Điều 14 của Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương. Bổ sung nội dung: Theo quy định tại Khoản 2 Điều 14 của Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014.

- Số lượng hồ sơ: Điều chỉnh từ 01 bộ thành 02 bộ.

3/ Thời hạn giải quyết: Bỏ nội dung theo quy định tại Khoản 3, Điều 15 của Thông tư số 39/2012/NĐ-CP, ngày 20/12/2012. Bổ sung nội dung Theo quy định tại Điểm a Khoản 3, Điều 14 Thông tư số 60 /2014/TT-BCT ngày 27/12/2014.

4/ Đối tượng áp dụng: Bổ sung thêm đối tượng Cá nhân.

5/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ nội dung: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu (theo mẫu tại Phụ lục 33, ban hành kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012). Bổ sung nội dung: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu (theo mẫu tại Phụ lục 33, ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương).

7/ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung nội dung: theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012

8/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 39/2012/TT-BCT, ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương ,bổ sung Thông tư 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương.

 

 

 

 

 

 

3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

TT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)

I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1

TT-VLG-232692-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp – Giấy phép đã cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy (có quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 quy định chi tiết một số điều của nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu

2

TT-VLG-232698-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 quy định chi tiết một số điều của nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu

3

TT-VLG-232690-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 quy định chi tiết một số điều của nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu

4

TT-VLG-232696-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày).

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 quy định chi tiết một số điều của nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

[...]