Quyết định 2333/QĐ-UBND duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc tại phường Long Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh và xã Bình An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2333/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2008 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2333/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 5 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 3523/QĐ-UB-QLĐT ngày 30 tháng 7 năm 1996 của Ủy ban nhân
dân thành phố về phê duyệt quy hoạch chi tiết sử dụng đất đai tỷ lệ 1/2000 quần
thể công trình lịch sử văn hóa dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ
về giao đất cho Công ty Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc để đầu tư xây dựng
Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc tại phường Long Bình, quận 9, thành phố Hồ
Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng Chính
phủ về giao đất để đầu tư xây dựng Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc tại xã
Bình An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 1062/TTr-SQHKT ngày 26
tháng 3 năm 2008 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc xin phê duyệt nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu Công viên Lịch sử -
Văn hóa Dân tộc tại phường Long Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh và xã Bình
An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương do Ban Quản lý Khu Công viên Lịch sử - Văn hóa
Dân tộc làm chủ đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc tại phường Long Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh và xã Bình An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương, với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch (theo phương án đề xuất): khoảng 395ha (đã trừ lộ giới xa lộ Hà Nội).
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch:
+ Phía Đông : giáp sông Đồng Nai.
+ Phía Tây : giáp xa lộ Hà Nội.
+ Phía Nam : giáp khu dân cư.
+ Phía Bắc : giáp khu dân cư.
2. Lý do và sự cần thiết phải lập nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch:
- Điều chỉnh ranh, giảm quy mô diện tích quy hoạch từ 408ha theo quy hoạch được duyệt xuống còn 395ha (đã trừ diện tích nằm trong lộ giới xa lộ Hà Nội) nhằm tránh giải tỏa các khu dân cư mật độ dày.
- Điều chỉnh các trục giao thông chính phù hợp với các tuyến đường hiện trạng trong khu quy hoạch.
- Hồ sơ quy hoạch chi tiết được duyệt trước đây không được cập nhật trên nền hiện trạng địa hình, địa chính, nay điều chỉnh, cập nhật trên bản đồ địa hình, địa chính chính quy tạo điều kiện thuận lợi cho công tác lập và triển khai các dự án thành phần.
- Bổ sung và điều chỉnh một số dự án thành phần theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Mục tiêu của nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch:
- Đảm bảo phát triển các khu chức năng theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt.
- Khai thác có hiệu quả giá trị sử dụng đất, đảm bảo tính khả thi của đồ án.
- Đáp ứng nhu cầu phát triển đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật.
4. Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
4.1. Cơ cấu sử dụng đất:
Số TT |
Loại đất |
Diện
tích |
Tỉ lệ (%) |
I |
Khu I: Khu Cổ đại |
84,15 |
21,30 |
1 |
Khu tưởng niệm các Vua Hùng |
5,93 |
1,50 |
2 |
Khu tái hiện các truyền thuyết cổ đại |
20,91 |
5,30 |
3 |
Khu vui chơi giải trí, hoạt động văn hóa và phục vụ hỗ trợ |
31,74 |
8,03 |
|
- Vườn hữu nghị |
6,67 |
|
- Vườn hoa nhiệt đới |
3,12 |
|
|
- Khu giải trí dịch vụ công cộng |
6,50 |
|
|
- Khu thông tin giới thiệu chung - khu thắng cảnh Việt Nam thu nhỏ |
15,45 |
|
|
4 |
Khu hành chính |
3,46 |
0,87 |
5 |
Đất kênh rạch tự nhiên giữ lại - hành lang cây xanh tuyến đường Nam công viên |
4,66 |
1,18 |
6 |
Đất giao thông chính - bãi đậu xe công cộng - khu phụ trợ |
17,45 |
4,42 |
II |
Khu II: Khu Trung đại |
29,19 |
7,40 |
1 |
Khu tái hiện các chiến công và những sự kiện lịch sử thời Trung đại |
16,68 |
4,23 |
2 |
Khu hoạt động văn hóa - dịch vụ và phụ trợ |
7,56 |
1,91 |
3 |
Đất giao thông chính - bãi đậu xe công cộng |
4,95 |
1,26 |
III |
Khu III: Khu Cận - Hiện đại |
35,92 |
9,10 |
1 |
Quảng trường Độc Lập và đài Thống Nhất |
2,20 |
0,56 |
2 |
Khu tái hiện các mảng lịch sử |
21,50 |
5,44 |
|
- Mảng nhà Nguyễn và thời kỳ Pháp thuộc |
|
|
|
- Mảng đấu tranh giành độc lập dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
|
- Khu tưởng niệm Bác Hồ |
|
|
3 |
Khu dịch vụ và phụ trợ |
9,27 |
2,35 |
4 |
Đất giao thông chính - bãi đậu xe công cộng |
2,95 |
0,75 |
IV |
Khu IV: Khu sinh hoạt văn hóa |
245,74 |
62,2 |
1 |
Khu bảo tàng lịch sử tự nhiên |
23,96 |
6,07 |
2 |
Khu làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
48,17 |
12,2 |
3 |
Khu tái hiện rừng Trường Sơn |
20,19 |
5,11 |
4 |
Khu công viên điện ảnh |
23,28 |
5,89 |
5 |
Khu dịch vụ công cộng phục vụ chung toàn khu |
6,80 |
1,72 |
6 |
Khu làng hoa - du lịch suối khoáng |
17,88 |
4,52 |
7 |
Khu công viên mạo hiểm và quảng trường Hòa Bình |
13,34 |
3,37 |
8 |
Khu nhà nghỉ thấp tầng |
13,12 |
3,32 |
9 |
Khu bảo tồn Chùa Hội Sơn |
3,09 |
0,78 |
10 |
Khu bảo tồn Chùa Bửu Long |
8,47 |
2,15 |
11 |
Khu dự trù phát triển dịch vụ hạ tầng |
1,92 |
0,48 |
12 |
Khu sinh hoạt thể dục thể thao ngoài trời |
3,71 |
0,94 |
13 |
Khu du lịch sinh thái Cù lao Bà Sang |
39,74 |
10,06 |
14 |
Đất giao thông chính - bãi đậu xe công cộng |
22,07 |
5,59 |
Tổng cộng |
395 |
100,00 |
4.2. Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc:
STT |
Loại chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
|
|
1 |
Mật độ xây dựng toàn khu |
% |
10 - 20 (tối đa 10% cho khu vực xây dựng công trình lịch sử và 20% cho khu vực xây dựng công trình văn hóa) |
|
2 |
Cây xanh, mặt nước |
% |
60 - 75 |
|
3 |
Giao thông, bãi đỗ xe |
% |
15 - 20 (giao thông nội bộ trong các khu chức năng chiếm tỷ lệ tối thiểu 5%) |
|
4 |
Tầng cao xây dựng |
Tối đa |
Tầng |
05 (khu dịch vụ công cộng) |
Tối thiểu |
|
01 tầng |