Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2177/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/08/2021
Ngày có hiệu lực 18/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2177/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2688/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hướng Hóa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

100,00

115.235,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.224,86

94,78

106.938,65

92,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

931,95

0,85

942,04

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

859,77

0,79

855,98

0,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65,36

0,06

80,50

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.165,08

8,39

8.622,55

8,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.623,05

22,54

24.946,97

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.284,76

24,06

21.618,23

20,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.420,98

21,44

22.738,59

21,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.685,50

22,60

27.157,66

25,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,27

0,10

107,26

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,27

0,01

805,35

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.885,01

4,24

7.515,40

6,52

2 1

Đất quốc phòng

CQP

94,84

1,94

162,12

2,16

2.2

Đất an ninh

CAN

2,09

0,04

5,47

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

0,36

17,52

0,23

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,63

0,32

94,83

1,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,41

0,07

203,00

2,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,08

1,66

87,81

1,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

-

26,07

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.287,12

26,35

3.293,93

43,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

941,25

73,13

1.517,88

46,08

2.9.1

Đất thủy lợi

DTL

15,03

1,17

152,10

4,62

2.9.1

Đất công trình năng lượng

DNL

234,53

18,22

1.470,55

44,64

2.9.2

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,04

0,16

2,14

0,06

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,73

0,13

7,55

0,23

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

6,58

0,51

10,49

0,32

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

53,95

4,19

73,61

2,23

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,48

1,75

45,46

1,38

2.9.7

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

0,14

1,78

0,05

2.9.8

Đất chợ

DCH

5,65

0,44

10,27

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,02

0,68

33,32

0,44

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,19

0,21

33,93

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

440,68

9,02

521,62

6,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,48

2,51

219,22

2,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,94

0,24

21,89

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

33,76

0,69

33,76

0,45

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,84

0,08

4,79

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

486,60

9,96

527,51

7,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

6,90

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,73

0,24

14,70

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,05

0,12

43,75

0,58

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,60

0,32

16,85

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.182,40

24,20

1.157,55

15,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.020,88

20,90

988,88

13,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.125,84

0,98

781,66

0,68

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.516,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,66

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

425,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

900,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

182,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

23,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

978,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.691,72

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1.078,19

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

613,53

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,96

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

225,00

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,18

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

79,31

2.4.1

Đất thủy lợi

DTL

5,06

2.4.2

Đất công trình năng lượng

DNL

71,48

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,69

2.4.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,90

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,80

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

[...]