Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2065/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/08/2021
Ngày có hiệu lực 06/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2065/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 2377/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2453/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Triệu Phong với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

35.339,32

100,00

35.339,32

100,00

1

Đất nông nghiệp

27.960,83

79,12

24.063,85

68,09

1.1

Đất trồng lúa

6.007,12

17,00

5.614,27

15,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.472,97

15,49

5.339,18

15,11

 

Đất trồng lúa nước còn lại

534,15

1,51

275,09

0,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.456,15

12,61

3.813,83

10,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

769,58

2,18

680,32

1,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.921,76

11,10

2.073,81

5,87

1.5

Đất rừng sản xuất

12.058,12

34,12

11.041,99

31,25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

697,73

1,97

619,53

1,75

1.7

Đất làm muối

10,42

0,03

7,98

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

39,95

0,11

212,12

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

6.259,14

17,71

10.584,16

29,95

2.1

Đất quốc phòng

65,68

0,19

100,93

0,29

2.2

Đất an ninh

3,71

0,01

10,51

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

1.548,74

4,38

2.5

Đất cụm công nghiệp

34,54

0,10

104,54

0,30

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

24,32

0,07

523,78

1,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,60

0,00

10,08

0,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

447,10

1,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2.372,69

6,71

3.723,42

10,54

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,12

0,01

6,64

0,02

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,90

0,01

4,80

0,01

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

75,03

0,21

76,18

0,22

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

22,35

0,06

100,47

0,28

2.9.5

Đất giao thông

1.292,69

3,66

2.154,20

6,10

2.9.6

Đất thủy lợi

960,50

2,72

968,95

2,74

2.9.7

Đất công trình năng lượng

6,28

0,02

403,15

1,14

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,11

0,00

1,09

0,00

2.9.9

Đất chợ

6,72

0,02

7,96

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,66

0,02

9,20

0,03

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,15

0,01

25,89

0,07

2.12

Đất ở tại nông thôn

539,03

1,53

836,29

2,37

2.13

Đất ở tại đô thị

44,35

0,13

66,80

0,19

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,13

0,04

18,59

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

0,94

0,003

0,94

0,00

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

21,88

0,06

22,72

0,06

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

966,07

2,73

948,18

2,68

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,61

0,04

10,79

0,03

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

16,94

0,05

18,61

0,05

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,92

0,003

121,26

0,34

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

122,32

0,35

118,47

0,34

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.804,60

5,11

1.731,52

4,90

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

202,00

0,57

183,38

0,52

2.24

Đất phi nông nghiệp còn lại

1,01

0,003

2,42

0,01

3

Đất chưa sử dụng

1.119,35

3,17

691,31

1,96

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.048,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

370,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

123,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

617,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.841,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

983,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

125,31

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

2,44

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,77

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

116,42

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

12,73

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

9,22

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

40,85

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

53,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,35

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,93

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,36

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

2,68

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,12

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

295,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,64

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,38

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

138,35

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,49

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,60

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

6,73

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,44

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,55

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

1,35

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,02

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,60

2.17

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

0,03

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

[...]