Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 964/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/04/2021
Ngày có hiệu lực 27/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 964/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 27 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đông Hà tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1189/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.308,53

100,00

7.308,53

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.000,85

54,74

3.141,98

42,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.075,80

14,72

611,78

8,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.065,89

14,58

605,66

8,29

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

9,91

0,14

6,12

0,08

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

0,00

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

451,93

6,18

306,50

4,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,82

0,22

9,62

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

343,69

4,70

71,66

0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

0,00

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.972,61

26,99

1.940,94

26,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,64

1,62

133,69

1,83

1.8

Đất làm muối

LMU

-

0,00

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,36

0,31

67,79

0,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.037,80

41,57

3.981,78

54,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

116,10

1,59

96,88

1,33

2.2

Đất an ninh

CAN

27,01

0,37

27,01

0,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

98,75

1,35

98,75

1,35

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

0,00

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,74

0,30

56,37

0,77

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,24

1,04

158,46

2,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,07

0,17

46,90

0,64

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

0,00

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

912,07

12,48

1.100,92

15,06

2.9.1

Đất giao thông

DGT

667,99

9,14

810,60

11,09

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

98,32

1,35

105,16

1,44

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

4,59

0,06

6,59

0,09

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,30

0,02

1,42

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,02

0,06

7,82

0,11

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

27,96

0,38

33,32

0,46

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

83,44

1,14

101,08

1,38

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,99

0,22

26,59

0,36

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

0,00

-

-

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,07

0,00

0,07

0,00

2.9.11

Đất chợ

DCH

8,39

0,11

16,27

0,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,35

0,00

10,70

0,15

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

0,00

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,81

0,41

49,81

0,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

0,00

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

742,40

10,16

1.238,16

16,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,31

0,55

68,65

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,83

0,23

16,83

0,23

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

0,00

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,02

0,19

13,99

0,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

315,83

4,32

335,35

4,59

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,53

0,01

0,53

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,77

0,17

12,44

0,17

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

43,60

0,60

114,86

1,57

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,07

0,22

16,50

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

383,58

5,25

352,95

4,83

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

157,59

2,16

157,59

2,16

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

0,00

0,13

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

269,88

3,69

184,77

2,53

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

889,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

426,69

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

296,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

158,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

278,17

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,45

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

71,06

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

26,23

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

44,83

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

56,17

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,57

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,08

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,37

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,54

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

31,28

2.1.1

Đất giao thông

DGT

15,63

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

11,15

2.1.3

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

2.1.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,51

2.1.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

2.1.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,21

2.1.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,44

2.1.8

Đất chợ

DCH

0,24

2.2

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,08

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

29,03

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,69

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,39

 (Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đông Hà.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

[...]