Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2306/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 325/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2013 và Công văn số 3119/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|
||||
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định |
Chênh lệch (ha) |
|
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
||||
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
182.533,20 |
100 |
182.533 |
182.533,20 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
167.795,06 |
91,93 |
165.040 |
165.040,37 |
90,42 |
0,37 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
10.678,12 |
5,85 |
10.000 |
10.000,27 |
5,48 |
0,27 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9.829,84 |
5,39 |
9.000 |
9.000,17 |
4,93 |
0,17 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.484,95 |
10,67 |
23.330 |
23.329,91 |
12,78 |
-0,09 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
58.640,82 |
32,13 |
43.685 |
43.684,79 |
23,93 |
-0,21 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.200,17 |
18,74 |
46.545 |
46.545,37 |
25,5 |
0,37 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
418,92 |
0,23 |
709 |
708,52 |
0,39 |
-0,48 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
44.372,08 |
24,31 |
|
40.771,51 |
22,34 |
|
|
|
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
44.352,47 |
24,3 |
|
40.264,98 |
22,06 |
|
|
|
- Đất nông nghiệp khác |
19,61 |
0,01 |
|
506,53 |
0,28 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.595,72 |
4,71 |
14.799 |
14.798,91 |
8,11 |
-0,09 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
32,22 |
0,02 |
37 |
37,26 |
0,02 |
0,26 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
324,47 |
0,18 |
336 |
336,47 |
0,18 |
0,47 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
83,51 |
0,05 |
149 |
148,41 |
0,08 |
-0,59 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
372 |
372 |
0,2 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
761,07 |
0,42 |
1.046 |
1.077,43 |
0,59 |
31,43 |
|
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
75,77 |
0,04 |
214 |
214,05 |
0,12 |
0,05 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
755 |
754,5 |
0,41 |
-0,50 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
1,8 |
0 |
73 |
72,64 |
0,04 |
-0,36 |
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
44,15 |
0,02 |
99 |
98,67 |
0,05 |
-0,33 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
29,01 |
0,02 |
30 |
30,31 |
0,02 |
0,31 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
352,78 |
0,19 |
438 |
437,86 |
0,24 |
-0,14 |
|
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.990,92 |
2,19 |
7.953 |
7.952,84 |
4,36 |
-0,16 |
|
|
- Đất giao thông |
1.163,65 |
0,64 |
1.814 |
1.813,95 |
0,99 |
-0,05 |
|
|
- Đất thủy lợi |
1.654,62 |
0,91 |
3.703 |
3.702,73 |
2,03 |
-0,27 |
|
|
- Đất công trình năng lượng |
1.050,78 |
0,58 |
2.106 |
2.105,93 |
1,15 |
-0,07 |
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,32 |
0 |
1 |
1,55 |
0 |
0,55 |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
10,52 |
0,01 |
22 |
21,88 |
0,01 |
-0,12 |
|
|
- Đất cơ sở y tế |
6,49 |
0 |
11 |
11,17 |
0,01 |
0,17 |
|
|
- Đất cơ sở GD - ĐT |
67 |
0,04 |
128 |
127,63 |
0,07 |
-0,37 |
|
|
- Đất cơ sở TD - TT |
33 |
0,02 |
153 |
152,97 |
0,08 |
-0,03 |
|
|
- Đất chợ |
3,54 |
0 |
15 |
15,03 |
0,01 |
0,03 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
815,61 |
0,45 |
|
1.018,37 |
0,56 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
256,73 |
0,14 |
341 |
341,22 |
0,19 |
0,22 |
|
2.15 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
1.827,68 |
1 |
|
1.906,88 |
1,04 |
|
|
|
- Đất sông, suối |
1.048,45 |
0,57 |
|
1.058,45 |
0,58 |
|
|
|
- Đất có mặt nước chuyên dùng |
777,55 |
0,43 |
|
746,55 |
0,41 |
|
|
|
- Đất phi nông nghiệp khác |
1,68 |
0 |
|
101,88 |
0,06 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
6.142,42 |
3,37 |
2.694 |
2.693,92 |
1,48 |
-0,08 |
|
4 |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất đô thị |
6.248,19 |
3,42 |
27.957 |
27.957,42 |
15,32 |
0,42 |
|
4.2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất khu du lịch |
1.227,00 |
0,67 |
2.960 |
2.960,00 |
1,62 |
0,00 |
|
4.4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.834,07 |
1 |
|
2.189,20 |
1,2 |
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
5.451,50 |
1.667,01 |
3.784,49 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
299,15 |
159,12 |
140,03 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
287,55 |
159,12 |
128,43 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.004,40 |
481,03 |
1.523,37 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
264,46 |
8,54 |
255,92 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
93,36 |
11,98 |
81,38 |
|
1.5 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
2.790,13 |
1.006,34 |
1.783,79 |
|
|
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
2.790,13 |
1.006,34 |
1.783,79 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.817,03 |
2.682,03 |
135,00 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2,22 |
2,22 |
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (toàn bộ là đất trồng cây lâu năm) |
2.289,97 |
2.289,97 |
|
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (toàn bộ là đất trồng cây lâu năm) |
524,84 |
389,84 |
135,00 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
2.688,81 |
1.577,18 |
1.111,63 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
705,15 |
581,99 |
123,16 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
114,60 |
114,60 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35,30 |
20,30 |
15,00 |
|
1.5 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.833,76 |
860,29 |
973,47 |
|
|
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.667,76 |
794,29 |
873,47 |
|
|
- Đất nông nghiệp khác |
166,00 |
66,00 |
100,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
759,69 |
244,07 |
515,62 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,75 |
0,75 |
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
2,00 |
2,00 |
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
1,45 |
1,45 |
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
4,00 |
4,00 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
46,54 |
8,34 |
38,20 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
45,98 |
13,63 |
32,35 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
123,27 |
52,30 |
70,97 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
20,00 |
10,00 |
10,00 |
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
21,76 |
11,76 |
10,00 |
|
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
34,88 |
34,88 |
|
|
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
432,32 |
78,22 |
354,10 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
26,49 |
26,49 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
0,25 |
0,25 |
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Bình.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
182.533 |
182.533 |
182.533 |
182.533 |
182.533 |
182.533 |
1 |
Đất nông nghiệp |
167.795,06 |
167.953,65 |
168.021,14 |
168.012,31 |
167.919,25 |
167.713,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
10.678,12 |
10.708,54 |
10.695,56 |
10.753,58 |
10.711,44 |
10.849,94 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
9.829,84 |
9.829,30 |
9.816,32 |
9.786,34 |
9.721,88 |
9.100,04 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.484,95 |
19.800,85 |
20.021,27 |
20.017,78 |
22.393,74 |
22.528,58 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
58.640,82 |
58.640,82 |
58.639,82 |
58.639,82 |
44.083,19 |
44.075,71 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.200,17 |
34.200,17 |
34.200,17 |
34.200,17 |
46.561,53 |
46.553,95 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
418,92 |
418,92 |
418,92 |
418,92 |
488,92 |
559,22 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
44.372,08 |
44.184,35 |
44.045,40 |
43.982,04 |
43.680,43 |
43.145,83 |
|
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
44.352,47 |
44.164,74 |
44.024,29 |
43.918,93 |
43.546,90 |
42.936,30 |
|
- Đất nông nghiệp khác |
19,61 |
19,61 |
21,11 |
63,11 |
133,53 |
209,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.595,72 |
8.746,71 |
9.016,91 |
9.309,11 |
9.830,49 |
10.498,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
32,22 |
33,17 |
33,85 |
36,61 |
36,68 |
37,26 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
324,47 |
324,47 |
324,47 |
324,47 |
324,47 |
326,47 |
2.3 |
Đất an ninh |
83,51 |
146,21 |
147,66 |
147,86 |
148,41 |
148,41 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
50,00 |
72,00 |
92,00 |
192,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
761,07 |
761,41 |
761,41 |
768,36 |
834,97 |
975,37 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
75,77 |
75,77 |
75,77 |
75,90 |
82,25 |
92,24 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
80,93 |
162,88 |
244,83 |
326,78 |
409,50 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
1,80 |
1,80 |
10,74 |
21,14 |
21,64 |
21,64 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
44,15 |
44,15 |
44,15 |
46,91 |
69,91 |
69,91 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
29,01 |
29,01 |
29,30 |
30,04 |
30,28 |
30,31 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
352,78 |
352,98 |
353,02 |
392,52 |
414,06 |
437,86 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.990,92 |
3.999,34 |
4.105,09 |
4.202,54 |
4.438,48 |
4.628,58 |
|
- Đất giao thông |
1.163,65 |
1.168,20 |
1.168,59 |
1.236,91 |
1.361,09 |
1.432,41 |
|
- Đất thủy lợi |
1.654,62 |
1.656,45 |
1.664,42 |
1.683,55 |
1.758,19 |
1.827,96 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1.050,78 |
1.052,00 |
1.142,60 |
1.146,19 |
1.153,75 |
1.159,85 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,32 |
1,32 |
1,48 |
1,48 |
1,54 |
1,54 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
10,52 |
10,54 |
11,88 |
11,93 |
15,02 |
21,68 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6,49 |
6,49 |
7,62 |
7,62 |
7,36 |
9,55 |
|
- Đất cơ sở GD - ĐT |
67,00 |
67,00 |
68,96 |
74,25 |
95,36 |
119,59 |
|
- Đất cơ sở TD - TT |
33,00 |
33,80 |
33,80 |
33,87 |
35,77 |
40,97 |
|
- Đất chợ |
3,54 |
3,54 |
5,74 |
6,74 |
10,40 |
15,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
815,61 |
817,61 |
820,09 |
840,51 |
867,30 |
892,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
256,73 |
252,18 |
260,80 |
267,74 |
283,58 |
299,16 |
2.15 |
Các loại đất phi NN còn lại |
1.827,68 |
1.827,68 |
1.837,68 |
1.837,68 |
1.859,68 |
1.937,88 |
|
- Đất sông, suối |
1.048,45 |
1.048,45 |
1.058,45 |
1.058,45 |
1.058,45 |
1.058,45 |
|
- Đất có mặt nước chuyên dùng |
777,55 |
777,55 |
777,55 |
777,55 |
777,55 |
777,55 |
|
- Đất phi nông nghiệp khác |
1,68 |
1,68 |
1,68 |
1,68 |
23,68 |
101,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
6.142,42 |
5.832,84 |
5.495,15 |
5.211,78 |
4.783,46 |
4.321,17 |
4 |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất đô thị |
6.248,19 |
6.248,19 |
6.248,19 |
6.248,19 |
6.248,19 |
6.248,19 |
4.2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất khu du lịch |
1.227,00 |
1.227,00 |
1.227,00 |
1.227,00 |
1.658,56 |
1.954,86 |
4.4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.834,07 |
1.839,47 |
1.850,11 |
1.896,93 |
1.951,99 |
2.034,22 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.667,01 |
138,51 |
242,71 |
220,66 |
453,75 |
611,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
159,12 |
0,54 |
12,98 |
29,98 |
62,24 |
53,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
159,12 |
0,54 |
12,98 |
29,98 |
62,24 |
53,38 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
481,03 |
102,88 |
61,68 |
60,99 |
90,42 |
165,06 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
8,54 |
|
1,00 |
|
0,06 |
7,48 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
11,98 |
|
|
|
4,40 |
7,58 |
1.5 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.006,34 |
35,09 |
167,05 |
129,69 |
296,63 |
377,88 |
- |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.006,34 |
35,09 |
167,05 |
129,69 |
296,63 |
377,88 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.682,03 |
|
|
|
2.682,03 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2,22 |
|
|
|
2,22 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (toàn bộ đất trồng cây lâu năm) |
2.289,97 |
|
|
|
2.289,97 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (toàn bộ đất trồng cây lâu năm) |
389,84 |
|
|
|
389,84 |
|