Quyết định 23/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 23/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2024/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3542/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi khoản 4 Điều 4
“4. Đường bao gồm: Đường phố; Quốc lộ; Đường tỉnh; Đường huyện; Đường xã; Đường ấp, đường giao thông kết nối.”
2. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:
“b) Theo cấp đường:
- Đối với Đường phố, Quốc lộ, Đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;
- Đối với Đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
- Đối với Đường xã:
+ Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 70% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 60% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
- Đối với Đường ấp, đường giao thông kết nối:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2024/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3542/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi khoản 4 Điều 4
“4. Đường bao gồm: Đường phố; Quốc lộ; Đường tỉnh; Đường huyện; Đường xã; Đường ấp, đường giao thông kết nối.”
2. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:
“b) Theo cấp đường:
- Đối với Đường phố, Quốc lộ, Đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;
- Đối với Đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
- Đối với Đường xã:
+ Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 70% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 60% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
- Đối với Đường ấp, đường giao thông kết nối:
+ Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 65% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 55% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.”
3. Sửa đổi khoản 2, bổ sung khoản 3 Điều 9
“2. Đối với đất phi nông nghiệp tiếp giáp các đường huyện:
a) Vị trí 1: Được tính bằng 1,8 lần giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này;
b) Vị trí 2: Được tính bằng 60% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;
c) Vị trí 3: Được tính bằng 50% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;
d) Vị trí 4: Được tính bằng 40% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;
đ) Vị trí 5: Được tính bằng 30% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này.
3. Đối với đất phi nông nghiệp tiếp giáp các đường xã:
a) Vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này;
b) Vị trí 2: Được tính bằng 60% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;
c) Vị trí 3: Được tính bằng 50% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;
d) Vị trí 4: Được tính bằng 40% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;
đ) Vị trí 5: Được tính bằng 30% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này.
Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại Mục D của Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này thì tính bằng giá đất quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này.”
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục I, II, III:
- Huyện Châu Thành: Bổ sung số thứ tự 3 (thị trấn Tiên Thủy);
- Huyện Ba Tri: Bổ sung số thứ tự 3 (thị trấn Tiệm Tôm);
- Huyện Mỏ Cày Bắc: Sửa đổi xã Phước Mỹ Trung thành thị trấn Phước Mỹ Trung.
(Kèm theo Phụ lục I, II, III sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
b) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục IV, V:
- Thay cụm từ “Địa bàn các xã có đất rừng” thành “Địa bàn các xã, thị trấn có đất rừng”.
- Thay cụm từ “Địa bàn các xã có đất làm muối” thành “Địa bàn các xã, thị trấn có đất làm muối”.
(Kèm theo Phụ lục IV, V sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
c) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI:
- Thành phố Bến Tre: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32.
- Huyện Châu Thành:
+ Bỏ các số thứ tự: 9, 14, 15, 16, 17, 18, 23.
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1, 4, 6, 8, 11, 13, 18, 21.1, 21.2, 23, 24, 31.
- Huyện Ba Tri:
+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 4, 17.1, 24.1, 25.1, 25.2, 26, 29.1,
+ Thêm số thứ tự 1.3, 1.4.
+ Bỏ số thứ tự 8.
- Huyện Chợ Lách: Bỏ các số thứ tự 1.10, 2.2, 3.10, 3.11, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6, 5.8, 5.9, 5.10, 6.2, 6.3, 7.10, 7.12, 7.13, 8.4, 9.1, 9.2, 10.2, 10.3.
- Huyện Mỏ Cày Bắc:
+ Bỏ các số thứ tự 3.3, 3.4, 5, 14, 15,16,17, 18, 19.1, 20, 25.
+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự: 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 19.2, 21, 22, 23.
+ Thêm số thứ tự 34, 35.
- Huyện Giồng Trôm:
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1.1, 1.4, 1.5, 1.6, 1.10, 3.4, 4, 5.1, 5.2, 5.3, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36.1, 36.2, 37, 38, 39, 40.
+ Thêm số thứ tự 12.7, 20.1.
+ Bỏ số thứ tự 41.
- Huyện Thạnh Phú:
+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 5.3, 5.4, 5.6, 5.7, 7.3, 7.6, 8.1, 8.2, 8.4, 8.5, 9.1, 9.3, 9.4, 9.6, 9.7, 10.1, 10.2, 10.5, 11.1, 11.2, 12.1, 12.2, 12.3, 15.1, 15.2, 15.4, 16.1.
+ Thêm số thứ tự 4.10, 6.7, 7.6, 14.5, 15.5.
+ Bỏ số thứ tự 8.3, 11.3.
(Kèm theo Phụ lục VI sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VII:
- Thành phố Bến Tre: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1.1, 1.5, 2.1, 2.2, 15.1, 15.2, 15.3, 15.4, 18, 19, 32.1, 32.2, 33.2, 42.
- Huyện Ba Tri:
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 30.2.
+ Thêm số thứ tự 53, 54, 55, 56.
- Huyện Giồng Trôm:
+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 9, 11, 12, 13, 15.
+ Thêm số thứ tự 19.
- Huyện Bình Đại: Bỏ số thứ tự 13.
- Huyện Thạnh Phú: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 15.
(Kèm theo Phụ lục VII sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
1. Bỏ điểm c khoản 4 Điều 1
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục
a) Phụ lục VI
- Huyện Châu Thành:
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 7, 9, 10 , 14 , 15, 16, 17, 20.1, 20.2, 26, 27, 28, 29, 30.
+ Bỏ số thứ tự 9.1.
- Huyện Mỏ Cày Bắc: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 20.
- Huyện Giồng Trôm:
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 41.
+ Bổ sung số thứ tự 58.
(Kèm theo Phụ lục VI sửa đổi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND)
b) Phụ lục VII
- Huyện Châu Thành:
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9.
+ Bổ sung số thứ tự 11.
- Huyện Chợ Lách:
+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 6.1, 7.1, 16.1.
+ Bổ sung số thứ tự: 16.2.
- Huyện Giồng Trôm: Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự : 11, 15.
- Huyện Mỏ Cày Bắc: Bổ sung Mục VII gồm các số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
(Kèm theo Phụ lục VII sửa đổi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND)
Các dự án, công trình đã được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh, tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp có biến động về giá đất theo quy định.
2. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.
1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
286 |
185 |
112 |
88 |
66 |
2 |
Địa bàn các xã |
158 |
132 |
93 |
79 |
66 |
3 |
Thị trấn Tiên Thủy |
222 |
159 |
103 |
84 |
66 |
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Ba Tri |
166 |
93 |
64 |
44 |
34 |
2 |
Địa bàn các xã |
93 |
66 |
53 |
40 |
34 |
3 |
Thị trấn Tiệm Tôm |
130 |
80 |
59 |
42 |
34 |
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phước Mỹ Trung |
238 |
130 |
95 |
73 |
53 |
2 |
Địa bàn các xã |
132 |
93 |
79 |
66 |
53 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu phố của Thị trấn |
375 |
258 |
218 |
189 |
150 |
|
Phần còn lại của thị trấn |
185 |
145 |
106 |
93 |
79 |
2 |
Địa bàn các xã |
185 |
145 |
106 |
93 |
79 |
3 |
Thị trấn Tiên Thủy |
|
|
|
|
|
|
Khu phố của thị trấn Tiên Thủy |
280 |
202 |
162 |
141 |
115 |
|
Phần còn lại của thị trấn Tiên Thủy |
185 |
145 |
106 |
93 |
79 |
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
Khu phố của Thị trấn |
356 |
194 |
142 |
109 |
79 |
|
Phần còn lại của thị trấn |
238 |
130 |
95 |
73 |
53 |
2 |
Địa bàn các xã |
132 |
93 |
79 |
66 |
53 |
3 |
Thị trấn Tiệm Tôm |
|
|
|
|
|
|
Khu phố của thị trấn Tiệm Tôm |
297 |
162 |
119 |
91 |
66 |
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phước Mỹ Trung |
|
|
|
|
|
|
Khu phố của thị trấn Phước Mỹ Trung |
285 |
185 |
111 |
87 |
66 |
2 |
Địa bàn các xã |
154 |
132 |
93 |
79 |
66 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
285 |
185 |
111 |
66 |
53 |
2 |
Địa bàn các xã |
158 |
132 |
93 |
66 |
53 |
3 |
Thị trấn Tiên Thủy |
222 |
159 |
102 |
66 |
53 |
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Ba Tri |
166 |
93 |
63 |
40 |
34 |
2 |
Địa bàn các xã |
93 |
66 |
53 |
40 |
34 |
3 |
Thị trấn Tiệm Tôm |
130 |
80 |
58 |
40 |
34 |
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phước Mỹ Trung |
238 |
130 |
95 |
66 |
53 |
2 |
Địa bàn các xã |
132 |
93 |
79 |
66 |
53 |
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn các xã, thị trấn có đất rừng sản xuất |
18 |
16 |
13 |
12 |
10 |
BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn các xã, thị trấn có đất làm muối |
60 |
50 |
42 |
28 |
24 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Từ |
Đến |
Đât ở |
Đất sản xuất, kinh doanh |
Đất thương mại, dịch vụ |
||
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
23 |
Đường huyện 06 (địa phận xã Bình Phú) |
|
|
|
|
|
23.1 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ |
1.500 |
900 |
1.200 |
|
|
- Thửa 371 tờ 23 Bình Phú |
- Thửa 12 tờ 22 Bình Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 105 tờ 23 Bình Phú |
- Thửa 8 tờ 22 Bình Phú |
|
|
|
23.2 |
|
Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ |
Giáp ranh xã Sơn Hòa |
1.000 |
600 |
800 |
|
|
- Thửa 391 tờ 19 Bình Phú |
- Thửa 19 tờ 18 Bình Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 22 Bình Phú |
- Thửa 311 tờ 18 Bình Phú |
|
|
|
24 |
Lộ Thống Nhất (địa phận Bình Phú) |
Đường Võ Văn Khánh |
Đường Nguyễn Thanh Trà |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 568 tờ 11 Bình Phú |
- Thửa 88 tờ 13 Bình Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 652 tờ 11 Bình Phú |
- Thửa 58 tờ 13 Bình Phú |
|
|
|
25 |
Đường Nguyễn Thanh Trà (địa phận xã Bình Phú) |
Hết ranh Phường 7 |
Thửa 2, 752 tờ 11 Bình Phú |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 53 tờ 15 Bình Phú |
- Thửa 2 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 59 tờ 15 Bình Phú |
- Thửa 752 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
26 |
Đường Võ Văn Phẩm (địa phận xã Bình Phú) |
Hết ranh Phường 6 |
Đường Võ Văn Khánh |
1.000 |
600 |
800 |
|
|
- Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú |
- Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 201 tờ 5 Bình Phú |
- Thửa 431 tờ 8 Bình Phú |
|
|
|
30 |
Đường ĐA.01 - Mỹ Thạnh An |
Lộ Tiểu dự án |
Giáp lộ Giồng Xoài |
500 |
300 |
400 |
|
|
- Thửa 357 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
- Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
|
- Thửa 1106 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
- Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
31 |
Đường ĐA.02 - Mỹ Thạnh An |
Đường Trần Văn Cầu |
Lộ Tiểu dự án |
800 |
480 |
640 |
|
|
- Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An - Thửa 37 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
- Thửa 1244 tờ 13 Mỹ Thạnh An - Thửa 1315 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
32 |
Đường ĐA.03 - Mỹ Thạnh An |
Đường An Dương Vương |
Thửa 256 tờ 5 Mỹ Thạnh An |
500 |
300 |
400 |
|
|
- Thửa 493 tờ 5 Mỹ Thạnh An |
- Thửa 256 tờ 5 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Văn Ơn |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
Bến phà Rạch Miễu |
Giáp ranh thị trấn |
1.200 |
720 |
960 |
1.2 |
|
Giáp ranh thị trấn |
Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) |
1.800 |
1.080 |
1.440 |
4 |
Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) |
|
|
|
|
|
4.1 |
|
Ngã tư QL.60 |
Cầu Kinh Điều |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 274 tờ 15 An Khánh |
- Thửa 147 tờ 12 An Khánh |
|
|
|
|
|
- Thửa 278 tờ 15 An Khánh |
- Thửa 193 tờ 12 An Khánh |
|
|
|
4.2 |
|
Cầu Kinh Điều |
Ngã ba Phú Long |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 143 tờ 12 An Khánh |
- Thửa 292 tờ 25 Tân Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 166 tờ 12 An Khánh |
- Thửa 34 tờ 12 Tân Phú |
|
|
|
4.3 |
|
Ngã Ba Phú Long |
Bến phà Tân Phú |
500 |
300 |
400 |
|
|
- Thửa 250 tờ 25 Tân Phú |
- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 304 tờ 25 Tân Phú |
- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
6 |
Đường huyện ĐH.01 |
|
|
|
|
|
6.1 |
|
Ngã tư Tuần Đậu |
Xuống 500m phía Hữu Định |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 77 tờ 04 Hữu Định |
- Thửa 672 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
|
|
- Thửa 85 tờ 4 Hữu Định |
- Thửa 180 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
6.2 |
|
Ngã tư Tuần Đậu |
Lên 500m phía Tam Phước |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 157 tờ 4 Hữu Định |
- Thửa 77 tờ 25 Tam Phước |
|
|
|
|
|
- Thửa 96 tờ 4 Hữu Định |
- Thửa 97 tờ 25 Tam Phước |
|
|
|
6.3 |
|
Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước |
Cầu kênh sông Mã |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 76 tờ 25 Tam Phước |
- Thửa 151 tờ 4 Tam Phước |
|
|
|
|
|
- Thửa 98 tờ 25 Tam Phước |
- Thửa 177 tờ 4 Tam Phước |
|
|
|
6.4 |
|
Cầu kênh sông Mã |
Giáp Quốc lộ 57C |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 147 tờ 4 Tam Phước |
- Thửa 342 tờ 5 Quới Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 152 tờ 4 Tam Phước |
- Thửa 422 tờ 5 Quới Thành |
|
|
|
6.5 |
|
Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định |
Vòng xoay Hữu Định |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 122 tờ 5 Hữu Định |
- Thửa 85 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
|
|
- Thửa 840 tờ 5 Hữu Định |
-Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
8 |
Đường huyện 03 (ĐH.187) |
|
|
|
|
|
8.1 |
ĐT.DK.07 |
Quốc lộ 60 mới |
Giáp ĐH.03 |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 6 tờ 9 An Khánh |
- Thửa 183 tờ 18 Tân Thạch |
|
|
|
|
|
- Thửa 93 tờ 9 An Khánh |
- Thửa 249 tờ 18 Tân Thạch |
|
|
|
8.2 |
ĐH.03 |
Giáp ĐT.DK.07 |
Giáp lộ chùa xã Quới Sơn |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 502 tờ 18 Tân Thạch |
- Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
|
|
- Thửa 252 tờ 18 Tân Thạch |
- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
8.3 |
ĐH.03 |
Giáp lộ chùa xã Quới Sơn |
Kênh Giao Hoà |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn |
- Thửa 83 tờ 20 Giao Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn |
- Thửa 85 tờ 20 Giao Long |
|
|
|
11 |
ĐH.DK.18 |
Trọn đường |
|
2.040 |
1.224 |
1.632 |
|
|
- Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy |
- Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy |
|
|
|
|
|
- Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy |
- Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy |
|
|
|
13 |
Lộ Chùa xã Quới Sơn |
Trọn đường |
|
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn |
- Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
|
|
- Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn |
- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
18 |
ĐH.DK.13 |
Trọn đường |
|
840 |
504 |
672 |
21.1 |
Đường Tán Kế |
Giáp đường Trần Văn Ơn |
Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
720 |
432 |
576 |
21.2 |
Đường ĐX.02 |
Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
Giáp ĐH.DK.14 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa |
- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa |
- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
23 |
Đường Huỳnh Tấn Phát (ĐT.DK.03) |
Giáp Quốc lộ 57B |
Giáp thành phố Bến Tre |
1.500 |
900 |
1.200 |
|
|
- Thửa 197 tờ 10 Giao Long |
- Thửa 271 tờ 23 Hữu Định |
|
|
|
|
|
- Thửa 236 tờ 10 Giao Long |
- Thửa 433 tờ 23 Hữu Định |
|
|
|
24 |
Đường vào Cảng Giao Long (ĐT.DK.03) |
Giáp Quốc lộ 57B |
Hết Cảng Giao Long |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 191 tờ 10 Giao Long |
- Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 190 tờ 10 Giao Long |
- Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 196 tờ 17 Tiên Thủy |
- Thửa 468, 185 tờ 9 Tiên Long |
|
|
|
31 |
Lộ Tam Dương (ĐH.DK.16) |
Giáp Quốc lộ 57C |
Giáp ĐHCT.01 Giáp ĐH.01 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 548 tờ 11 An Hiệp |
- Thửa 1 tờ 8 Tường Đa |
|
|
|
|
|
- Thửa 114 tờ 11 An Hiệp |
- Thửa 26 tờ 7 Tường Đa |
|
|
|
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1.3 |
Địa phận xã An Ngãi Trung đến xã An Bình Tây |
Giáp ranh huyện Giồng Trôm |
Giáp ranh Bến xe An Bình Tây |
650 |
390 |
520 |
1.4 |
Địa phận xã Vĩnh An đến xã Tân Thủy |
Giáp ranh đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An |
Hết ranh xã Tân Thủy |
650 |
390 |
520 |
4 |
Đường ĐX.01 |
Ngã 5 An Bình Tây |
Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé) |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 159 tờ 27 |
- Thửa 359 tờ 20 |
|
|
|
|
|
- Thửa 166 tờ 27 |
- Thửa 398 tờ 20 |
|
|
|
17.1 |
ĐT.881 |
|
|
1.920 |
1.152 |
1.536 |
|
|
Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443 tờ 8 |
Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673 tờ 8 |
|
|
|
|
|
Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang |
Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền |
|
|
|
24.1 |
ĐT.881 |
|
|
1.440 |
864 |
1.152 |
|
|
Thửa 621 tờ 5 |
Thửa 640 tờ 5 |
|
|
|
25.1 |
ĐX.02 |
|
|
720 |
432 |
576 |
|
|
Thửa 673 tờ 7 |
Thửa 671 tờ 7 |
|
|
|
25.2 |
ĐH.DK.01 |
|
|
720 |
432 |
576 |
|
|
Thửa 886 tờ 7 |
Thửa 833tờ 7 |
|
|
|
26 |
Các dãy phố Chợ Phước Tuy |
ĐT.881 |
|
720 |
432 |
576 |
|
|
Thửa 828 tờ 5 |
Thửa 892 tờ 5 |
|
|
|
|
|
Thửa 835 tờ 5 |
Thửa 888 tờ 5 |
|
|
|
|
|
Thửa 828 tờ 5 |
Thửa 835 tờ 5 |
|
|
|
29.1 |
ĐH.DK.01 |
|
|
720 |
432 |
576 |
|
|
Thửa 420 tờ 12 |
Thửa 420 tờ 12 |
|
|
|
|
|
Thửa 351 tờ 12 |
Thửa 396 tờ 12 |
|
|
|
|
|
Thửa 54 tờ 13 |
Thửa 48 tờ 13 |
|
|
|
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
4 |
Đường ĐX 01, ĐX 03 (ĐHDK 38) |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường ĐX.03 (ĐH DK.38) |
Quốc lộ 60 cũ |
Vòng xoay (Thanh Tân) |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân |
- Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân |
- Thửa 552 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
|
4.2 |
ĐX.01(ĐH DK.38) |
|
|
|
|
|
|
|
Vòng xoay (Thanh Tân) |
Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân |
840 |
504 |
672 |
|
|
Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân |
Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) |
600 |
360 |
480 |
6 |
Đường A5 |
Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) |
Bến đò Vàm nước trong |
600 |
360 |
480 |
7 |
Đường ĐH.39 |
Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 |
Cống Cầu Mai |
600 |
360 |
480 |
8 |
Đường ĐH.20 |
Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) |
Cầu Thơm và Bến đò Thơm |
600 |
360 |
480 |
9 |
Đường ĐX.03 |
Từ ngã ba tiếp giáp ĐH20 |
Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam |
720 |
432 |
576 |
11 |
ĐH.18 và ĐH.19, ĐH21 |
Cầu Lò Quay |
Cầu Tân Nhuận |
1.200 |
720 |
960 |
12 |
ĐH.19 |
|
|
|
|
|
12.1 |
|
-Cầu Tân Nhuận |
-Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân |
1.200 |
720 |
960 |
12.2 |
|
- Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân |
- Thửa 01 tờ 15 Tân Bình - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 75 tờ 20 Tân Th. Tây - Thửa 284 tờ 20 Tân Th. Tây |
- Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) |
720 |
432 |
576 |
19.2 |
ĐH DK.38 |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn Cầu Bưng |
Ngã Tư Năm Táng |
600 |
360 |
480 |
|
|
- Thửa 413 tờ 11 xã Phú Mỹ - Thửa 404 tờ 11 xã Phú Mỹ |
-Thửa 69 tờ 07 xã Phú Mỹ -Thửa 126 tờ 7 xã Phú Mỹ |
|
|
|
21 |
Đường ĐH.41 |
Ngã ba giáp ĐH 39 |
Cầu Mười Sao |
600 |
360 |
480 |
22 |
Đường ĐX.01 Xã Thành An |
-Thửa 93 tờ 27 Thành An -Thửa 99 tờ 27 Thành An |
Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) |
600 |
360 |
480 |
23 |
Đường ĐX.01 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) |
-Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây -Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây |
Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) |
600 |
360 |
480 |
34 |
ĐT. 882 |
|
|
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
Từ ranh xã Thành An – thị trấn Phước Mỹ Trung (Cầu Ba Vát) đến Ngã Ba Cây Trâm |
Từ thửa 1 tờ 9 xã Thành An |
Thửa 83 tờ 15 xã Thành An |
|
|
|
|
Từ ranh thị trấn Phước Mỹ Trung – xã Hưng Khánh Trung A đến Ngã Ba Cây Trâm |
Từ thửa 334 tờ 15 xã Hưng Khánh Trung A |
Thửa 103 tờ 15 xã Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
35 |
ĐH DK 41 |
Từ ĐT 882 |
Đến ĐH 34 (ngã 3 cây gòn |
600 |
360 |
480 |
VII |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 |
ĐT.885 |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
Cầu Chẹt Sậy |
Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát |
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
|
- Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh |
Thửa 240 tờ 6 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh |
Thửa 6 tờ 6 Mỹ Thạnh |
|
|
|
1.4 |
|
Đường vào cầu Mỹ Thạnh |
Hết ranh ngã ba Lương Hoà |
3.360 |
2.016 |
2.688 |
|
|
- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh |
- Thửa 479 tờ 1 Lương Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh |
- Thửa 178 tờ 1 Lương Hòa |
|
|
|
1.5 |
|
Hết ranh ngã ba Lương Hoà |
Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định |
3.300 |
1.980 |
2.640 |
|
|
- Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa |
- Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa |
- Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa |
|
|
|
1.6 |
|
Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định |
Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện |
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
|
- Thửa 458 tờ 5 Lương Hòa |
- Thửa 437 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
|
|
- Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa |
- Thửa 414 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
1.10 |
Đường Trương Vĩnh Trọng |
Ranh Thị trấn – Bình Thành |
Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri |
3.000 |
1.800 |
2.400 |
|
|
- Thửa 103 tờ 11 Bình Thành |
- Thửa 301 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 97 tờ 12 Bình Thành |
- Thửa 8 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 368 tờ 29 Bình Thành |
- Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
3 |
Đường huyện 10 nối dài |
|
|
|
|
|
3.4 |
|
Ranh trên ngã tư Giồng Trường |
Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc |
1.680 |
1.008 |
1.344 |
|
|
- Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh |
- Thửa 108 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh |
-Thửa 34 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
4 |
Quốc lộ 57C |
|
|
|
|
|
4.1 |
|
Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre |
Cầu Sơn Phú 2 |
2.060 |
1.236 |
1.648 |
|
|
- Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú |
- Thửa 208 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
|
|
(Xã Phú Nhuận - Bến Tre) |
- Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
4.2 |
|
Cầu Sơn Phú 2 |
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi |
1.800 |
1.080 |
1.440 |
|
|
- Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú |
- Thửa 100 tờ 5 Phước Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú |
- Thửa 62 tờ 5 Phước Long |
|
|
|
4.3 |
|
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi |
Hết ranh ngã ba Tư Khối |
1.380 |
828 |
1.104 |
|
|
- Thửa 127 tờ 17 Phước Long |
- Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 125 tờ 17 Phước Long |
- Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh |
|
|
|
4.4 |
|
Hết ranh ngã ba Tư Khối |
Cầu Lương Ngang |
1.500 |
900 |
1.200 |
|
|
- Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh |
- Thửa 436 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
|
|
- Thửa 307 tờ 7 Tân Hào |
- Thửa 161 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
4.5 |
|
Cầu Lương Ngang |
Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc |
1.380 |
828 |
1.104 |
|
|
- Thửa 197 tờ 16 Tân Hào |
- Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Thửa 178 tờ 16 Tân Hào |
- Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
4.6 |
|
Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc |
Giáp ranh huyện Ba Tri |
1.380 |
828 |
1.104 |
|
|
- Thửa 32 tờ 21 Hưng Nhượng |
- Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng |
- Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
5 |
Đường huyện 11 |
|
|
|
|
|
5.1 |
|
Ngã ba Bình Thành |
Cầu Lộ Quẹo |
1450 |
870 |
1.160 |
|
|
- Thửa 321 tờ 26 Bình Thành |
- Thửa 63 tờ 13 Tân Hào |
|
|
|
|
|
- Thửa 233 tờ 26 Bình Thành |
- Thửa 168 tờ 13 Tân Hào |
|
|
|
5.2 |
|
Cầu Lộ Quẹo |
Giáp Quốc lộ 57C |
1.700 |
1.020 |
1.360 |
|
|
- Thửa 108 tờ 10 Tân Hào |
- Thửa 44 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
|
|
- Thửa 114 tờ 10 Tân Hào |
- Thửa 52 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
5.3 |
|
Giáp ranh ngã ba Tư Khối - QL57C |
Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh |
- Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
- Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh |
- Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
Chợ Thạnh Phú Đông |
Giáp cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 60 tờ 26 Hưng Lễ |
- Thửa 26 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 26 Hưng Lễ |
- Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
6 |
Đường Mỹ Thạnh – Phong Nẫm (đường xã ĐX.05) |
|
|
|
|
|
6.1 |
|
ĐT.885 |
Giáp ranh xã Phong Nẫm |
2.400 |
1.440 |
1.920 |
|
|
- Thửa 56 tờ 26 Mỹ Thạnh |
- Thửa 501 tờ 3 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 55 tờ 26 Mỹ Thạnh |
- Thửa 272 tờ 17 Phong Nẫm |
|
|
|
6.2 |
|
Giáp ranh xã Phong Nẫm |
Giáp ĐH.173 (cũ) |
1.080 |
648 |
864 |
|
|
- Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm |
- Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
- Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm |
- Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
9 |
Đường Mỹ Thạnh – Thuận Điền (đường ĐT.DK.05) |
|
|
|
|
|
9.1 |
|
ĐT.885 |
Cầu Mỹ Thạnh |
2.880 |
1.728 |
2.304 |
|
|
- Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh |
- Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh |
- Thửa 6 tờ 18 Mỹ Thạnh |
|
|
|
9.2 |
|
Cầu Mỹ Thạnh |
Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh |
- Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
|
|
- Thửa 84 tờ 6 Mỹ Thạnh |
- Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
10 |
Đường Lương Quới – Châu Hòa (đường xã ĐX.02) |
|
|
|
|
|
10.1 |
|
ĐT.885 |
Hết ranh nhà thờ Ba Châu |
2.160 |
1.296 |
1.728 |
|
|
- Thửa 34 tờ 13 Lương Quới |
- Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 35 tờ 13 Lương Quới |
- Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
10.2 |
|
Hết ranh nhà thờ Ba Châu |
Giáp ranh ngã ba Cây Điệp |
1.320 |
792 |
1.056 |
|
|
- Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa |
- Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa |
- Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa |
|
|
|
11 |
Đường Bến phà Hưng Phong – Phước Long (đường D2) |
|
|
|
|
|
11.1 |
|
Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) |
Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông |
1.320 |
792 |
1.056 |
|
|
- Thửa 52 tờ 5 Phước Long |
- Thửa 409 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 59 tờ 5 Phước Long |
- Thửa 379 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
11.2 |
|
Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông |
Bến phà Hưng Phong - Phước Long |
1.080 |
648 |
864 |
|
|
- Thửa 370 tờ 15 Phước Long |
- Thửa 115 tờ 12 Phước Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 141 tờ 15 Phước Long |
- Thửa 114 tờ 12 Phước Long |
|
|
|
12 |
Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐX.30) |
|
|
|
|
|
12.1 |
|
Giáp thành phố Bến Tre |
Đường vào UBND xã Sơn Phú |
1.450 |
870 |
1.160 |
|
|
- Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú |
- Thửa 174 tờ 11 Sơn Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 3 Sơn Phú |
_Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú |
|
|
|
12.2 |
|
Đường vào UBND xã Sơn Phú |
Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) |
1.050 |
630 |
840 |
|
|
- Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú |
- Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú |
- Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú |
|
|
|
12.3 |
|
Cầu Kênh ranh |
Đường vào bến phà Hưng Phong |
1.000 |
600 |
800 |
|
|
- Thửa 1 tờ 6 Phước Long |
- Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 449 tờ 7 Phước Long |
- Thửa 370 tờ 15 Phước Long |
|
|
|
12.4 |
|
Đường vào bến phà Hưng Phong |
Cống Chín Tùng |
900 |
540 |
720 |
|
|
- Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long |
- Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
- Thửa 141 Tờ 15 Phước Long |
- Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
12.5 |
|
Cống Chín Tùng |
Cầu 1A |
1.000 |
600 |
800 |
|
|
- Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 93 tờ 18 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
- Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
12.6 |
Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐH.DK30) |
Cầu 1A |
Chợ Hưng Lễ |
900 |
540 |
720 |
|
|
- Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 132 tờ 14 Hưng Lễ |
|
|
|
|
|
- Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 168 tờ 14 Hưng Lễ |
|
|
|
12.7 |
Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐX.01) |
Chợ Hưng Lễ |
Cầu Hiệp Hưng |
900 |
540 |
720 |
|
|
- Thửa 68 tờ 14 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 131 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
|
|
- Thửa 169 tờ 14 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 64 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
13 |
Đường vào Cầu Đình (xã Thạnh Phú Đông) (đường xã ĐX.01) |
|
|
|
|
|
13.1 |
|
Chợ Cái Mít |
Cầu Đình |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
- Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
13.2 |
|
Cầu Đình |
Sông Hàm Luông |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 65 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
- Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
14 |
Đường lộ Thủ Ngữ (Đường ĐH.DK.27) |
|
|
|
|
|
14.1 |
|
ĐT.885 |
Ranh dưới Trường THCS Lương Quới |
2.040 |
1.224 |
1.632 |
|
|
- Thửa 53 tờ 13 Lương Quới |
- Thửa 62 tờ 12 Lương Quới |
|
|
|
|
|
- Thửa 97 tờ 13 Lương Quới |
- Thửa 137 tờ 13 Lương Quới |
|
|
|
14.2 |
|
Ranh dưới trường THCS Lương Quới |
Cầu Thủ Ngữ |
1.080 |
648 |
864 |
|
|
- Thửa 145 tờ 13 Lương Quới |
- Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 42 tờ 12 Lương Quới |
- Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa |
|
|
|
15 |
Đường vào UBND xã Lương Hòa (đường xã ĐX.01) |
ĐT.885 |
UBND xã Lương Hoà |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa |
- Thửa 178 tờ 10 Lương Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa |
- Thửa 268 tờ 10 Lương Hòa |
|
|
|
16 |
Đường vào UBND xã Lương Phú (đường xã ĐX.01) |
Quốc lộ 57C (ĐT.887) |
Bến đò Lương Hoà - Lương Phú |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 2 tờ 22 Thuận Điền |
- Thửa 68 tờ 8 Lương Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 208 tờ 22 Thuận Điền |
- Thửa 2 tờ 13 Lương Phú |
|
|
|
17 |
Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường xã ĐX.01) |
|
|
|
|
|
17.1 |
|
Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền |
Trường Tiểu học Thuận Điền |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền |
- Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền |
|
|
|
|
|
- Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền |
- Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền |
|
|
|
17.2 |
|
Giáp đường vào UBND xã Lương Phú |
Cầu Cái Sơn |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 585 tờ 19 Thuận Điền |
- Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền |
|
|
|
|
|
- Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền |
- Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền |
|
|
|
18 |
Đường vào UBND xã Sơn Phú (ĐX.01) |
|
|
|
|
|
18.1 |
|
Quốc lộ 57 C (ĐT.887) |
Giáp đường cặp sông Hàm Luông |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú |
- Thửa 668 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú |
- Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
18.2 |
|
Giáp đường cặp sông Hàm Luông |
Bến đò ấp 1 Sơn Phú |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú |
- Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
|
|
- Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú |
- Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
19 |
Đường vào UBND xã Phong Mỹ cũ trước đây (giờ là xã Phong Nẫm) (đường xã ĐX.03) |
ĐT.885 (Đường Bãi pháo) |
Giáp ĐH.173 |
920 |
552 |
736 |
|
|
- Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa |
- Thửa 408 tờ 34 Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
- Thửa 3 tờ 2 Lương Quới |
- Thửa 240 tờ 34 Phong Nẫm |
|
|
|
20 |
Đường K20 (đường ĐH DK.31) |
|
|
|
|
|
20.1 |
|
Giáp đường huyện 10 |
Ngã ba đường Bình Tiên |
1.320 |
792 |
1.056 |
|
|
- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa |
- Thửa 10 tờ 22 Châu Bình |
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành |
(Sông) |
|
|
|
20.2 |
|
Ngã ba đường Bình Tiên |
Giáp ranh Ba Tri |
1.320 |
792 |
1.056 |
|
|
- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa |
- Thửa 10 tờ 22 Châu Bình |
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành |
(Sông) |
|
|
|
21 |
Đường vào UBND xã Hưng Nhượng (đường xã ĐX.02) |
|
|
|
|
|
21.1 |
|
Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ |
Cầu Bà Trầm |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 168 tờ 20 Hưng Nhượng |
- Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Thửa 219 tờ 20 Hưng Nhượng |
- Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng |
|
|
|
21.2 |
|
Cầu Bà Trầm |
Cầu La Mã |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng |
- Thửa 4 tờ 6 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Thửa 236 tờ 18 Hưng Nhượng |
- Thửa 26 tờ 6 Hưng Nhượng |
|
|
|
22 |
Đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (đường xã ĐX.01) |
Quốc lộ 57C |
Cầu Hiệp Hưng |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 8 tờ 20 Hưng Nhượng |
- Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Thửa 26 tờ 23 Hưng Nhượng |
- Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng |
|
|
|
23 |
Đường lộ Bình Tiên ngang (Đường ấp ĐA.01) |
|
|
|
|
|
23.1 |
|
Ngã 3 đường Bình Tiên trong |
Đình Bình Tiên |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa |
- Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa |
- Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
23.2 |
|
Ngã ba Bình tiên trong |
Giáp lộ K20 |
720 |
432 |
576 |
|
|
Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà |
-Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà |
|
|
|
|
|
Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa |
-Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà |
|
|
|
24 |
Đường Giồng Trường (đường xã ĐX.01) |
Giáp ĐH.10 |
Giáp ĐH.11 |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh |
- Thửa 285 tờ 12 Tân Thanh |
|
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh |
- Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh |
|
|
|
25 |
Đường ấp 4 Phong Nẫm (đường xã ĐX.05) |
Bia Căm Thù |
Cầu Phong Nẫm |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm |
- Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
- Thửa 427 tờ 18 Phong Nẫm |
- Thửa 510 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
26 |
Đường ấp Bình Đông |
|
|
|
|
|
26.1 |
Đoạn đường ĐH.DK.28 |
Giáp ĐH.10 |
Ngã ba Trũng Sình |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành |
- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành |
- Thửa 32 tờ 33 Bình Thành |
|
|
|
26.2 |
Đoạn đường ĐH.DK.28 |
Ngã ba Trũng Sình |
Cuối đường |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 95 tờ 13 Bình Thành |
- Thửa 37 tờ 33 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 42 tờ 43 Bình Thành |
- Thửa 47 tờ 43 Bình Thành |
|
|
|
27 |
Đường Hưng Phong (đường xã ĐX.02) |
|
|
|
|
|
27.1 |
|
Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) |
Bến phà cuối đường |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong |
- Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
|
|
-Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong |
- Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
27.2 |
|
Đầu Cồn Hưng Phong |
Cuối Cồn Hưng Phong |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong |
- Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
|
|
-Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong |
- Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
28 |
Đường Lương Hòa giữa (đường xã ĐX.02) |
Giáp ĐT.885 |
Cầu Ba Dông |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa |
- Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa |
- Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
29 |
Đường Hồ Sen (đường ấp ĐA.01) |
Giáp đường K20 |
Giáp đường huyện 10 |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 14 tờ 2 Bình Thành |
- Thửa 38 tờ 36 Bình Thành |
|
|
|
30 |
Đường Giồng Khuê (đường xã ĐX.02) |
Giáp đường huyện 11 |
Giáp Đường QL.57C |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 178 tờ 13 Tân Thanh |
- Thửa 77 tờ 32 Tân Thanh |
|
|
|
|
|
- Thửa 284 tờ 13 Tân Thanh |
- Thửa 70 tờ 32 Tân Thanh |
|
|
|
31 |
Lộ Trường Gà (đường liên ấp ĐA.01) |
Giáp ĐT.885 |
Chùa Hưng Quới Tự |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 164 tờ 6 Lương Quới |
- Thửa 284 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
|
|
- Thửa 166 tờ 6 Lương Quới |
- Thửa 375 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
32 |
Đường 19/5 (Đường vào Ủy ban nhân dân xã Châu Bình) (Đường xã ĐX.01) |
Giáp đường 173 |
Ngã ba chợ Châu Bình |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 24 tờ 18 Châu Bình |
- Thửa 46 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
|
|
- Thửa 181 tờ 18 Châu Bình |
- Thửa 44 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
33 |
Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình (Đường huyện ĐH DK.35) |
Trọn đường |
|
504 |
302 |
403 |
|
|
- Thửa 169 tờ 21 Châu Bình |
- Thửa 1 tờ 2 Châu Bình |
|
|
|
|
|
- Thửa 56 tờ 21 Châu Bình |
- Thửa 6 tờ 1 Châu Bình |
|
|
|
34 |
Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình (Đường xã ĐX.02) |
Trọn đường |
|
504 |
302 |
403 |
|
|
- Thửa 53 tờ 9 Châu Bình |
- Thửa 16 tờ 44 Châu Bình |
|
|
|
|
|
- Thửa 89 tờ 7 Châu Bình |
- Thửa 151 tờ 39 Châu Bình |
|
|
|
35 |
Lộ Trại Cưa (đường ấp ĐA.02) |
Giáp đường 19/5 |
Giáp xã Châu Hòa |
480 |
288 |
384 |
|
|
- Thửa 13 tờ 3 Châu Bình |
-Thửa 19 tờ 3 Châu Bình |
|
|
|
|
|
-Thửa 110 tờ 3 Châu Bình |
-Thửa 24 tờ 3 Châu Bình |
|
|
|
36 |
Đường vào UBND xã Tân Hào |
|
|
|
|
|
36.1 |
Đoạn (đường ĐT.DK.08) |
Giáp đường huyện 11 |
Giáp ranh xã Long Mỹ |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 36 tờ 9 Tân Hào |
- Thửa 5 tờ 3 Tân Hào |
|
|
|
|
|
- Thửa 40 tờ 12 Tân Hào |
- Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ |
|
|
|
36.2 |
Đoạn (đường xã ĐX.01) |
Giáp ranh xã Tân Hào |
Cuối đường |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 310 tờ 16 Tân Hào |
- Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ |
|
|
|
|
|
- Thửa 74 tờ 17 Tân Hào |
- Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ |
|
|
|
37 |
Đường vào UBND xã Phước Long (đường ĐT.DK.08) |
Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông |
Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong |
1.440 |
864 |
1.152 |
|
|
- Thửa 40 tờ 13 Phước Long |
- Thửa 8 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 41 tờ 14 Phước Long |
- Thửa 11 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
38 |
Đường Giồng Mén (đường xã ĐX.02) |
Giáp đường huyện 11 |
Giáp sông Cù U |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 136 tờ 10 Tân Hào |
- Thửa 266 tờ 11 Long Mỹ |
|
|
|
|
|
- Thửa 290 tờ 10 Tân Hào |
- Thửa 255 tờ 11 Long Mỹ |
|
|
|
39 |
Đường Giồng Thủ (đường xã ĐX.01) |
Giáp đường huyện 11 |
Giáp Quốc lộ 57C |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 178 tờ 10 Tân Hào |
- Thửa 370 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
|
|
- Thửa 167 tờ 10 Tân Hào |
- Thửa 367 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
40 |
Đường Trũng Sình (đường ĐH.DK.28) |
|
|
|
|
|
40.1 |
|
Giáp ranh đường huyện 10 nối dài |
Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) |
1.080 |
648 |
864 |
|
|
- Thửa 48 tờ 26 Bình Thành |
- Thửa 402 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 314 tờ 26 Bình Thành |
- Thửa 162 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
40.2 |
|
Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) |
Đường ấp Bình Đông |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 398 tờ 29 Bình Thành |
- Thửa 26 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 416 tờ 29 Bình Thành |
- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
IX |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Quới Điền |
|
|
|
|
|
4.10 |
ĐH 25 |
Ngã Tư Băng Cung (đất ông Cao Văn vẹn) |
Giáp xã Mỹ Hưng (đất bà Huỳnh Thị Thậm) |
500 |
300 |
400 |
|
|
- Thửa 82 tờ 9 |
- Thửa 72 tờ 9 |
|
|
|
|
|
- Thửa 36 tờ 9 |
- Thửa 71 tờ 9 |
|
|
|
5 |
Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
|
5.3 |
ĐH 25 |
Mặt đập chợ giồng chùa |
Ranh đê bao ( hết ngã ba đường về Mỹ An) |
605 |
363 |
484 |
|
|
- Thửa 45 tờ 11 |
- Thửa 131 tờ 8 |
|
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 12 |
- Thửa 95 tờ 8 |
|
|
|
5.4 |
|
Ngã ba đường về Mỹ An (nhà ông Nguyễn Văn Tính) |
Đến cầu Mỹ Hưng (giáp thị trấn Thạnh Phú) |
480 |
288 |
384 |
|
|
- Thửa 132 tờ 8 |
- Thửa 237 tờ 23 |
|
|
|
|
|
- Thửa 133 tờ 8 |
- Thửa 294 tờ 23 |
|
|
|
5.6 |
|
Ranh UBND xã |
Cống Hai Tấn |
605 |
363 |
484 |
|
|
- Thửa 9 tờ 11 |
- Thửa 92 tờ 9 |
|
|
|
|
|
- Thửa 5 tờ 11 |
- Thửa 5 tờ 9 |
|
|
|
5.7 |
|
Cống Hai Tấn |
Giáp Xã Quới Điền |
480 |
288 |
384 |
|
|
- Thửa 14 tờ 8 |
- Thửa 164 tờ 2 |
|
|
|
|
|
- Thửa 12 tờ 8 |
- Thửa 3 tờ 2 |
|
|
|
6 |
Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
6.7 |
Đường tỉnh 881 |
Giáp Đường huyện 27 |
Giáp ranh xã Bình Thạnh |
650 |
390 |
520 |
|
|
- Thửa 430 tờ 16 |
- Thửa 42 tờ 19 |
|
|
|
|
|
- Thửa 420 tờ 16 |
- Thửa 76 tờ 19 |
|
|
|
7 |
Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
7.3 |
ĐH 25 |
Giáp ranh thị trấn Thạnh Phú |
Cuối đất ông Nguyễn Hữu Phước |
756 |
454 |
605 |
|
|
- Thửa 28 tờ 5 |
- Thửa 253 tờ 17 |
|
|
|
|
|
- Thửa 430 tờ 5 |
- Thửa 14 tờ 17 |
|
|
|
7.6 |
Đường tỉnh 881 |
Giáp ranh xã An Thạnh |
Sông Cổ Chiên |
756 |
454 |
605 |
|
|
- Thửa 81 tờ 6 |
- Thửa 59 tờ 26 |
|
|
|
|
|
- Thửa 35 tờ 6 |
- Thửa 60 tờ 26 |
|
|
|
8 |
Xã An Điền |
|
|
|
|
|
8.1 |
ĐH 92 |
Cầu Trạm y tế cũ |
Nhà ông Phạm Văn Đoàn |
576 |
346 |
461 |
|
|
- Thửa 50 tờ 23 |
- Thửa 181 tờ 31 |
|
|
|
|
|
- Kênh tờ 23 |
- Thửa 179 tờ 31 |
|
|
|
8.2 |
ĐH 92 |
Trạm y tế |
Giáp cầu Rạch Cừ |
448 |
269 |
358 |
|
|
- Thửa 80 tờ 24 |
- Thửa 174 tờ 4 |
|
|
|
|
|
_- Thửa 84 tờ 24 |
- Thửa 180 tờ 4 |
|
|
|
8.4 |
ĐH 29 |
Ngã ba An Điền |
Đất ông Trần Văn Huy (Phương Linh) |
833 |
500 |
666 |
|
|
- Thửa 205 tờ 31 |
- Thửa 188 tờ 30 |
|
|
|
|
|
- Thửa 94 tờ 31 |
- Thửa 196 tờ 30 |
|
|
|
8.5 |
ĐH 29 |
Giáp đất ông Trần Văn Huy (Phương Linh) |
Cầu Dây Văng |
410 |
246 |
328 |
|
|
- Thửa 105 tờ 30 |
- Thửa 110 tờ 36 |
|
|
|
|
|
- Thửa 124 tờ 30 |
- Thửa 44 tờ 36 |
|
|
|
9 |
Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
|
9.1 |
ĐH 30 |
Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt |
Cuối Trường Mẫu giáo |
1.020 |
612 |
816 |
|
|
- Thửa 39 tờ 20 |
- Thửa 81 tờ 20 |
|
|
|
|
|
- Thửa 94 tờ 19 |
- Thửa 78 tờ 20 |
|
|
|
9.3 |
|
Lộ Bờ Lớn |
Lộ Tạo Giác |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 55 tờ 17 |
- Thửa 360 tờ 12 |
|
|
|
|
|
- Thửa 32 tờ 18 |
- Thửa 135 tờ 12 |
|
|
|
9.4 |
QL.57 |
Nhà ông Nguyễn Phú Khánh |
Nửa mặt đập Khém Thuyền |
1.380 |
828 |
1.104 |
|
|
- Thửa 35 tờ 19 |
- Thửa 34 tờ 16 |
|
|
|
|
|
- Thửa 34 tờ 19 |
- Thửa 9 tờ 16 |
|
|
|
9.6 |
|
Nhà ông Đỗ Văn Chăng |
Nhà ông Hồ Văn Bình |
900 |
540 |
720 |
|
|
- Thửa 305 tờ 11 |
- Thửa 10 tờ 11 |
|
|
|
|
|
- Thửa 432 tờ 11 |
- Thửa 32 tờ 11 |
|
|
|
9.7 |
|
Nhà ông Đặng Tấn Đạt |
Nhà ông Nguyễn Văn Thủy |
1.680 |
1.008 |
1.344 |
|
|
- Thửa 36, tờ 19 |
- Thửa 03, tờ 30 |
|
|
|
|
|
- Thửa 35, tờ 19 |
- Thửa 39, tờ 20 |
|
|
|
10 |
Xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
(QL57), Đầu tuyến giáp đầu đường An Điền An Qui |
|
|
|
|
|
10.1 |
QL57 |
Nhà ông Lê Văn Dõng |
Nhà ông Lê Văn Trạng |
1.066 |
640 |
853 |
|
|
_ - Thửa 28 tờ 7 |
_- Thửa 15 tờ 13 |
|
|
|
|
|
- Thửa 43 tờ 7 |
- Thửa 5 tờ 13 |
|
|
|
10.2 |
|
Nhà ông Đoàn Gia Mô |
Nhà bà Nguyễn Thị Truyền |
1.080 |
648 |
864 |
|
|
- Thửa 24 tờ 13 |
- Thửa 87 tờ 16 |
|
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 13 |
- Thửa 99 tờ 16 |
|
|
|
10.5 |
ĐH 93 |
Nhà bà Võ Thị Bé |
Nhà ông Lê Văn Vũ |
422 |
253 |
338 |
|
|
- Thửa 49 tờ 22 |
- Thửa 81 tờ 31 |
|
|
|
|
|
- Thửa 46 tờ 22 |
- Thửa 82 tờ 31 |
|
|
|
11 |
Xã An Thuận |
|
|
|
|
|
11.1 |
QL57 |
Đất ông Trịnh Văn Vui |
Đất ông Bùi Văn Quyền |
1.296 |
778 |
1037 |
|
|
- Thửa 481 tờ 8 |
- Thửa 77 tờ 15 |
|
|
|
|
|
- Thửa 321 tờ 8 |
- Thửa 87 tờ 15 |
|
|
|
11.2 |
QL57 |
Đất ông Nguyễn Văn Tác |
Giáp ranh xã Bình Thạnh |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 366 tờ 8 |
- Thửa 36 tờ 7 |
|
|
|
|
|
- Thửa 480 tờ 8 |
- Thửa 274 tờ 7 |
|
|
|
12 |
Xã An Qui |
|
|
|
|
|
12.1 |
QL 57 |
Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) |
Ngã ba An Điền |
1.066 |
640 |
853 |
|
|
- Thửa 41 tờ 14 |
- Thửa 79 tờ 21 |
|
|
|
|
|
- Thửa 59 tờ 14 |
- Thửa 192 tờ 21 |
|
|
|
12.2 |
ĐH 28 |
Ấp An Ninh |
Ấp An Thủy |
533 |
320 |
416 |
|
|
- Thửa 100 tờ 1 |
- Tới sông Cổ Chiên |
|
|
|
|
|
- Thửa 88 tờ 1 |
- Tới sông Cổ Chiên |
|
|
|
12.3 |
HL 29 |
Ngã ba vào xã An Điền |
Giáp cầu An Điền |
432 |
259 |
346 |
|
|
- Thửa 76 tờ 21 |
- Thửa 9 tờ 12 |
|
|
|
|
|
- Thửa 129 tờ 21 |
- Thửa 47 tờ 12 |
|
|
|
14 |
Xã Thạnh Phong |
|
|
|
|
|
14.5 |
QL 57 |
Nhà điều hành điện lực |
Ngã ba Cồn Điệp |
624 |
374 |
499 |
|
|
- Thửa 172 tờ 21 |
- Thửa 42 tờ 23 |
|
|
|
|
|
- Thửa 247 tờ 21 |
- Thửa 8 tờ 22 |
|
|
|
15 |
Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
15.1 |
ĐH 26 |
Giáp xã Quới Điền |
Cầu Hòa Lợi |
576 |
346 |
461 |
|
|
- Thửa 9 tờ 4 |
- Thửa 185 tờ 12 |
|
|
|
|
|
- Thửa 10 tờ 4 |
- Thửa 363 tờ 12 |
|
|
|
15.2 |
|
Cầu Hòa Lợi |
Hết Huyện lộ 26 |
648 |
389 |
518 |
|
|
- Thửa 184 tờ 12 |
- Thửa 133 tờ 23 |
|
|
|
|
|
- Thửa 195 tờ 12 |
- Thửa 159 tờ 23 |
|
|
|
15.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Từ Quốc lộ 57 |
Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại |
500 |
300 |
400 |
|
|
- Thửa 58 tờ 5 |
- Thửa 23 tờ 19 |
|
|
|
|
|
- Phía giáp xã Mỹ Hưng |
- Thửa 441 tờ 19 |
|
|
|
15.5 |
QL 57 |
Giáp xã Quới Điền |
Giáp xã Mỹ Hưng |
624 |
375 |
499 |
|
|
- Thửa 11 tờ 4 |
- Thửa 58 tờ 5 |
|
|
|
16 |
Xã Thới Thạnh |
|
|
|
|
|
16.1 |
ĐH 24 |
Giáp xã Tân Phong |
Hết Đường huyện 24 |
600 |
360 |
480 |
|
|
- Thửa 1 tờ 5 |
- Thửa 144 tờ 22 |
|
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 5 |
- Thửa 288 tờ 22 |
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND
ngày 27/7/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất sản xuất, kinh doanh |
Đất thương mại, dịch vụ |
||
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
7 |
Đường tỉnh 883 (ĐT.883) |
|
|
|
|
|
7.1 |
|
An Hiệp |
Giáp ranh thành phố Bến Tre |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 118 tờ 10 An Hiệp |
- Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 620 tờ 10 An Hiệp |
- Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa |
|
|
|
7.2 |
|
Giáp QL.60 |
Vòng xoay Hữu Định |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 418 tờ 5 Hữu Định |
- Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 12 Hữu Định |
- Thửa 529 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
7.3 |
|
Vòng xoay Hữu Định |
Kênh Chẹt Sậy |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 84 tờ 15 Hữu Định |
- Thửa 209 tờ 26 Hữu Định |
|
|
|
|
|
- Thửa 707 tờ 15 Hữu Định |
- Thửa 32 tờ 29 Hữu Định |
|
|
|
9 |
Đường huyện 04 (ĐH.04) |
|
|
|
|
|
9.1 |
|
Ngã tư giáp QL.60 cũ Chỉnh lại: Đường Trần Văn Ơn |
Giáp lộ số 11 Thị trấn Chỉnh lại: Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
960 |
576 |
768 |
9.2 |
|
Giáp lộ số 11 thị trấn Chỉnh lại: Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
Giáp Lộ ngang Chỉnh lại: Giáp ĐH.DK.14 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa |
- Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa |
- Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
9.3 |
|
Giáp Lộ ngang (ĐH.DK.14) |
Giáp Đường huyện ĐH.DK.13 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 45 tờ 4 An Phước |
- Thửa 527 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
|
|
- Thửa 65 tờ 4 An Phước |
- Thửa 245 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
10 |
Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Chỉnh lại: ĐT.DK.07 |
Quốc lộ 60 mới |
Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 45 tờ 9 An Khánh |
- Thửa 18 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
|
|
- Thửa 100 tờ 9 An Khánh |
- Thửa 28 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
14 |
Đường huyện (ĐH.DK.14) |
|
|
|
|
|
14.1 |
|
Giáp thành phố Bến Tre |
Giáp Đường liên xã Tam Phước – Phước Thạnh Chỉnh lại: Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 377 tờ 15 Hữu Định |
- Thửa 227 tờ 8 Hữu Định |
|
|
|
|
|
- Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định |
- Thửa 223 tờ 8 Hữu Định |
|
|
|
14.2 |
|
Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định |
Giáp đường huyện Châu Thành 20 Chỉnh lại: Giáp đường huyện ĐH.04 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 226 tờ 8 Hữu Định |
- Thửa 484 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 95 tờ 8 Hữu Định |
- Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
14.3 |
|
Quốc lộ 57B |
Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 |
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa |
- Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 48 tờ 2 An Phước |
- Thửa 560 tờ 5 An Phước |
|
|
|
14.4 |
|
Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 |
Sông Ba Lai |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa |
- Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 172 tờ 04 An Phước |
- Thửa 73 tờ 09 An Phước |
|
|
|
15 |
Đường ĐX |
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường ĐX 04 – Tam Phước |
Đường Trần Văn Ơn |
Cầu cái trăng |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 17 tờ 19 Tam Phước |
- Thửa 462 tờ 18 Tam Phước |
|
|
|
|
|
- Thửa 18 tờ 19 Tam Phước |
- Thửa 114 tờ 18 Tam Phước |
|
|
|
15.2 |
Đường ĐX. 01 |
Cầu cái trăng |
Ngã rẽ ĐHCT 19 Chỉnh lại: ĐH.DK.14 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 86 tờ 3 Phước Thạnh |
- Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 118 tờ 3 Phước Thạnh |
- Thửa 484 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
16 |
Đường ĐX (Phước Thạnh) |
ĐH.DK.14 |
Bến đò An Hóa |
720 |
432 |
576 |
|
|
|
- Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh |
|
|
|
17 |
Đường huyện DH.DK.13 |
Trọn đường |
|
840 |
504 |
672 |
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Đường Tán Kế |
Giáp đường Trần Văn Ơn |
Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
720 |
432 |
576 |
20.2 |
Đường ĐX.02 |
Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
Giáp ĐH.DK.14 |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa |
- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa |
- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
26 |
Đường tỉnh ĐT.DK.09 |
Ngã ba Thành Triệu |
Ngã ba Phú Túc |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 03 tờ 6 Tiên Thủy |
- Thửa 519 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
|
|
- Thửa 71 tờ 07 Tiên Thủy |
- Thửa 510 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
27 |
ĐT.DK.03 (ĐX.01) |
Giáp ĐH11 |
Giáp Quốc lộ 57C |
720 |
432 |
576 |
|
|
Từ giáp thành phố Bến Tre |
Cống Cả Quảng |
|
|
|
|
|
- Giáp ranh thành phố Bến Tre |
- Thửa 267, 268, tờ 15 An Hiệp |
|
|
|
|
ĐT.DK.03 |
Lộ Ông Bồi |
Đường ra cầu Thành Triệu |
|
|
|
|
|
- Thửa 142 tờ 18 Tiên Thủy |
- Thửa 209 tờ 17 Tiên Thủy |
|
|
|
|
ĐT.DK.03 |
Đường ra cầu Thành Triệu |
Xã Tiên Long Chỉnh lại: Ranh xã Tiên Long |
|
|
|
|
|
- Thửa 196 tờ 17 Tiên Thủy |
- Thửa 468, 185 tờ 9 Tiên Long |
|
|
|
28 |
ĐHDK.19 (ĐX.02) |
Ranh xã Tiên Long |
Giáp bến phà Tân Phú |
720 |
432 |
576 |
29 |
ĐX.03 |
Ngả 5 Phú Đức |
Cầu chợ Phú Đức |
720 |
432 |
576 |
|
|
Ngả 5 Phú Đức |
- Thửa 46 tờ 9 Phú Đức |
|
|
|
30 |
Đường xã (ĐX.01) |
Giáp lộ ngang |
Giáp ĐHCT 04 |
720 |
432 |
576 |
30.1 |
ĐX.01 |
Giáp ĐH.DK.14 |
Giáp ĐX.04 |
|
|
|
30.2 |
ĐX.04 |
Giáp ĐX.01 |
Giáp ĐH.04 |
|
|
|
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
20 |
Đường ĐX.01 (ĐH DK 25), ĐH 34 |
|
|
|
|
|
20.1 |
ĐH DK 25 |
Ngã tư Tân Long (QL60) |
Đến ĐH 34 (ngã tư xã Thạnh Ngãi) |
600 |
360 |
480 |
20.2 |
ĐH 34 |
Ngã tư xã Thanh Ngãi |
- Giáp ranh xã Phú Sơn |
600 |
360 |
480 |
VII |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
41 |
Đường tỉnh 883 |
|
|
|
|
|
41.1 |
|
Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm |
Kênh Ranh xã Phong Nẫm -Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm |
- Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
- Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm |
- Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm |
|
|
|
41.2 |
|
Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) |
Kênh ranh xã Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) - Châu Hòa |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 134 tờ 29 Phong Nẫm |
- Thửa 226 tờ 41 Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
- Thửa 369 Tờ 29 Phong Nẫm |
- Thửa 227 tờ 41 Phong Nẫm |
|
|
|
41.3 |
|
Kênh ranh xã Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) - Châu Hòa |
Chùa Linh Châu |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 228 tờ 8 Châu Hòa |
- Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 229 Tờ 8 Châu Hòa |
- Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa |
|
|
|
41.4 |
|
Chùa Linh Châu |
Giáp ĐH.173 xã Châu Hòa |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa |
- Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 459 tờ 13 Châu Hòa |
- Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa |
|
|
|
41.5 |
|
Giáp ĐH.173 xã Châu Hòa |
Giáp ranh xã Châu Hòa-Châu Bình |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 468 tờ 12 Châu Hòa |
- Thửa 149 tờ 33 Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 469 tờ 20 Châu Hòa |
- Thửa 150 tờ 33 Châu Hòa |
|
|
|
41.6 |
|
Giáp ranh xã Châu Hòa-Châu Bình |
Giáp đường K20 |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 231 tờ 6 Châu Bình |
- Thửa 173 tờ 36 Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 230 tờ 6 Châu Bình |
- Thửa 179 tờ 36 Châu Hòa |
|
|
|
41.7 |
|
Giáp đường K20 |
Giáp ranh huyện Ba Tri |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 175 tờ 2 Bình Thành |
- Thửa 32 tờ 19 Bình Thành |
|
|
|
|
|
- Thửa 13 tờ 2 Bình Thành |
- Thửa 24 tờ 19 Bình Thành |
|
|
|
41.8 |
|
Giáp cầu Phong Nẫm |
Giáp đền thờ liệt sĩ |
1040 |
624 |
832 |
|
|
Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm |
Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
Thửa 02 tờ 5 Phong Nẫm |
Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
58 |
Đường Đê bao ven sông Hàm Luông |
|
|
|
|
|
58.1 |
Đoạn xã Phước Long |
Thửa 13 tờ 13 xã Phước Long |
Thửa 172 tờ 20xã Phước Long |
600 |
360 |
480 |
|
|
Thửa 14 tờ 13 xã Phước Long |
Thửa 180 tờ 21 xã Phước Long |
|
|
|
58.2 |
Đoạn xã Thạnh Phú Đông |
|
|
600 |
360 |
480 |
|
|
Thửa 69 tờ 7 xã Thạnh Phú Đông |
Thửa 13 tờ 1 xã Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
Thửa 215 tờ 7 Thạnh Phú Đông |
Thửa 98 tờ 1 xã Thạnh Phú Đông |
|
|
|
58.3 |
Đoạn xã Hưng Lễ |
|
|
800 |
480 |
640 |
|
|
Thửa 114 tờ 12 Hưng Lễ |
Thửa 21 tờ 21 Hưng Lễ |
|
|
|
|
|
Thửa 313 tờ 12 Hưng Lễ |
Thửa 25 tờ 21 Hưng Lễ |
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2.
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất sản xuất, kinh doanh |
Đất thương mại, dịch vụ |
||
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
Vòng xoay An Hội |
Đường Phan Ngọc Tòng |
27.600 |
16.560 |
22.080 |
|
|
- Thửa 6 tờ 5 phường An Hội |
|
|
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 5 phường An Hội |
|
|
|
|
1.5 |
|
Cầu Cá Lóc |
Cống An Hoà |
9.600 |
5.760 |
7.680 |
|
|
|
- Thửa 85 tờ 26 Phường 8 |
|
|
|
|
|
|
- Thửa 121 tờ 19 Phường 8 |
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đường Hùng Vương |
Đường Hai Bà Trưng |
12.000 |
7.200 |
9.600 |
|
|
- Thửa 338 tờ 17 phường An Hội |
- Thửa 170 tờ 11 phường An Hội |
|
|
|
|
|
- Thửa 339 tờ 17 phường An Hội |
- Thửa 179 tờ 11 phường An Hội |
|
|
|
2.2 |
|
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Phan Đình Phùng |
8.400 |
5.040 |
6.720 |
|
|
- Thửa 167 tờ 11 phường An Hội |
- Thửa 523 tờ 4 Phường 4 |
|
|
|
|
|
- Thửa 231 tờ 11 phường An Hội |
- Thửa 1 tờ 8 phường An Hội |
|
|
|
15 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
15.1 |
|
Cầu Bến Tre (Hùng Vương) |
Vòng xoay An Hội |
22.800 |
13.680 |
18.240 |
|
|
|
- Thửa 6 tờ 5 phường An Hội |
|
|
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 26 phường An Hội |
|
|
|
15.2 |
|
Vòng xoay An Hội |
Công viên Đồng Khởi |
20.400 |
12.240 |
16.320 |
|
|
- Thửa 27 tờ 26 phường An Hội |
- Thửa 31 tờ 20 phường An Hội |
|
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 5 phường An Hội |
- Thửa 2 tờ 8 Phường 4 |
|
|
|
15.3 |
|
Cổng chào thành phố |
Vòng xoay Đông Tây |
27.600 |
16.560 |
22.080 |
|
|
- Thửa 50 tờ 58 Phú Khương |
- Thửa 181 tờ 45 Phú Khương |
|
|
|
|
|
- Thửa 102 tờ 58 Phú Khương |
- Thửa 197 tờ 47 Phú Khương |
|
|
|
15.4 |
|
Vòng xoay Đông Tây |
Vòng xoay Phú Khương |
24.000 |
14.400 |
19.200 |
|
|
- Thửa 188 tờ 45 Phú Khương |
- Thửa 68 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
|
|
- Thửa 104 tờ 45 Phú Khương |
- Thửa 65 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
18 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
Đường 30 Tháng 4 |
Hết đường |
4.800 |
2.880 |
3.840 |
|
|
- Thửa 14 tờ 23 phường An Hội |
- Thửa 98 tờ 22 phường An Hội |
|
|
|
|
|
- Thửa 25 tờ 23 phường An Hội |
- Thửa 132 tờ 22 phường An Hội |
|
|
|
19 |
Đường Trần Quốc Tuấn |
Trọn đường |
|
14.400 |
8.640 |
11.520 |
|
|
- Thửa 2, 5 tờ 3 Phường An Hội |
- Thửa 20 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
|
|
|
- Thửa 16 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
32 |
Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
|
32.1 |
|
Đường Đồng Khởi |
Đường Nguyễn Huệ |
7.200 |
4.320 |
5.760 |
|
|
- Thửa 19 tờ 30 Phú Tân |
- Thửa 27 tờ 16 Phú Tân |
|
|
|
|
|
- Thửa 49 tờ 30 Phú Khương |
- Thửa 28 tờ 4 Phú Khương |
|
|
|
32.3 |
|
Lộ Thầy Cai |
Ngã ba Phú Hưng |
3.600 |
2.160 |
2.880 |
|
|
- Thửa 65 tờ 22 Phú Hưng |
- Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng |
|
|
|
|
|
- Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng |
- Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng |
|
|
|
42 |
Đường Võ Văn Phẩm |
Vòng xoay Bình Nguyên |
Hết ranh Phường 6 |
1.200 |
720 |
960 |
|
|
- Thửa 1 tờ 2 Phường 6 |
- Thửa 50 tờ 1 Phường 6 |
|
|
|
|
|
- Thửa 102 tờ 5 Phường 6 |
- Thửa 110 tờ 4 Phường 6 |
|
|
|
IV |
HUYỆN BA TRI |
Thửa 126 tờ 16 |
Thửa 28 tờ 10 |
|
|
|
30.2 |
ĐH 14 |
Cuối đường Nguyễn Thị Định |
Giáp ranh ĐT.881 (tại ngã 3 Giồng Nhàn) |
1.000 |
600 |
800 |
|
|
- Thửa 155 tờ 19 |
- Thửa 120 tờ 13 |
|
|
|
|
|
- Thửa 203 tờ 19 |
- Thửa 128 tờ 13 |
|
|
|
53 |
Đường tỉnh 881 |
|
|
|
|
|
53.1 |
Địa bàn thị trấn Ba Tri |
Ngã 3 Giồng Nhàn |
Cầu môn nước |
1.000 |
600 |
800 |
|
|
Thửa 1 tờ 13 |
Thửa 116 tờ 16 |
|
|
|
|
|
Thửa 8 tờ 13 |
Thửa 126 tờ 16 |
|
|
|
53.2 |
Địa bàn thị trấn Ba Tri |
Ngã 3 Giồng Nhàn |
Giáp An Đức |
650 |
390 |
520 |
|
|
Thửa 128 tờ 16 |
Thửa 26 tờ 10 |
|
|
|
54 |
Quốc lộ 57C |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm |
Giáp ranh xã Tân Thủy |
Cảng cá Ba Tri mới (thị trấn Tiệm Tôm) |
650 |
390 |
520 |
|
|
Thửa 22 tờ 8 |
Thửa 2000 tờ 3 |
|
|
|
|
|
Thửa 147 tờ 8 |
Thửa 2000 tờ 3 |
|
|
|
55 |
Đường tỉnh 885 cũ |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm |
Giáp Quốc lộ 57C |
Cảng cá Ba Tri cũ |
650 |
390 |
520 |
|
|
Thửa 489 tờ 15 |
Thửa 48 tờ 31 |
|
|
|
|
|
Thửa 548 tờ 15 |
Thửa 30 tờ 31 |
|
|
|
56 |
Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm |
Thửa 237 tờ 21 |
Thửa 269 tờ 21 |
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
|
Thửa 216 tờ 21 |
Thửa 233 tờ 21 |
|
|
|
|
|
Thửa 271 tờ 21 |
Thửa 276 tờ 21 |
|
|
|
VI |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
9 |
Đường lộ Bình Tiên |
|
|
|
|
|
9.1 |
|
Giáp Đường Nguyễn Thị Định |
Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng) |
2.040 |
1.224 |
1.632 |
|
|
- Thửa 94 tờ 68 Thị trấn |
- Thửa 235 tờ 61 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 95 tờ 68 Thị trấn |
- Thửa 60 tờ 61 Thị trấn |
|
|
|
9.2 |
|
Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng) |
Giáp ngã ba Bình Tiên (trong) |
1.320 |
792 |
1.056 |
|
|
- Thửa 216 tờ 61 Thị trấn |
- Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 18 tờ 61 Thị trấn |
- Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
11 |
Đường Lãnh binh Thăng |
|
|
1.800 |
1.080 |
1.440 |
|
|
Đường Nguyễn Thị Định |
Cổng Chùa Huệ Quang |
|
|
|
|
|
- Thửa 76 tờ 51 Thị trấn |
- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 70 tờ 51 Thị trấn |
- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn |
|
|
|
12 |
Đường chợ Bến Miễu |
|
|
1.800 |
1.080 |
1.440 |
|
|
Giáp đường Nguyễn Thị Định |
Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng) |
|
|
|
|
|
- Thửa 97 tờ 42 Thị trấn |
- Thửa 198 tờ 42 Thị trấn |
|
|
|
13 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
3.000 |
1.800 |
2.400 |
|
|
Giáp đường Nguyễn Thị Định |
Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng) |
|
|
|
|
|
- Thửa 229 tờ 72 Thị trấn |
- Thửa 205 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 178 tờ 72 Thị trấn |
- Thửa 235 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
15 |
Đường Hoàng Lam |
|
|
960 |
576 |
768 |
|
|
Cổng chùa Huệ Quang |
ĐT.885 |
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 82 tờ 47 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn |
|
|
|
|
|
Cổng chùa Huệ Quang |
Đường Bình Tiên |
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 14 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 23 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
19 |
Đường Trương Vĩnh Trọng |
Giáp Nguyễn Thị Định |
Ranh Thị trấn – Bình Thành |
3.360 |
2.016 |
2.688 |
|
|
_ Thửa 103 tờ 27 |
_ Thửa 52 tờ 79 |
|
|
|
|
|
_ Thửa 107 tờ 27 |
_ Thửa 80 tờ 78 |
|
|
|
VIII |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
15 |
Đường Trần Văn Tư |
Nhà ông Phạm Văn Tặng |
Nhà ông Trương Văn Thắng |
866 |
520 |
693 |
|
|
_ Thửa 210 tờ 37 |
_ Thửa 379 tờ 37 |
|
|
|
|
|
_ Thửa 612 tờ 37 |
_ Thửa 123 tờ 37 |
|
|
|
|
|
- Thửa 612 tờ 37 |
- Thửa 123 tờ 37 |
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày
27/7/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2.
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất sản xuất, kinh doanh |
Đất thương mại, dịch vụ |
||
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Nguyễn Thị Định |
Giáp xã An Khánh |
Cầu Ba Lai mới |
3.600 |
2.160 |
2.880 |
2 |
Đường Trần Văn Ơn |
Giáp ranh thị trấn |
Cầu Ba Lai cũ |
1.800 |
1.080 |
1.440 |
3 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Ngã tư Quốc lộ 60 mới |
Hết ranh Thị trấn Châu Thành |
2.040 |
1.224 |
1.632 |
|
|
- Thửa 272 tờ 15 An Khánh |
- Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch |
|
|
|
|
|
- Thửa 332 tờ 15 An Khánh |
- Thửa 10 tờ 7 Thị trấn |
|
|
|
4 |
Đường Trần Văn An |
Đường Trần Văn Ơn |
Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
960 |
576 |
768 |
|
|
- Thửa 32 tờ 24 Thị trấn |
- Thửa 3 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 33 Thị trấn |
- Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
|
5 |
Đường Cách Mạng tháng Tám (nối dài) |
Đại lộ Nguyễn Thị Định |
Giáp ranh xã An Khánh |
720 |
432 |
576 |
6 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
Giáp đường Trần Văn Ơn |
Giáp Đại lộ Nguyễn Thị Định |
1.440 |
864 |
1.152 |
|
|
- Thửa 30 tờ 21 Thị trấn |
- Thửa 372 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn |
- Thửa 149 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
7 |
Đường Tán Kế |
Giáp đường Trần Văn Ơn |
Giáp đường Võ Tấn Nhứt |
720 |
432 |
576 |
|
|
- Thửa 29 tờ 20 thị trấn |
- Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa |
|
|
|
|
|
- Thửa 45 tờ 19 thị trấn |
- Thửa 08 tờ 23 thị trấn |
|
|
|
9 |
Đường Võ Tấn Nhứt |
Trọn đường |
|
840 |
504 |
672 |
|
|
- Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa |
- Thửa 84 tờ 25 thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa |
- Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
|
11 |
Các dãy phố Chợ Tiên Thủy |
- Thửa 11 tờ 22 TTr. Tiên Thủy |
- Thửa 176 tờ 22 TTr. Tiên Thủy |
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
|
- Thửa 12 tờ 22 TTr. Tiên Thủy |
- Thửa 190 tờ 22 TTr. Tiên Thủy |
|
|
|
|
|
- Thửa 198 tờ 22 TTr. Tiên Thủy |
- Thửa 162 tờ 22 TTr. Tiên Thủy |
|
|
|
III |
CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
6. |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
6.1 |
|
Từ Giáp ranh xã Sơn Định |
Cầu Sông Dọc (Km+63) |
3.000 |
1.800 |
2.400 |
|
|
thửa 26, tờ 28 |
thửa 3, tờ 33 |
|
|
|
|
|
thửa 40, tờ 28 |
thửa 7, tờ 34 |
|
|
|
7 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
7.1 |
|
Trụ sở VP. Huyện Ủy (cũ) |
Chợ Khu B |
4.800 |
2.880 |
3.840 |
|
|
thửa 53, tờ 27 |
thửa 85, tờ 35 |
|
|
|
|
|
thửa 40, tờ 28 |
thửa 122, tờ 35 |
|
|
|
16 |
Đường Lê Hồng |
|
|
|
|
|
16.1 |
|
Đường Nguyễn Thị Định (ngã 3 nhà ông Trương Văn Hiệp) |
Đường Đồng Khởi (hướng đường Trần Văn Kiết) |
960 |
576 |
768 |
|
|
- thửa 40, tờ 35, thị trấn |
- thửa 11, tờ 33, thị trấn |
|
|
|
|
|
- thửa 37, tờ 35, thị trấn |
- thửa 15, tờ 33, thị trấn |
|
|
|
16.2 |
|
Đường Đồng Khởi |
Quốc lộ 57 |
900 |
540 |
720 |
|
|
- thửa 8, tờ 33 |
- Thửa 410, tờ 31 |
|
|
|
|
|
- thửa 19, tờ 33 |
- thửa 470, tờ 31 |
|
|
|
VI |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lãnh binh Thăng |
|
|
1.800 |
1.080 |
1.440 |
|
|
Đường Nguyễn Thị Định |
Cổng Chùa Huệ Quang |
|
|
|
|
|
- Thửa 76 tờ 51 Thị trấn |
- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 70 tờ 51 Thị trấn |
- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn |
|
|
|
15 |
Đường Hoàng Lam |
|
|
960 |
576 |
768 |
|
|
Cổng chùa Huệ Quang |
ĐT.885 |
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 82 tờ 47 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn |
|
|
|
|
|
Cổng chùa Huệ Quang |
Đường Bình Tiên |
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 14 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn |
- Thửa 23 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
VII |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 882 |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) |
Ngã 3 Bền |
1.800 |
1.080 |
1.440 |
|
|
- Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung |
-Thửa 101 tờ 18 Phước Mỹ Trung |
|
|
|
|
|
- Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung |
- Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung |
|
|
|
1.2 |
Đường tỉnh 882 |
|
|
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
Ngã 3 Bền đến ranh xã Thành An và ranh xã Hưng Khánh Trung A |
- Thửa 10 tờ 18 thị trấn Phước Mỹ Trung |
- Thửa 21 tờ 41 thị trấn Phước Mỹ Trung |
|
|
|
|
|
- Thửa 469 tờ 8 thị trấn Phước Mỹ Trung |
- Thửa 62 tờ 39 thị trấn Phước Mỹ Trung |
|
|
|
2 |
Đường N4 Phước Mỹ Trung |
Trọn đường |
|
720 |
432 |
576 |
3 |
Đường N7 Phước Mỹ Trung |
Trọn đường |
|
720 |
432 |
576 |
4 |
Đường D8 Phước Mỹ Trung |
Trọn đường |
|
720 |
432 |
576 |
5 |
Đường D11 Phước Mỹ Trung |
Trọn đường |
|
720 |
432 |
576 |
6 |
Đường N4 Phước Mỹ Trung |
Từ ĐT 882 |
Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) |
720 |
432 |
576 |
7 |
Đường liên xã (ĐH DK.38 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ) |
Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) |
Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) |
792 |
475 |
634 |
8 |
Các dãy phố Chợ Ba Vát |
|
|
2.640 |
1.584 |
2.112 |
|
Đường N9 |
- Thửa 22 tờ 36 |
- Thửa 88 tờ 36 |
|
|
|
|
ĐT 882 |
- Thửa 54 tờ 37 |
- Thửa 62 tờ 39 |
|
|
|