Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 04/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Hữu Lợi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2012/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|
|||
|
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp thành phố xác định (ha) (*) |
Cơ cấu (%) |
|
||
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
TỔNG DT TỰ NHIÊN |
140.894,92 |
100,00 |
140.894,92 |
140.894,92 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
115.319,61 |
81,85 |
107.895,00 |
106.900,74 |
75,87 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
91.626,64 |
65,03 |
76.230,00 |
76.230,00 |
54,10 |
|
|
Trong đó: chuyên lúa nước (2 vụ trở lên) |
91.606,30 |
65,02 |
76.200,00 |
76.200,00 |
54,08 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.682,78 |
14,68 |
|
21.649,18 |
15,37 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
227,14 |
0,16 |
229,00 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.332,30 |
0,95 |
1.500,00 |
1.567,36 |
1,12 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
25.378,24 |
18,01 |
33.000,00 |
33.994,18 |
24,13 |
|
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
325,27 |
0,23 |
|
474,86 |
0,34 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
926,29 |
0,66 |
898,00 |
935,10 |
0,66 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
51,78 |
0,04 |
118,00 |
130,75 |
0,09 |
|
2.4 |
Đất phát triển công nghiệp |
538,11 |
0,38 |
2.514,00 |
2.514,00 |
1,78 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
5,22 |
0,00 |
|
5,22 |
0,00 |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
6,71 |
0,00 |
8,00 |
13,71 |
0,01 |
|
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
3,00 |
0,00 |
151,00 |
154,96 |
0,11 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149,26 |
0,11 |
|
149,77 |
0,11 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
315,31 |
0,22 |
|
462,82 |
0,33 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
8.275,36 |
5,87 |
11.760,00 |
12.485,97 |
8,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
56,61 |
0,04 |
376,00 |
379,79 |
0,27 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
64,32 |
0,05 |
163,00 |
173,82 |
0,12 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
398,23 |
0,28 |
2.655,00 |
2.655,00 |
1,88 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
32,44 |
0,02 |
780,00 |
780,00 |
0,55 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
3.858,53 |
2,74 |
5.850,00 |
5.850,00 |
4,15 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
197,07 |
0,14 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
197,07 |
0,14 |
|
|
|
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
197,07 |
197,07 |
0,14 |
|
4 |
Đất đô thị |
47.077,59 |
33,41 |
|
58.789,58 |
41,73 |
|
5 |
Đất khu du lịch |
235,00 |
0,17 |
|
2.665,64 |
1,89 |
|
Ghi chú: (*) Diện tích đất cấp thành phố xác định gồm diện tích đất cấp Quốc gia phân bổ và diện tích đất cấp thành phố xác định thêm.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(ĐVT: ha)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (2011 - 2020) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8.615,29 |
4.905,06 |
3.710,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN/PNN |
5.576,10 |
3.167,34 |
2.408,76 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.934,68 |
1.689,40 |
1.245,28 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
37,04 |
18,40 |
18,64 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL/PNN |
67,48 |
29,92 |
37,56 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10.033,11 |
5.581,87 |
4.451,24 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
DLN/CLN |
3.884,21 |
2.286,43 |
1.597,78 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
DLN/NTS |
270,49 |
113,49 |
157,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại |
DLN/NCL |
5.651,27 |
2.954,81 |
2.696,46 |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp công nghệ cao |
RSX/NCL |
227,14 |
227,14 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Trong kỳ quy hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 197,07 ha, cho mục đích nông nghiệp là 196,24 ha, cho mục đích phi nông nghiệp là 0,83 ha.
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015)
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
(ĐVT: ha)
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng 2010 |
Kế hoạch hàng năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG
DTTN |
140.894,92 |
140.894,92 |
140.894,92 |
140.894,92 |
140.894,92 |
140.894,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
115.319,61 |
115.240,44 |
114.755,60 |
113.717,16 |
112.682,74 |
110.478,97 |
1.1 |
Đất lúa nước |
91.626,64 |
91.461,63 |
90.818,37 |
89.284,40 |
87.135,83 |
83.163,00 |
|
Trong đó: Đất lúa 2 vụ trở lên |
91.606,30 |
91.461,63 |
90.818,37 |
89.284,40 |
87.135,83 |
83.163,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.682,78 |
20.773,38 |
20.863,83 |
21.070,74 |
21.236,73 |
21.287,78 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
227,14 |
227,14 |
227,14 |
227,14 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.332,30 |
1.336,72 |
1.338,87 |
1.346,95 |
1.397,17 |
1.433,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
25.378,24 |
25.459,15 |
25.948,99 |
27.001,65 |
28.055,83 |
30.283,95 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
325,27 |
349,63 |
373,45 |
387,84 |
394,47 |
407,82 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
926,29 |
915,70 |
915,76 |
919,52 |
931,33 |
933,55 |
2.3 |
Đất an ninh |
51,78 |
52,02 |
77,82 |
79,39 |
96,54 |
100,63 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
538,11 |
544,91 |
544,91 |
843,24 |
892,24 |
1.797,00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
5,22 |
5,22 |
5,22 |
5,22 |
5,22 |
5,22 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
6,71 |
6,71 |
8,71 |
11,71 |
13,71 |
13,71 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
3,00 |
3,46 |
6,77 |
8,49 |
65,91 |
148,37 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149,26 |
149,77 |
149,77 |
149,77 |
149,77 |
149,77 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
315,31 |
314,17 |
370,45 |
369,71 |
373,38 |
402,10 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
8.275,36 |
8.293,07 |
8.507,30 |
9.080,19 |
9.687,87 |
10.542,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
56,61 |
56,25 |
64,51 |
112,80 |
136,64 |
185,63 |
- |
Đất cơ sở y tế |
64,32 |
66,14 |
87,47 |
101,33 |
119,37 |
126,66 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
398,23 |
394,81 |
469,13 |
669,23 |
1.043,36 |
1.727,00 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
32,44 |
32,81 |
78,48 |
218,64 |
263,28 |
325,58 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
3.858,53 |
3.888,86 |
3.992,59 |
4.066,20 |
4.289,38 |
5.171,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
197,07 |
195,33 |
190,33 |
176,11 |
156,35 |
132,00 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
1,74 |
5,00 |
14,22 |
19,76 |
24,35 |
4 |
Đất đô thị |
47.077,59 |
47.077,59 |
47.077,59 |
47.077,59 |
47.077,59 |
58.789,58 |
5 |
Đất khu du lịch |
235,00 |
235,00 |
335,00 |
500,04 |
544,94 |
720,64 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: