Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ

Số hiệu 04/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/07/2012
Ngày có hiệu lực 15/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Hữu Lợi
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2012/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
 KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia;

Sau khi xem xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp thành phố xác định (ha) (*)

Cơ cấu (%)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN
(1 + 2 + 3)

140.894,92

100,00

140.894,92

140.894,92

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

115.319,61

81,85

107.895,00

106.900,74

75,87

 

1.1

Đất trồng lúa nước

91.626,64

65,03

76.230,00

76.230,00

54,10

 

 

Trong đó: chuyên lúa nước (2 vụ trở lên)

91.606,30

65,02

76.200,00

76.200,00

54,08

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

20.682,78

14,68

 

21.649,18

15,37

 

1.3

Đất rừng sản xuất

227,14

0,16

229,00

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.332,30

0,95

1.500,00

1.567,36

1,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

25.378,24

18,01

33.000,00

33.994,18

24,13

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

325,27

0,23

 

474,86

0,34

 

2.2

Đất quốc phòng

926,29

0,66

898,00

935,10

0,66

 

2.3

Đất an ninh

51,78

0,04

118,00

130,75

0,09

 

2.4

Đất phát triển công nghiệp

538,11

0,38

2.514,00

2.514,00

1,78

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

5,22

0,00

 

5,22

0,00

 

2.6

Đất di tích danh thắng

6,71

0,00

8,00

13,71

0,01

 

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

3,00

0,00

151,00

154,96

0,11

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

149,26

0,11

 

149,77

0,11

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

315,31

0,22

 

462,82

0,33

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

8.275,36

5,87

11.760,00

12.485,97

8,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

56,61

0,04

376,00

379,79

0,27

 

-

Đất cơ sở y tế

64,32

0,05

163,00

173,82

0,12

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

398,23

0,28

2.655,00

2.655,00

1,88

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

32,44

0,02

780,00

780,00

0,55

 

2.11

Đất ở tại đô thị

3.858,53

2,74

5.850,00

5.850,00

4,15

 

3

Đất chưa sử dụng

197,07

0,14

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

197,07

0,14

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

197,07

197,07

0,14

 

4

Đất đô thị

47.077,59

33,41

 

58.789,58

41,73

 

5

Đất khu du lịch

235,00

0,17

 

2.665,64

1,89

 

Ghi chú: (*) Diện tích đất cấp thành phố xác định gồm diện tích đất cấp Quốc gia phân bổ và diện tích đất cấp thành phố xác định thêm.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(ĐVT: ha)

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011 - 2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

8.615,29

4.905,06

3.710,24

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

5.576,10

3.167,34

2.408,76

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.934,68

1.689,40

1.245,28

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,04

18,40

18,64

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

NCL/PNN

67,48

29,92

37,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10.033,11

5.581,87

4.451,24

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

DLN/CLN

3.884,21

2.286,43

1.597,78

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

DLN/NTS

270,49

113,49

157,00

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại

DLN/NCL

5.651,27

2.954,81

2.696,46

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp công nghệ cao

RSX/NCL

227,14

227,14

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Trong kỳ quy hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 197,07 ha, cho mục đích nông nghiệp là 196,24 ha, cho mục đích phi nông nghiệp là 0,83 ha.

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015)

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

(ĐVT: ha)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Kế hoạch hàng năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DTTN
(1 + 2 + 3)

140.894,92

140.894,92

140.894,92

140.894,92

140.894,92

140.894,92

1

Đất nông nghiệp

115.319,61

115.240,44

114.755,60

113.717,16

112.682,74

110.478,97

1.1

Đất lúa nước

91.626,64

91.461,63

90.818,37

89.284,40

87.135,83

83.163,00

 

Trong đó: Đất lúa 2 vụ trở lên

91.606,30

91.461,63

90.818,37

89.284,40

87.135,83

83.163,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

20.682,78

20.773,38

20.863,83

21.070,74

21.236,73

21.287,78

1.3

Đất rừng sản xuất

227,14

227,14

227,14

227,14

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.332,30

1.336,72

1.338,87

1.346,95

1.397,17

1.433,00

2

Đất phi nông nghiệp

25.378,24

25.459,15

25.948,99

27.001,65

28.055,83

30.283,95

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

325,27

349,63

373,45

387,84

394,47

407,82

2.2

Đất quốc phòng

926,29

915,70

915,76

919,52

931,33

933,55

2.3

Đất an ninh

51,78

52,02

77,82

79,39

96,54

100,63

2.4

Đất khu công nghiệp

538,11

544,91

544,91

843,24

892,24

1.797,00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

5,22

5,22

5,22

5,22

5,22

5,22

2.6

Đất di tích danh thắng

6,71

6,71

8,71

11,71

13,71

13,71

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

3,00

3,46

6,77

8,49

65,91

148,37

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

149,26

149,77

149,77

149,77

149,77

149,77

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

315,31

314,17

370,45

369,71

373,38

402,10

2.10

Đất phát triển hạ tầng

8.275,36

8.293,07

8.507,30

9.080,19

9.687,87

10.542,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

56,61

56,25

64,51

112,80

136,64

185,63

-

Đất cơ sở y tế

64,32

66,14

87,47

101,33

119,37

126,66

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

398,23

394,81

469,13

669,23

1.043,36

1.727,00

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

32,44

32,81

78,48

218,64

263,28

325,58

2.11

Đất ở tại đô thị

3.858,53

3.888,86

3.992,59

4.066,20

4.289,38

5.171,00

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

-

Đất chưa sử dụng còn lại

197,07

195,33

190,33

176,11

156,35

132,00

-

Diện tích đưa vào sử dụng

 

1,74

5,00

14,22

19,76

24,35

4

Đất đô thị

47.077,59

47.077,59

47.077,59

47.077,59

47.077,59

58.789,58

5

Đất khu du lịch

235,00

235,00

335,00

500,04

544,94

720,64

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]