Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 21/2017/TT-BYT |
Ngày ban hành | 10/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2017 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2017 |
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Thông tư số 43/2013/TT-BYT).
Bổ sung vào Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT các kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh của 25 chuyên khoa, chuyên ngành bao gồm: Hồi sức cấp cứu và Chống độc, Nội khoa, Nhi khoa, Lao (ngoại lao), Da liễu, Tâm thần, Nội tiết, Y học cổ truyền, Ngoại khoa, Bỏng, Ung bướu, Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Phục hồi chức năng, Điện Quang, Y học hạt nhân, Nội soi chẩn đoán can thiệp, Huyết học - Truyền máu, Hóa sinh, Vi sinh - Ký sinh trùng, Giải phẫu bệnh và tế bào học, Vi phẫu, Phẫu thuật nội soi, Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ (tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này).
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 6 năm 2017.
2. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Bộ, ngành, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Hồi sức cấp cứu và Chống độc như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
I. HÔ HẤP |
|
|
|
|
305. |
Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
x |
x |
x |
|
306. |
Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản |
x |
x |
x |
|
307. |
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc |
x |
x |
x |
|
308. |
Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo |
x |
x |
|
|
309. |
Vệ sinh khử khuẩn máy thở |
x |
x |
x |
|
310. |
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy |
x |
x |
x |
|
311. |
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy |
x |
x |
x |
|
312. |
Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) |
x |
x |
|
|
313. |
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) |
x |
x |
|
|
314. |
Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO) |
x |
x |
x |
|
315. |
Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpMet) |
x |
x |
x |
|
316. |
Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào |
x |
x |
x |
|
|
K. TIM MẠCH |
|
|
|
|
317. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
318. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
319. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
320. |
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
|
321. |
Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động |
x |
x |
x |
|
322. |
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp |
x |
x |
x |
|
323. |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
|
324. |
Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu |
x |
x |
|
|
325. |
Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi |
x |
x |
x |
|
|
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU |
|
|
|
|
326. |
Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử |
x |
x |
|
|
327. |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% |
x |
x |
|
|
328. |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) |
x |
x |
|
|
329. |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
x |
x |
|
|
330. |
Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp |
x |
x |
|
|
331. |
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp |
x |
x |
|
|
332. |
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) |
x |
x |
|
|
333. |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu |
x |
x |
x |
|
334. |
Chăm sóc ống thông bàng quang |
x |
x |
x |
x |
335. |
Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc |
x |
x |
x |
|
336. |
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc |
x |
x |
x |
|
337. |
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) |
x |
x |
x |
|
|
M. THẦN KINH |
|
|
|
|
338. |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% |
x |
x |
|
|
339. |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử |
x |
x |
|
|
340. |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
x |
x |
|
|
341. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ |
x |
x |
|
|
342. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% |
x |
x |
|
|
343. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử |
x |
x |
|
|
344. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
x |
x |
|
|
345. |
Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc |
x |
x |
x |
|
346. |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp |
x |
x |
x |
|
|
N. HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
347. |
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
x |
x |
|
|
|
O. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
348. |
Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp |
x |
x |
|
|
349. |
Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp |
x |
x |
|
|
350. |
Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp |
x |
x |
|
|
351. |
Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực |
x |
x |
x |
|
352. |
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực |
x |
x |
x |
|
353. |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc |
x |
x |
x |
|
354. |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực |
x |
x |
x |
|
355. |
Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu |
x |
x |
x |
|
356. |
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp |
x |
x |
x |
|
357. |
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu |
x |
x |
x |
|
358. |
Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu |
x |
x |
x |
|
359. |
Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride |
x |
x |
|
|
360. |
Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
P. CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
361. |
Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
x |
x |
x |
|
362. |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc |
x |
x |
x |
|
363. |
Điều trị giảm nồng độ canxi máu |
x |
x |
x |
|
364. |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
x |
x |
x |
|
365. |
Điều trị thải độc chì |
x |
x |
x |
|
366. |
Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi |
x |
x |
x |
|
367. |
Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc |
x |
x |
x |
|
368. |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
x |
x |
x |
|
369. |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
370. |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
x |
x |
x |
|
371. |
Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
372. |
Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
373. |
Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu |
x |
x |
x |
|
374. |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) |
x |
x |
x |
|
375. |
Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử |
x |
|
|
|
376. |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ |
x |
|
|
|
377. |
Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ |
x |
|
|
|
378. |
Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ |
x |
|
|
|
379. |
Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch |
x |
x |
|
|
380. |
Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) |
x |
x |
x |
|
381. |
Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol |
x |
x |
x |
|
382. |
Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn |
x |
x |
x |
|
|
Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
383. |
Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn |
x |
x |
x |
|
384. |
Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA |
x |
x |
|
|
385. |
Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA |
x |
|
|
|
386. |
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp |
x |
x |
x |
|
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Nội khoa như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
G. HÔ HẤP |
|
|
|
|
432. |
Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
433. |
Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
434. |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
435. |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
436. |
Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) |
x |
|
|
|
|
H. TIM MẠCH |
|
|
|
|
437. |
Chụp động mạch vành |
x |
x |
|
|
438. |
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
x |
x |
|
|
439. |
Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) |
x |
x |
|
|
440. |
Hút huyết khối trong động mạch vành |
x |
x |
|
|
441. |
Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) |
x |
|
|
|
442. |
Nong và đặt stent động mạch thận |
x |
x |
|
|
443. |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường |
x |
|
|
|
444. |
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường |
x |
x |
|
|
445. |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu |
x |
x |
|
|
446. |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản |
x |
x |
|
|
447. |
Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp |
x |
x |
|
|
448. |
Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệp |
x |
|
|
|
449. |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp |
x |
|
|
|
450. |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp |
x |
|
|
|
451. |
Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder) |
x |
x |
|
|
452. |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng |
x |
x |
|
|
453. |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng |
x |
x |
|
|
454. |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng |
x |
x |
|
|
455. |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng |
x |
x |
|
|
456. |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng |
x |
x |
|
|
457. |
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine |
x |
x |
|
|
458. |
Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế |
x |
x |
|
|
459. |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường |
x |
x |
x |
|
460. |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang |
x |
x |
x |
|
461. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường |
x |
x |
|
|
462. |
Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần |
x |
x |
|
|
463. |
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần |
x |
x |
|
|
464. |
Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim |
x |
x |
|
|
465. |
Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da |
x |
x |
|
|
466. |
Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da |
x |
x |
|
|
467. |
Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da |
x |
x |
|
|
468. |
Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ |
x |
x |
|
|
469. |
Cấy ghép (bơm) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim |
x |
|
|
|
|
I. THẦN KINH |
|
|
|
|
470. |
Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A |
x |
x |
|
|
471. |
Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A |
x |
x |
|
|
472. |
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A |
x |
x |
|
|
473. |
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A |
x |
x |
|
|
474. |
Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác |
x |
x |
|
|
475. |
Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể |
x |
x |
|
|
476. |
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên |
x |
x |
|
|
477. |
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới |
x |
x |
|
|
478. |
Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên |
x |
x |
|
|
479. |
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não |
x |
x |
x |
|
|
K. THẬN TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
480. |
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu |
x |
x |
x |
|
481. |
Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu |
x |
x |
x |
|
482. |
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sau ghép thận |
x |
x |
|
|
483. |
Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da |
x |
x |
|
|
484. |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê |
x |
x |
|
|
485. |
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng |
x |
x |
|
|
486. |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê |
x |
x |
|
|
487. |
Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê |
x |
x |
|
|
488. |
Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê |
x |
x |
|
|
489. |
Nội soi đặt catheter bàng quang - niệu quản để chụp UPR có gây mê |
x |
x |
|
|
490. |
Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê |
x |
x |
|
|
491. |
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê |
x |
x |
|
|
492. |
Nội soi bàng quang có gây mê |
x |
x |
|
|
493. |
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê |
x |
x |
|
|
494. |
Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê |
x |
x |
|
|
495. |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) |
x |
x |
x |
|
496. |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần) |
x |
x |
x |
|
497. |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 |
x |
x |
|
|
498. |
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu |
x |
x |
x |
|
499. |
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) |
x |
x |
|
|
|
L. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
500. |
Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm |
x |
|
|
|
501. |
Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater |
x |
|
|
|
502. |
Nội soi thực quản dạ dày phóng đại |
x |
x |
|
|
503. |
Test thở C13 tìm Helicobacterpylori |
x |
x |
|
|
504. |
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da |
x |
x |
|
|
505. |
Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật qua da |
x |
x |
|
|
506. |
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM |
x |
|
|
|
507. |
Đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM |
x |
|
|
|
|
M. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
|
508. |
Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy |
x |
x |
|
|
509. |
Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học |
x |
x |
|
|
510. |
Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic |
x |
x |
|
|
511. |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
x |
x |
|
|
512. |
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân |
x |
|
|
|
513. |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp |
x |
x |
|
|
514. |
Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp |
x |
x |
|
|
515. |
Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat |
x |
x |
|
|
516. |
Tiêm Enbrel |
x |
x |
|
|
517. |
Truyền Remicade |
x |
x |
|
|
518. |
Truyền Actemra |
x |
x |
|
|
519. |
Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở |
x |
x |
|
|
|
N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
|
|
|
|
520. |
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) |
x |
x |
|
|
521. |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM |
x |
x |
|
|
522. |
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM |
x |
x |
|
|
523. |
Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM |
x |
x |
|
|
524. |
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) |
x |
x |
|
|
525. |
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) |
x |
x |
|
|
526. |
Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) |
x |
x |
|
|
527. |
Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) |
x |
x |
|
|
528. |
Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) |
x |
x |
|
|
529. |
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) |
x |
x |
|
|
530. |
Định lượng kháng thể kháng Scl-70 |
x |
x |
|
|
531. |
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 |
x |
x |
|
|
532. |
Định lượng kháng thể kháng Histone |
x |
x |
|
|
533. |
Định lượng kháng thể kháng Sm |
x |
x |
|
|
534. |
Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro) |
x |
x |
|
|
535. |
Định lượng kháng thể kháng SS-B(La) |
x |
x |
|
|
536. |
Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 |
x |
x |
|
|
537. |
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin |
x |
x |
|
|
538. |
Định lượng kháng thể kháng RNP-70 |
x |
x |
|
|
539. |
Định lượng MPO (pANCA) |
x |
x |
|
|
540. |
Định lượng PR3 (cANCA) |
x |
x |
|
|
541. |
Định lượng kháng thể kháng Insulin |
x |
x |
|
|
542. |
Định lượng kháng thể kháng CCP |
x |
x |
|
|
543. |
Định lượng kháng thể kháng Centromere |
x |
x |
|
|
544. |
Định lượng kháng thể C1INH |
x |
x |
|
|
545. |
Định lượng kháng thể GBM ab |
x |
x |
|
|
546. |
Định lượng Tryptase |
x |
x |
|
|
547. |
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng |
x |
x |
|
|
548. |
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu |
x |
x |
|
|
549. |
Định lượng kháng thể kháng ENA |
x |
x |
|
|
550. |
Định lượng Histamine |
x |
x |
|
|
551. |
Định lượng kháng thể kháng C1q |
x |
x |
|
|
552. |
Định lượng kháng thể kháng C3a |
x |
x |
|
|
553. |
Định lượng kháng thể kháng C3bi |
x |
x |
|
|
554. |
Định lượng kháng thể kháng C3d |
x |
x |
|
|
555. |
Định lượng kháng thể kháng C4a |
x |
x |
|
|
556. |
Định lượng kháng thể kháng C5a |
x |
x |
|
|
557. |
Định lượng CD4 |
x |
x |
|
|
558. |
Định lượng CD14 |
x |
x |
|
|
559. |
Định lượng CD19 |
x |
x |
|
|
560. |
Định lượng CD20 |
x |
x |
|
|
561. |
Định lượng CD23 |
x |
x |
|
|
562. |
Định lượng CD24 |
x |
x |
|
|
563. |
Định lượng CD30 |
x |
x |
|
|
564. |
Định lượng CD40 |
x |
x |
|
|
565. |
Định lượng kháng thể IgA |
x |
x |
|
|
566. |
Định lượng kháng thể IgE |
x |
x |
|
|
567. |
Định lượng kháng thể IgG |
x |
x |
|
|
568. |
Định lượng kháng thể IgM |
x |
x |
|
|
569. |
Định lượng kháng thể IgG1 |
x |
x |
|
|
570. |
Định lượng kháng thể IgG2 |
x |
x |
|
|
571. |
Định lượng kháng thể IgG3 |
x |
x |
|
|
572. |
Định lượng kháng thể IgG4 |
x |
x |
|
|
573. |
Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên) |
x |
x |
|
|
574. |
Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên) |
x |
x |
|
|
575. |
Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) |
x |
x |
|
|
576. |
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) |
x |
x |
|
|
577. |
Định lượng Interleukin - 1a human |
x |
x |
|
|
578. |
Định lượng Interleukin -1b human |
x |
x |
|
|
579. |
Định lượng Interleukin - 2 human |
x |
x |
|
|
580. |
Định lượng Interleukin - 4 human |
x |
x |
|
|
581. |
Định lượng Interleukin - 6 human |
x |
x |
|
|
582. |
Định lượng Interleukin - 8 human |
x |
x |
|
|
583. |
Định lượng Interleukin - 10 human |
x |
x |
|
|
584. |
Định lượng Interleukin - 12p70 human |
x |
x |
|
|
585. |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp |
x |
x |
|
|
586. |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn |
x |
x |
|
|
587. |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa |
x |
x |
|
|
588. |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) |
x |
|
|
|
589. |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh |
x |
|
|
|
590. |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc |
x |
|
|
|
591. |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh |
x |
|
|
|
592. |
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc |
x |
|
|
|
593. |
Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh |
x |
|
|
|
594. |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) |
x |
|
|
|
595. |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm |
x |
x |
|
|
596. |
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) |
x |
x |
|
|
597. |
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu |
x |
x |
|
|
598. |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày) |
x |
|
|
|
599. |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình 3 tháng) |
x |
|
|
|
600. |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ |
x |
|
|
|
601. |
Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch |
x |
|
|
|
602. |
Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống |
x |
|
|
|
603. |
Giảm mẫn cảm với sữa |
x |
|
|
|
604. |
Giảm mẫn cảm với thức ăn |
x |
|
|
|
605. |
Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch |
x |
|
|
|
606. |
Test kích thích với thuốc đường uống |
x |
|
|
|
607. |
Test kích thích với sữa |
x |
|
|
|
608. |
Test kích thích với thức ăn |
x |
|
|
|
609. |
Test huyết thanh tự thân |
x |
|
|
|
610. |
Test hồi phục phế quản. |
x |
x |
|
|
611. |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine |
x |
x |
|
|
612. |
Đo FeNO |
x |
x |
|
|
613. |
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC) |
x |
x |
|
|
614. |
Đo dung tích sống gắng sức - FVC |
x |
x |
|
|
615. |
Đo dung tích sống chậm - SVC |
x |
x |
|
|
616. |
Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV |
x |
x |
|
|
617. |
Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP |
x |
x |
|
|
618. |
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity |
x |
x |
|
|
619. |
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes |
x |
x |
|
|
620. |
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography |
x |
x |
|
|
621. |
Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT |
x |
x |
|
|
622. |
Tìm tế bào Hargraves |
x |
x |
x |
|
623. |
Truyền Cyclophosphamide pulse therapy |
x |
x |
|
|
624. |
Truyền IVIg |
x |
x |
|
|
625. |
Truyền Pulse Therapy Corticoid |
x |
x |
|
|
626. |
Truyền kháng thể đơn dòng |
x |
x |
|
|
627. |
Truyền Endoxan |
x |
x |
|
|
628. |
Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu |
x |
x |
|
|
629. |
Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens -Johnson |
x |
x |
|
|
630. |
Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Lyell |
x |
x |
|
|
631. |
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens -Johnson |
x |
x |
|
|
632. |
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell |
x |
x |
|
|
633. |
Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens - Johnson |
x |
x |
|
|
634. |
Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Lyell |
x |
x |
|
|
635. |
Hướng dẫn người bệnh Stevens - Johnson tập co thắt cơ tròn chống dính |
x |
x |
|
|
636. |
Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co thắt cơ tròn chống dính |
x |
x |
|
|
637. |
Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường miệng |
x |
x |
|
|
638. |
Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệng |
x |
x |
|
|
639. |
Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
640. |
Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
641. |
Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều |
x |
x |
x |
|
642. |
Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều |
x |
x |
x |
|
643. |
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen phế quản |
x |
x |
|
|
644. |
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Luput ban đỏ hệ thống |
x |
x |
|
|
645. |
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Xơ cứng bì |
x |
x |
|
|
646. |
Vỗ rung cho người bệnh Hen phế quản |
x |
x |
|
|
647. |
Vỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống |
x |
x |
|
|
648. |
Vỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bì |
x |
x |
|
|
649. |
Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng bì |
x |
x |
|
|
650. |
Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì |
x |
x |
|
|
651. |
Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có hội chứng Raynaud |
x |
x |
|
|
652. |
Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội chứng Raynaud |
x |
x |
|
|
|
O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
|
|
|
|
653. |
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
x |
x |
|
|
654. |
Chọc rửa màng phổi |
x |
x |
x |
|
655. |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
x |
x |
x |
|
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Nhi khoa như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
XXI. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
4171. |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong và dưới đòn Sơ sinh |
x |
x |
|
|
4172. |
Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để nuôi ăn tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
4173. |
Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau dợt nuôi ăn tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
4174. |
Gỡ bỏ điện cực tạo nhịp vĩnh viễn |
x |
|
|
|
4175. |
Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần |
x |
|
|
|
4176. |
Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) |
x |
|
|
|
4177. |
Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) |
x |
|
|
|
|
XXII. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
4178. |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện |
x |
x |
x |
|
4179. |
Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng |
x |
x |
x |
|
4180. |
Điện nhĩ châm điều trị táo bón |
x |
x |
x |
|
4181. |
Cấy chỉ điều trị sa trực tràng |
x |
x |
x |
|
4182. |
Điện châm điều trị sa trực tràng |
x |
x |
x |
|
4183. |
Thủy châm điều trị sa trực tràng |
x |
x |
x |
|
|
XXIII. GÂY MÊ HỒI SỨC |
|
|
|
|
4184. |
Gây mê thay băng bỏng |
x |
x |
|
|
4185. |
Gây mê đặt canuyn ECMO |
x |
|
|
|
4186. |
Gây mê rút canuyn ECMO |
x |
|
|
|
|
XXIV. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
I. TIM MẠCH - HÔ HẤP |
|
|
|
|
4187. |
Nghiệm pháp bàn nghiêng |
x |
x |
|
|
4188. |
Theo dõi điện tim từ xa |
x |
x |
|
|
4189. |
Thay điện cực tạo nhịp |
x |
x |
|
|
4190. |
Tạo nhịp tim qua da |
x |
x |
|
|
4191. |
Theo dõi tim thai |
x |
x |
x |
x |
4192. |
Đặt điện cực kích thích tim qua da |
x |
x |
|
|
4193. |
Đo độ bão hòa oxy máu qua da |
x |
x |
x |
x |
|
K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
|
|
|
|
4194. |
Test lẩy da với các dị nguyên hô hấp |
x |
x |
|
|
4195. |
Test lẩy da với các dị nguyên thức ăn |
x |
x |
|
|
4196. |
Test lẩy da với các dị nguyên sữa |
x |
x |
|
|
4197. |
Test lẩy da với vacxin |
x |
x |
|
|
4198. |
Test dưới da với thuốc |
x |
x |
x |
x |
4199. |
Test dưới da với vacxin |
x |
x |
|
|
4200. |
Test áp da với thuốc |
x |
x |
|
|
4201. |
Test áp da với thức ăn |
x |
x |
|
|
4202. |
Test áp da với sữa |
x |
x |
|
|
4203. |
Challenge test với thuốc |
x |
x |
|
|
4204. |
Challenge test với thức ăn |
x |
x |
|
|
4205. |
Challenge test với sữa |
x |
x |
|
|
4206. |
Giảm mẫn cảm với thuốc uống |
x |
x |
|
|
4207. |
Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm |
x |
x |
|
|
4208. |
Giảm mẫn cảm với thức ăn |
x |
x |
|
|
4209. |
Giảm mẫn cảm với sữa |
x |
x |
|
|
4210. |
Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà |
x |
x |
|
|
4211. |
Kỹ thuật sinh thiết da |
x |
x |
|
|
4212. |
Chăm sóc da cho bn steven jonhson |
x |
x |
x |
|
4213. |
Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm |
x |
x |
x |
|
4214. |
Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều |
x |
x |
x |
x |
|
XXV. MẮT |
|
|
|
|
4215. |
Đo khúc xạ khách quan |
x |
|
|
|
|
XXVI. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
4216. |
Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị |
x |
x |
|
|
4217. |
Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch máu não chẩn đoán |
x |
|
|
|
4218. |
Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân dịch |
x |
x |
|
|
4219. |
Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u vùng mặt |
x |
x |
|
|
4220. |
Đặt VP Shunt |
x |
x |
|
|
4221. |
Thay băng và thay kim buồng tiêm |
x |
x |
|
|
4222. |
Thay băng buồng tiêm |
x |
x |
|
|
4223. |
Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu |
x |
|
|
|
4224. |
Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não |
x |
|
|
|
4225. |
Phẫu thuật vi phẫu u tủy |
x |
|
|
|
4226. |
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh thiết u |
x |
|
|
|
|
XXVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ |
|
|
|
|
4227. |
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật |
x |
x |
|
|
|
XXVIII. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
4228. |
Phẫu thuật thoát vị tủy - màng tủy hở |
x |
x |
|
|
4229. |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - tâm nhĩ |
x |
|
|
|
4230. |
Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng - màng bụng |
x |
x |
|
|
4231. |
Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục |
x |
|
|
|
4232. |
Phẫu thuật bóc bao áp xe não |
x |
|
|
|
4233. |
Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống chẻ đôi kín |
x |
|
|
|
4234. |
Phẫu thuật vi phẫu liệt co cứng chi |
x |
|
|
|
4235. |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu tủy |
x |
|
|
|
4236. |
Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não |
x |
|
|
|
4237. |
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III |
x |
|
|
|
4238. |
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + Đốt dám rối mạch mạc |
x |
|
|
|
4239. |
Tạo hình hộp sọ sau chấn thương |
x |
x |
|
|
4240. |
Tạo hình khuyết xương bẩm sinh |
x |
|
|
|
4241. |
Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ |
x |
|
|
|
4242. |
Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V V |
x |
|
|
|
4243. |
Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V A |
x |
|
|
|
4244. |
Thay van động mạch phổi qua da |
x |
|
|
|
4245. |
Thay van động mạch chủ qua da |
x |
|
|
|
4246. |
Tháo bột các loại |
x |
x |
x |
x |
|
XXIX. ĐIỆN QUANG |
|
|
|
|
4247. |
Chụp động mạch vành qua da |
x |
x |
|
|
4248. |
Siêu âm tim Doppler |
x |
x |
|
|
4249. |
Siêu âm tim Doppler tại giường |
x |
x |
|
|
4250. |
Siêu âm tim qua đường thực quản |
x |
x |
|
|
4251. |
Siêu âm trong buồng tim |
x |
x |
|
|
4252. |
Siêu âm tim thai qua thành bụng |
x |
x |
x |
|
4253. |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
x |
x |
|
|
|
XXX. VI SINH |
|
|
|
|
4254. |
Xét nghiệm cặn dư phân |
x |
x |
x |
|
|
XXXI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
|
|
|
|
4255. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan |
x |
|
|
|
4256. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị u nang ống mật chủ, nối mật ruột |
x |
|
|
|
4257. |
Phẫu thuật nội soi robot điều trị teo mật (Phẫu thuật Kasai) |
x |
|
|
|
4258. |
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u ổ bụng |
x |
|
|
|
4259. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý trong lồng ngực |
x |
|
|
|
4260. |
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u trung thất |
x |
|
|
|
4261. |
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt thuỳ phổi ở trẻ em, cắt thuỳ phổi điển hình |
x |
|
|
|
4262. |
Phẫu thuật nội soi robot điều trị thoát vị cơ hoành |
x |
|
|
|
4263. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý thận, tiết niệu |
x |
|
|
|
4264. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị thận ứ nước do hẹp phần nối bể thận niệu quản |
x |
|
|
|
4265. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý đường tiêu hóa, các tạng đặc ổ bụng |
x |
|
|
|
4266. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh (Hirschsprung) |
x |
|
|
|
4267. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị dị tật hậu môn, trực tràng |
x |
|
|
|
4268. |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị luồng trào ngược dạ dày thực quản |
x |
|
|
|