Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2267/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2267/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/06/2021
Ngày có hiệu lực 23/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Hòa Bình
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2267/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc Danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3327/TTr-TNMT-KH ngày 07 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.347,84

499,92

1.978,93

1.297,63

892,17

1.495,83

2.213,64

1.729,23

558,22

190,01

848,27

320,61

918,19

761,75

611,50

535,05

496,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.173,92

262,16

 

431,84

52,83

147,04

293,23

1.109,52

202,36

30,07

83,70

159,95

477,57

244,15

199,77

209,86

269,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.165,28

222,54

 

57,66

27,88

 

 

1.096,57

202,38

 

 

160,14

477,57

241,45

199,77

209,49

269,81

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

3.299,51

24,45

524,62

350,96

428,27

678,37

869,35

35,81

21,16

1,04

58,99

14,50

89,52

39,33

41,88

80,62

40,64

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

5.549,86

206,36

955,04

491,46

396,95

457,25

388,66

463,78

302,71

30,86

260,28

130,15

322,39

361,64

366,73

239,56

176,01

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

356,23

 

 

 

 

 

356,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

29,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

737,35

 

474,38

 

 

 

262,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.116,87

5,83

24,88

4,69

2,81

205,29

2,70

101,07

26,39

127,79

444,34

14,26

28,24

112,35

2,92

3,67

9,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,18

1,11

 

18,68

11,31

7,88

10,58

19,06

5,60

0,26

0,95

1,74

0,47

4,27

0,22

1,34

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.908,14

355,78

776,65

669,03

850,62

409,29

1.286,57

615,27

587,89

1.183,81

1.020,40

265,95

382,18

848,57

226,67

279,69

149,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

2,61

0,15

1,21

3,09

 

 

 

 

 

 

0,23

 

10,11

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

3,37

0,35

 

 

 

32,97

 

0,15

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

465,54

 

 

80,71

 

 

155,32

63,38

27,82

 

138,32

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

 

79,20

 

 

 

91,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,75

3,92

6,54

2,95

1,06

4,28

0,09

4,44

3,90

1,96

4,15

0,19

0,78

0,96

1,45

2,82

0,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

728,53

67,75

33,30

21,43

48,28

0,83

306,28

48,24

84,93

1,03

31,56

3,75

28,99

7,35

6,61

36,20

2,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất pt triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.661,60

111,78

343,66

128,98

178,93

250,94

262,33

166,98

242,28

289,99

229,24

63,35

117,47

106,11

52,24

89,51

27,80

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

73,35

243

3,55

2,14

 

0,17

 

12,35

0,04

48,56

 

0,51

0,92

 

0,11

2,46

0,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

96,48

6,94

0,54

0,07

0,04

0,10

2,83

25,23

43,84

15,90

0,50

0,07

0,07

0,05

0,13

0,06

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

170,61

7,79

8,84

14,46

11,62

4,04

17,30

11,38

10,99

14,55

45,09

3,33

406

5,46

2,39

5,50

3,83

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,74

0,74

 

 

 

 

 

0,90

 

2,49

8,53

0,08

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Đất giao thông

DGT

1.773,74

86,80

209,82

97,89

134,32

90,57

189,24

87,41

174,87

193,15

143,04

53,87

87,40

94,59

38,21

73,27

19,29

 

Đất thủy lợi

DTL

509,83

5,16

118,28

14,31

31,77

155,94

51,58

28,69

11,21

12,21

25,48

5,48

21,22

5,96

11,37

7,20

3,97

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,92

1,31

1,59

 

0,23

 

0,26

0,49

1,25

1,44

5,00

 

0,30

 

 

0,05

 

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

2,41

0,43

0,28

0,12

0,07

0,03

0,32

0,08

 

0,32

0,42

 

0,16

0,05

0,03

0,01

0,09

 

Đất chợ

DCH

8,66

0,19

0,76

 

0,89

 

0,80

0,44

0,09

0,34

0,48

0,02

3,34

 

 

0,96

0,36

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,56

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

0,18

 

0,25

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

480,12

 

 

 

 

 

0,27

 

 

44,96

36,89

 

 

397,43

 

0,57

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.683,78

 

109,23

304,45

295,95

98,15

195,63

146,52

29,08

-1,50

3,23

13,88

180,81

72,49

134,90

38,36

62,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.178,93

107,32

75,76

96,88

308,53

5,02

53,07

27,88

140,63

652,91

400,89

170,67

 

17,62

20,51

97,69

3,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

61,03

16,50

34,63

0,26

0,36

0,14

1,91

1,86

1,35

0,38

1,57

0,39

0,33

0,30

0,37

0,46

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,13

 

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,27

2,32

1,74

0,13

0,36

0,39

27,84

0,30

3,23

0,86

0,34

0,55

3,79

0,98

1,12

2,57

0,74

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,37

2,55

3,51

15,15

6,66

4,61

2,96

1,26

2,66

0,43

0,62

0,96

1,18

68,66

2,05

5,41

1,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

6,49

0,23

0,72

0,47

0,47

0,18

0,51

0,31

0,45

0,33

0,75

0,15

0,37

0,53

0,36

0,41

0,26

 

Đất khu vui chơi, giải tcông cộng

DKV

57,40

 

10,37

 

3,29

 

26,86

 

0,03

15,79

 

1,02

 

 

 

0,03

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,31

0,51

 

1,09

0,78

0,02

 

0,44

0,90

0,17

1,06

0,19

0,64

0,88

0,81

0,46

0,36

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,17

36,94

72,40

15,31

2,84

44,73

129,46

152,53

50,47

158,37

171,58

10,21

47,58

163,40

6,25

4,83

50,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

 

0,35

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,15

 

 

 

 

 

 

 

 

19,15

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

855,69

 

 

 

 

 

 

 

938,70

545,08

429,38

 

 

 

 

 

2. Diện tích thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

[...]