Quyết định 3905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3905/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hòa Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3905/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 12 tại Tờ trình 4810/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5914/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27 tháng 8 năm 2021 và Công văn 6775/STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỐNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
5.273,93 |
875,34 |
543,66 |
518,74 |
421,82 |
583,99 |
261,87 |
971,08 |
255,95 |
271,08 |
180,57 |
389,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.004,18 |
146,75 |
73,61 |
138,07 |
60,87 |
84,75 |
19,58 |
407,13 |
15,72 |
3,81 |
8,98 |
44,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
985,70 |
144,16 |
60,87 |
138,07 |
58,28 |
84,75 |
19,91 |
407,25 |
15,73 |
3,39 |
8,98 |
44,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,48 |
2,59 |
12,74 |
|
2,59 |
|
-0,33 |
-0.11 |
-0,01 |
0,42 |
|
0,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.269,75 |
728,60 |
470,06 |
380,67 |
360,95 |
499,24 |
242,29 |
563,95 |
240,23 |
267,27 |
171,59 |
344,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
111,01 |
|
18,57 |
|
7,64 |
|
|
|
|
81,52 |
3,28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,38 |
0,49 |
|
0,26 |
|
|
2,69 |
|
1,04 |
0,73 |
|
0,27 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
28,00 |
|
28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,56 |
1,41 |
3,43 |
0,92 |
1,38 |
3,07 |
5,03 |
|
0,76 |
9,13 |
0,55 |
1,89 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
274,10 |
57,26 |
46,86 |
38,17 |
6,45 |
5,00 |
9,54 |
5,75 |
14,88 |
6,53 |
1,68 |
81,99 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã |
DHT |
1.067,01 |
110,36 |
89,50 |
96,48 |
158,29 |
113,29 |
55,73 |
173,95 |
81,04 |
69,22 |
48,19 |
70,97 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
0,43 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.468,59 |
448,45 |
272,46 |
211,20 |
172,65 |
323,46 |
159,70 |
365,58 |
135,69 |
95,79 |
108,43 |
175,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,28 |
0,68 |
1,26 |
4,33 |
1,84 |
0,99 |
1,74 |
1,13 |
2,42 |
1,16 |
0,42 |
1,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,19 |
|
0,47 |
0,09 |
5,89 |
3,50 |
|
0,24 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,66 |
2,21 |
1,97 |
1,20 |
0,32 |
2,16 |
1,21 |
1,22 |
0,86 |
0,23 |
1,25 |
3,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31,18 |
0,06 |
6,39 |
4,57 |
5,42 |
0,44 |
5,78 |
1,05 |
1,30 |
0,66 |
1,60 |
3,90 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,74 |
0,25 |
0,34 |
0,16 |
0,14 |
0,10 |
0,11 |
0,33 |
0,03 |
0,10 |
0,14 |
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,87 |
3,09 |
0,78 |
2,17 |
0,17 |
0,17 |
0,19 |
|
1,89 |
1,91 |
5,78 |
1,71 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,96 |
0,75 |
0,02 |
0,15 |
0,77 |
0,59 |
0,57 |
1,76 |
0,30 |
0,28 |
0,28 |
0,49 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
187,66 |
103,31 |
|
20,96 |
|
46,48 |
|
12,81 |
0,02 |
|
|
4,08 |
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
5.273,93 |
875,34 |
543,66 |
518,74 |
421,82 |
583,99 |
261,87 |
971,08 |
255,95 |
271,08 |
180,57 |
389,83 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
LUA**: Theo số liệu thống kê đất đai năm 2019, trên địa bàn quận 12 không còn diện tích đất trồng lúa, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,88 |
|
1,67 |
3,70 |
14,92 |
0,05 |
1,33 |
12,53 |
|
|
|
2,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,88 |
|
1,67 |
3,70 |
14,92 |
0,05 |
1,33 |
12,53 |
|
|
|
2,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,70 |
|
0,96 |
4,11 |
11,99 |
1,48 |
0,53 |
3,81 |
0,08 |
0,20 |
|
1,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,58 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,56 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,68 |
|
0,95 |
3,88 |
11,99 |
1,47 |
0,39 |
3,74 |
0,08 |
0,20 |
|
0,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,35 |
|
0,01 |
0,22 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2020:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
133,15 |
31,19 |
6,99 |
10,78 |
21,46 |
13,69 |
3,57 |
35,20 |
3,16 |
0,15 |
0,43 |
6,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNKVPNN |
132,63 |
31,19 |
6,99 |
10,78 |
21,46 |
13,69 |
3,24 |
35,01 |
3,15 |
0,15 |
0,43 |
6,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,33 |
0,19 |
0,01 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
PNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN |
|
32,56 |
0,37 |
2,66 |
4,51 |
11,99 |
1,80 |
0,53 |
7,19 |
0,44 |
0,20 |
|
2,87 |
3.1 |
Đất an ninh chuyển sang đất hạ tầng |
CAN/DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất an ninh chuyển sang đất ở đô thị |
CAN/ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
SKC/DHT |
0,58 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,56 |
3.4 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở đô thị |
SKC/ODT |
2,96 |
|
1,70 |
|
|
0,11 |
|
0,42 |
0,26 |
|
|
0,47 |
3.5 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất thương mại, dịch vụ |
SKT7TMD |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất bãi thải, xử lí chất thải |
DHT/DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất trụ sở cơ quan |
DHT/TSC |
0,26 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,05 |
3.8 |
Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử lí chất thải |
ODT/DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
ODT/DHT |
24,96 |
|
0,95 |
3,88 |
11,99 |
1,47 |
0,39 |
4,21 |
0,08 |
0,20 |
|
1,79 |
3.10 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
TSC/DHT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
3.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
NTD/DHT |
0,35 |
|
0,01 |
0,22 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
3.12 |
Đất sông suối chuyển sang đất bãi thải, xử lí chất thải |
SON/DRA |
3,07 |
|
|
0,30 |
|
0,22 |
|
2,55 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021: Quận 12 không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.