TT
|
Nhiệm
vụ
|
Cơ
quan, tổ chức chủ trì tham mưu, tổng hợp
|
Cơ
quan, đơn vị phối hợp
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian hoàn thành
|
1
|
Các công việc đã triển khai:
|
|
|
|
|
a)
|
Phân công nhiệm vụ triển khai thực
hiện các quy định mới của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ đối với
đơn vị sự nghiệp.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Thông báo Kết luận của Bộ trưởng số
2426/TBKL-VP ngày 25/3/2015
|
Ngày
25/3/2015
|
b)
|
Tổ chức họp 03 Vụ: Tài chính; Tổ chức
cán bộ; Khoa học, Công nghệ và Môi trường tham dự cuộc họp để bàn bạc, thống nhất các nhiệm vụ, công việc cần triển khai.
|
Vụ trưởng 03 Vụ: Tài chính; Tổ chức
cán bộ; Khoa học, Công nghệ và Môi trường đồng chủ trì.
|
|
Thống nhất xây dựng Kế hoạch triển
khai tổng thể của Bộ, bổ sung, điều chỉnh phân công nhiệm vụ trình Bộ trưởng
phê duyệt.
|
Ngày
22/5/2015
|
2
|
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực
hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập và các quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các
Bộ về cơ chế tự chủ và đổi mới hoạt động đơn vị sự nghiệp.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Tài chính, Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
Trước
ngày 16/6/2015
|
3
|
Tổ chức Hội nghị nghiên cứu, quán
triệt, hướng dẫn thực hiện.
|
Vụ Tài chính
|
Các Vụ, Thanh tra, Văn phòng Bộ, Tổng
cục, Cục thuộc Bộ.
|
Hội nghị được tổ chức với thành phần
tham dự gồm Thủ trưởng và cán bộ liên quan của các cơ quan, đơn vị trực thuộc
Bộ.
|
Tháng
6, 7/2015
|
4
|
Rà soát các Văn bản quy phạm pháp
luật liên quan đến các ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ.
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến quy
định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ và của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Báo cáo rà soát, kiến nghị và đề
xuất các giải pháp.
- Tài liệu tuyên truyền, phổ biến.
|
Tháng
7/2015 gửi về Vụ Pháp chế
|
5
|
Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Bộ (Điểm a Khoản 3 Điều 22 Nghị định số
16/2015/NĐ-CP, điểm h Khoản 2 II, Phụ lục Quyết định số 695/QĐ-TTg) đến
2020 và tầm nhìn 2030.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các Vụ, Tổng cục, Cục, các tổ chức
sự nghiệp thuộc Bộ.
|
1. Báo cáo quy hoạch.
2. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Quý III,
IV năm 2015
|
a)
|
Quy hoạch mạng lưới các tổ chức sự
nghiệp công lập về đào tạo, khoa học, công nghệ, sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp
khác thuộc Bộ (Điểm a Khoản 3 Điều 22 Nghị định số
16/2015/NĐ-CP, điểm h Khoản 2 II, Phụ lục Quyết định số 695/QĐ-TTg) đến
2020 và tầm nhìn 2030, cụ thể:
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
- Các Vụ, cơ quan liên quan thuộc Bộ.
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Bộ.
|
1. Báo cáo quy hoạch chung trình Bộ
trưởng.
2. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Quý
III, IV/2015
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
Các Trường thuộc Bộ xây dựng báo
cáo quy hoạch về Bộ theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ)
|
Tháng
9/2015
|
|
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ:
+ Bộ đã có Công văn số
8325/BNN-TCCB ngày 16/10/2014 về việc báo cáo quy hoạch mạng lưới tổ chức
khoa học và công nghệ và Bộ đã nhận được hầu hết báo cáo quy hoạch mạng lưới
của các Viện, Trường Đại học, Tổng công ty thuộc Bộ.
+ Các đơn vị chưa có báo cáo chính
thức gửi về Bộ gồm: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I, Đại học Lâm nghiệp,
Đại học Thủy lợi, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam.
|
Các Viện, Trường Đại học, báo cáo
quy hoạch theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
1. Đề nghị 04 đơn vị chưa báo cáo về
Bộ khẩn trương xây dựng, báo cáo về Bộ theo yêu cầu tại
Công văn số 8325/BNN-TCCB. Đồng thời, bổ sung báo cáo
theo Văn bản hướng dẫn quy hoạch của Bộ sẽ ban hành gửi tới các đơn vị.
2. Các Viện đã báo cáo về Bộ: Đề
nghị bổ sung báo cáo theo yêu cầu tại Văn bản hướng dẫn quy hoạch của Bộ sẽ
ban hành gửi tới các đơn vị.
|
Tháng
9/2015
|
|
- Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
Các tổ chức sự nghiệp kinh tế, sự
nghiệp khác báo cáo quy hoạch theo hướng dẫn của Vụ Tổ chức cán bộ.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ)
|
Tháng
9/2015
|
b)
|
Quy hoạch mạng lưới sự nghiệp công
lập chuyên ngành thuộc các Cục, Tổng cục, cụ thể:
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các Tổng cục, các Cục chuyên ngành
thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Báo cáo quy hoạch chung.
2. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Quý
III, IV năm 2015
|
|
- Lĩnh vực chăn nuôi.
|
Cục Chăn nuôi.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ)
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực thú y.
|
Cục Thú y.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ)
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực trồng trọt.
|
Cục Trồng trọt.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Cục Bảo vệ thực vật.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
b)
|
Quy hoạch mạng lưới sự nghiệp công
lập chuyên ngành thuộc các Cục, Tổng cục, cụ thể:
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các Tổng cục,
các Cục chuyên ngành thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Báo cáo quy hoạch chung.
2. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Quý
III, IV năm 2015
|
|
- Lĩnh vực chăn nuôi.
|
Cục Chăn nuôi.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ)
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực thú y.
|
Cục Thú y.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ)
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực trồng trọt.
|
Cục Trồng trọt.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Cục Bảo vệ thực vật.
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực đầu tư xây dựng công
trình
|
Cục Quản lý xây dựng công trình
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
|
- Lĩnh vực chế biến, thương mại
nông lâm thủy sản và nghề muối
|
Cục Chế biến nông lâm thủy sản và
nghề muối
|
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng 9/2015
|
|
- Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn.
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
Trung ương
|
Báo cáo quy hoạch gửi Bộ (qua Vụ Tổ
chức cán bộ).
|
Tháng
9/2015
|
6
|
Quy hoạch mạng lưới các tổ chức sự
nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sự nghiệp công lập chuyên ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn ở địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 22 Nghị định số
16/2015/NĐ-CP)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nội vụ và các Sở, ngành liên
quan
|
Sở gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ,
số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội) 01 bản quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp thuộc Sở/Ngành đã được Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt.
|
Quý
III, IV năm 2015
|
7
|
Xây dựng Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT (Khoản
1 Điều 11, điểm a Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP, điểm h Khoản
1, II Phụ lục Quyết định số 695/QĐ-TTg).
|
Vụ Tài chính
|
Các Vụ, Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Báo cáo Bộ trưởng;
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Danh mục.
|
Quý
III/2015
|
8
|
Ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự
nghiệp công do Nhà nước quản lý (Điểm b Khoản 3 Điều 22 Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP, Khoản 1 Mục III Phụ lục Quyết định
695/QĐ-TTg). Cụ thể:
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
là đầu mối của Bộ tham mưu hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai
thực hiện:
1. Các Tổng cục, các Cục quản lý
chuyên ngành chủ trì xây dựng các định mức thuộc lĩnh vực quản lý trình Bộ.
2. Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì xây dựng
định mức hoặc đề xuất áp dụng đối với sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ.
3. Vụ Khoa học, Công nghệ và MT trực
tiếp chủ trì xây dựng hoặc đề xuất áp dụng định mức đối với sự nghiệp khoa học
công nghệ, y tế, tạp chí nông nghiệp và PTNT thuộc Bộ.
|
Các tổ chức sự nghiệp có liên quan.
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III năm 2015
|
a)
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
b)
|
Lĩnh vực thú y
|
Cục Thú y
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
c)
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
d)
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
đ)
|
Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
e)
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
g)
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
h)
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản.
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
i)
|
Lĩnh vực chế biến, thương mại nông
lâm thủy sản và nghề muối
|
Cục Chế biến nông lâm thủy sản và
nghề muối
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
k)
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Quý
III/2015
|
l)
|
Đối với các tổ chức sự nghiệp đào tạo
thuộc Bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
các Trường thuộc Bộ.
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng
hoặc đề xuất áp dụng định mức của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
Quý
III/2015
|
m)
|
Đối với các tổ chức sự nghiệp khoa
học công nghệ, y tế, tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Bộ
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Các tổ chức KHCN, Bệnh viện Đa khoa
NN, Tạp chí nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ hoặc
Văn bản đề xuất áp dụng định mức của Bộ/ngành.
|
Quý
III/2015
|
9
|
Ban hành, sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự
nghiệp công; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công thuộc phạm vi quản
lý (Khoản 3 Khoản 8 Điều 4 và Khoản 2 Điều 22 Nghị định số
16/2015/NĐ-CP, Khoản 2 mục III Phụ lục Quyết định 695/QĐ-TTg), cụ thể:
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
là đầu mối của Bộ tham mưu hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai
thực hiện:
1. Các Tổng cục, các Cục quản lý
chuyên ngành chủ trì xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn,...thuộc
lĩnh vực quản lý trình Bộ.
2. Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì xây dựng
tiêu chí, tiêu chuẩn,... hoặc đề xuất áp dụng đối với sự nghiệp đào tạo thuộc
Bộ.
3. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường chủ trì xây dựng hoặc đề xuất áp dụng đối với sự nghiệp khoa học công
nghệ, y tế, tạp chí nông nghiệp và PTNT.
|
Các tổ chức sự nghiệp có liên quan.
|
Quyết định/
Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
a)
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
b)
|
Lĩnh vực thú y
|
Cục Thú y
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
c)
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
d)
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
d)
|
Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm
|
Tông cục Lâm nghiệp
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
e)
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
g)
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
h)
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản.
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
i)
|
Lĩnh vực chế biến, thương mại nông
lâm thủy sản và nghề muối
|
Cục Chế biến nông lâm thủy sản và
nghề muối
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
k)
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng.
|
Năm
2015
|
l)
|
Đối với các tổ chức sự nghiệp đào tạo
thuộc Bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
các Trường thuộc Bộ.
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng
hoặc đề xuất áp dụng.
|
Năm
2015
|
m)
|
Đối với các tổ chức sự nghiệp khoa học công nghệ, y tế, tạp chí nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc Bộ.
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Các tổ chức
khoa học, công nghệ, Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp, Tạp chí nông nghiệp và
PTNT.
|
Quyết định/ Thông tư của Bộ trưởng
hoặc Văn bản đề xuất áp dụng tiêu chí, tiêu chuẩn của Bộ/ngành.
|
Năm
2015
|
10
|
Thành lập Hội đồng quản lý (Điều 8 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP)
|
Vụ Tổ chức cán bộ.
|
Các Vụ liên quan của Bộ Nội vụ; các
tổ chức sự nghiệp trực thuộc Bộ.
|
1. Văn bản hướng dẫn.
2. Quyết định của Bộ trưởng.
|
Trình
Bộ sau khi Bộ Nội vụ hướng dẫn.
|
11
|
Lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (Điều
10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP)
|
Vụ Tài chính.
|
Các vụ liên quan của Bộ Tài chính,
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ và cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Thông tư/Quyết định của Bộ trưởng
|
Năm
2015
|
12
|
Quyết định được vận dụng cơ chế tài
chính như doanh nghiệp. Chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công rà soát, xây dựng lộ
trình để đủ điều kiện được vận dụng cơ chế tài chính như doanh nghiệp (Điều 21 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP)
|
- Vụ Tài chính.
- Vụ Tổ chức cán bộ tham mưu hướng dẫn
sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy, nhân sự các Viện, Trường.
|
Các Vụ liên quan của Bộ Tài chính;
Vụ Quản lý doanh nghiệp; các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ.
|
Văn bản chỉ đạo và Quyết định của Bộ
trưởng.
|
Năm
2015- 2016
|
13
|
Xây dựng Đề án
vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ.
|
Các Vụ liên quan của Bộ Nội vụ; các
cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ.
|
1. Văn bản Hướng dẫn.
2. Văn bản thẩm định gửi Bộ Nội vụ.
|
Năm
2015
|
14
|
Tham gia ý kiến các Nghị định của
Chính phủ, Thông tư của các Bộ hướng dẫn cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập ở các lĩnh vực và hướng dẫn cơ chế tự chủ đối với các cơ quan, đơn vị
trực thuộc Bộ:
|
Vụ Tài chính; các cơ quan, đơn vị
được giao chủ trì theo lĩnh vực phân công của Bộ trưởng.
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc
Bộ
|
Văn bản tham gia
ý kiến của Bộ
|
Theo
yêu cầu của các Bộ, ngành liên quan
|
a)
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Các Vụ, cơ quan, đơn vị liên quan
|
1. Văn bản tham gia ý kiến của Bộ
theo đề nghị của các Bộ.
2. Thông tư của Bộ trưởng.
|
Theo
yêu cầu của các Bộ, ngành liên quan
|
b)
|
Sự nghiệp đào tạo, sự nghiệp kinh tế
và sự nghiệp khác
|
Vụ Tài chính
|
Các Vụ, cơ quan, đơn vị liên quan
|
1. Văn bản tham gia ý kiến của Bộ
theo đề nghị của các Bộ, ngành liên quan.
2. Thông tư của Bộ trưởng theo quy
định pháp luật.
|
Theo
yêu cầu của các Bộ, ngành liên quan
|
15
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm
trong hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công (Khoản 3 Khoản
8 Điều 4 và Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP)
|
Thanh tra Bộ
Thanh tra Sở
Thanh tra chuyên ngành
|
Cơ cơ quan, đơn vị liên quan
|
Kế hoạch Thanh tra định kỳ hoặc đột
xuất
|
Theo
yêu cầu của các Bộ, ngành liên quan
|