Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2221/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HỒNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hồng Bàng; Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr-STN&MT ngày 21/9/2016, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).
2. Các biểu tại Khoản 1 trên thay thế 04 biểu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016.
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+ ... +17 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
104,03 |
22,12 |
71,16 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
87,65 |
19,19 |
68,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
87,65 |
19,19 |
68,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
12,38 |
2,90 |
1,70 |
7,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
3,49 |
0,03 |
0,49 |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
1.318,97 |
227,37 |
344,29 |
311,42 |
150,17 |
108,05 |
62,39 |
30,29 |
14,62 |
14,93 |
13,66 |
41,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
31,71 |
0,15 |
6,55 |
5,93 |
0,08 |
9,67 |
7,80 |
1,51 |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
4,33 |
0,20 |
0,11 |
1,64 |
0,12 |
0,03 |
1,73 |
0,29 |
0,04 |
0,09 |
0,01 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
46,94 |
2,52 |
11,63 |
15,09 |
1,17 |
0,32 |
12,16 |
2,79 |
1,01 |
|
0,25 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
291,57 |
87,14 |
69,98 |
91,01 |
4,00 |
34,30 |
1,25 |
0,46 |
0,06 |
|
|
3,37 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
295,40 |
53,42 |
66,34 |
54,03 |
41,77 |
13,78 |
18,86 |
12,00 |
4,72 |
6,98 |
5,66 |
9,97 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
393,41 |
53,46 |
123,86 |
80,05 |
69,48 |
20,95 |
6,87 |
5,05 |
6,23 |
5,61 |
3,90 |
17,95 |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
12,49 |
0,33 |
0,28 |
4,81 |
0,10 |
0,08 |
4,94 |
1,66 |
0,13 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
2,76 |
0,21 |
0,38 |
0,37 |
|
0,14 |
0,46 |
1,16 |
|
|
0,04 |
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2,92 |
0,19 |
1,97 |
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
3,74 |
0,26 |
3,09 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,86 |
0,08 |
0,42 |
0,09 |
0,03 |
0,00 |
|
0,24 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
11,36 |
|
|
|
3,56 |
0,17 |
0,95 |
5,13 |
0,86 |
|
|
0,69 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
1,03 |
0,09 |
0,56 |
0,27 |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
197,24 |
29,30 |
59,07 |
49,84 |
10,39 |
28,58 |
7,37 |
|
0,78 |
1,22 |
2,40 |
8,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
31,06 |
|
0,05 |
7,90 |
19,41 |
|
|
|
|
1,01 |
1,37 |
1,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
25,12 |
|
16,98 |
7,83 |
- |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu vực đô thị-thương mại-dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|