ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2212/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 22
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số
3530/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất 2022 huyện Thanh Ba; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
2022 huyện Thanh Ba (lần 1);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 557/TTr-TNMT ngày 16/8/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là
14.188,13 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 36,75 ha,
trong đó:
+ Diện tích đất trồng lúa là
3.999,41 ha, giảm 35,35 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 2.874,22ha, giảm
24,56ha);
+ Diện tích đất trồng cây hàng
năm khác là 1.391,14 ha, tăng 6,23 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu
năm là 4.939,25 ha, giảm 2,77 ha;
+ Diện tích đất rừng sản xuất
là 2.924,11 ha, giảm 10,61 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thủy
sản là 506,94 ha, tăng 5,85 ha;
+ Diện tích đất nông nghiệp
khác là 17,28 ha, giảm 0,02 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp
là 5.045,45 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 36,85 ha,
trong đó:
+ Diện tích đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp là 188,92 ha, tăng 3,44 ha;
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.924,7 ha, tăng so với Kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt là 12,65 ha (trong đó: đất giao thông 1.318,24ha,
tăng 11,56ha; đất thuỷ lợi 333,10ha, tăng 1,79ha; đất xây dựng cơ sở văn hóa
15,59ha, giảm 0,63ha; đất công trình năng lượng 15,58ha, giảm 0,27ha; đất cơ sở
tôn giáo 12,87ha, giảm 0,70ha; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng 121,11ha, giảm 0,5ha);
+ Diện tích đất ở tại nông thôn
là 1.101,28 ha, tăng 17,38 ha;
+ Diện tích đất ở tại đô thị là
77,36 ha, tăng 0,67 ha;
+ Diện tích đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối là 929,37 ha, tăng 2,84 ha;
+ Diện tích đất co mặt nước
chuyên dùng là 192,31 ha, giảm 0,13 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng là
231,77 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,1 ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Ba đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Phụ biểu 01: Chỉ tiêu diện
tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh
Ba
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
19.465,35
|
19.465,35
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.224,88
|
14.188,13
|
-36,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.034,76
|
3.999,41
|
-35,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.898,78
|
2.874,22
|
-24,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.384,91
|
1.391,14
|
6,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.942,02
|
4.939,25
|
-2,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
302,03
|
302,03
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
108,05
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.934,72
|
2.924,11
|
-10,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
501,09
|
506,87
|
5,78
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,30
|
17,28
|
-0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.008,60
|
5.045,45
|
36,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
240,75
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
1,03
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
244,22
|
244,22
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
12,57
|
12,57
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
185,48
|
188,92
|
3,44
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,50
|
1,50
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
90,12
|
90,12
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.912,05
|
1.924,70
|
12,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.306,68
|
1.318,24
|
11,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
331,31
|
333,10
|
1,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,22
|
15,59
|
-0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,95
|
6,95
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
69,62
|
69,62
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
17,72
|
17,72
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,14
|
0,14
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
15,85
|
15,58
|
-0,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,78
|
1,78
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
2,28
|
2,28
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,75
|
1,75
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,17
|
12,87
|
0,70
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,61
|
121,11
|
-0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,29
|
0,29
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,67
|
7,67
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,01
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
11,34
|
11,34
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.083,90
|
1.101,28
|
17,38
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
76,69
|
77,36
|
0,67
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,63
|
16,63
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
2,30
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
10,41
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
926,53
|
929,37
|
2,84
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
192,44
|
192,31
|
-0,13
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
0,64
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
231,87
|
231,77
|
-0,10
|
2. Danh mục
dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Ba
Công trình, dự án điều chỉnh, bổ
sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
10 công trình, dự án, trong đó:
06 công trình, dự án bổ sung; 04 công trình, dự án điều chỉnh.
(Chi tiết có phụ biểu đính
kèm).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nghiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải,
Sở Xây dựng, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU:
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA HUYỆN THANH BA
(Kèm theo Quyết định số: 2212/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
BHK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
RSX
|
ODT
|
ONT
|
DVH
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
NTD
|
SON
|
MNC
|
DNL
|
CSD
|
A
|
Các công trình bổ sung
|
28,21
|
12,65
|
0,95
|
1,59
|
1,31
|
0,01
|
|
7,41
|
|
0,90
|
|
1,50
|
0,57
|
0,67
|
|
|
|
|
0,65
|
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,72
|
0,25
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
4,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
1
|
Nhà
máy sản xuất giầy Phú Minh
|
Khu
Cây Xa, xã Quảng Yên
|
Công
ty TNHH dịch vụ kỹ thuật và thương mại Phú Minh
|
4,72
|
0,25
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
4,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
và Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,70
|
|
|
0,66
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở
rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai)
|
Xã
Khải Xuân
|
Ban
đại diện Phật giáo xã Khải Xuân
|
0,70
|
|
|
0,66
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Đất giao thông
|
8,70
|
2,50
|
|
0,50
|
0,60
|
|
|
2,16
|
|
0,90
|
|
1,50
|
0,21
|
0,20
|
|
|
|
|
0,13
|
|
3
|
Tuyến
đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với
khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
|
TT
Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
8,70
|
2,50
|
|
0,50
|
0,60
|
|
|
2,16
|
|
0,90
|
|
1,50
|
0,21
|
0,20
|
|
|
|
|
0,13
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
IV
|
Đất ở
|
14,09
|
9,90
|
0,95
|
0,23
|
0,51
|
0,01
|
|
1,20
|
|
|
|
|
0,36
|
0,47
|
|
|
|
|
0,46
|
|
4
|
Khu
dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1, xã Lương Lỗ
|
Xã
Lương Lỗ
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
4,30
|
4,00
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở
rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía
Nam của huyện (Giai đoạn 1))
|
Xã
Ninh Dân
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
1,95
|
0,25
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Khu
dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
|
Khu
11 xã Khải Xuân
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
7,84
|
5,65
|
0,95
|
0,03
|
0,31
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,27
|
|
|
|
|
0,46
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án kế hoạch được duyệt
|
147,16
|
22,00
|
3,89
|
10,34
|
8,26
|
10,52
|
6,28
|
30,00
|
1,17
|
5,90
|
0,27
|
0,22
|
7,83
|
11,01
|
|
2,84
|
24,27
|
|
2,36
|
|
1
|
Cụm
Công nghiệp Bãi Ba 2
|
Xã
Chí Tiên, Sơn Cương
|
Công
ty TNHH Xây dựng Tự Lập
|
75,00
|
7,50
|
2,00
|
3,91
|
2,60
|
1,40
|
6,28
|
30,00
|
|
5,00
|
|
|
3,50
|
10,50
|
|
0,03
|
|
|
2,28
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày
12/8/2021 của
|
2
|
Khu
dân cư mới
|
Xã
Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
25,00
|
7,11
|
1,89
|
4,70
|
3,23
|
1,07
|
|
|
0,50
|
0,23
|
0,18
|
0,22
|
1,96
|
0,43
|
|
2,81
|
0,59
|
|
0,08
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản
|
Xã
Đỗ Sơn
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
45,35
|
6,34
|
|
1,73
|
2,43
|
8,05
|
|
|
|
0,67
|
|
|
2,37
|
0,08
|
|
|
23,68
|
|
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày
9/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Đầu
tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Đồng Xuân
|
Thị
trấn Thanh Ba
|
Chủ
đầu tư
|
1,81
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án sau điều chỉnh (tên, địa điểm, diện tích, loại đất)
|
147,16
|
33,91
|
13,73
|
2,52
|
9,72
|
4,73
|
6,30
|
33,20
|
0,50
|
1,71
|
0,90
|
|
4,40
|
8,55
|
0,50
|
|
24,40
|
0,27
|
1,81
|
|
1
|
Cụm
Công nghiệp Bãi Ba 2
|
Xã
Chí Tiên, Sơn Cương
|
Công
ty TNHH Xây dựng Tự Lập
|
75,00
|
6,81
|
11,12
|
0,62
|
7,10
|
2,03
|
6,30
|
31,38
|
|
1,31
|
|
|
1,30
|
7,00
|
|
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022
và Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Khu
dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân,
huyện Thanh Ba)
|
Xã
Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba
|
Liên
danh Công ty CP BV Land, CT CP Tập đoàn Bách Việt và CT CP Đầu tư xây dựng
Lilama
|
25,00
|
13,40
|
2,01
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
0,30
|
0,50
|
0,40
|
0,83
|
|
0,80
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,27
|
1,79
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản
|
Xã
Đỗ Sơn
|
Liên
danh CT CP Tập đoàn MBG và CT CP Constrexim số 1 (CONFITECH)
|
45,35
|
12,1
|
0,6
|
0,9
|
1,62
|
1,7
|
|
1,52
|
|
|
|
|
2,2
|
0,31
|
|
|
24,4
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Đầu
tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Đồng Xuân
|
Thị
trấn Thanh Ba
|
Hợp
tác xã Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Lộc Hà
|
1,81
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,1
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|