Quyết định 22/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 22/QĐ-TANDTC-KHTC |
Ngày ban hành | 04/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tòa án nhân dân tối cao |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-TANDTC-KHTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/12/2020 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 1191/BTC-ĐT ngày 03/02/2021 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng số vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực thuộc kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 được giao là 1.300 tỷ đồng.
2. Tổng số vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 đủ điều kiện giao chi tiết cho từng dự án (đợt 1) là: 1.032,51 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHÁNH ÁN |
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 (ĐỢT 1)
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 22/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 04/02/2021 của Tòa án nhân dân tối cao)
triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư năm 2021 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
4.310.270 |
4.091.151 |
1.032.510 |
1.032.510 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
101.408 |
101.408 |
15.600 |
15.600 |
0 |
0 |
|
|||
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
1.408 |
1.408 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
|
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất HVTA (GĐ 4) |
7829771 |
|
|
|
68-11/3/20 |
1.408 |
1.408 |
600 |
600 |
|
|
|
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Học viện Tòa án (GĐ 3) |
7643524 |
Hà Nội |
4.500 |
18-21 |
229-17/10/17 451-28/12/20 |
100.000 |
100.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
Điều chỉnh, BS hạng mục CT |
|
|
|
|
|
|
4.208.862 |
3.989.743 |
1.016.910 |
1.016.910 |
0 |
0 |
|
|||
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
4.208.862 |
3.989.743 |
1.016.910 |
1.016.910 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
1.822.458 |
1.726.572 |
63.420 |
63.420 |
0 |
0 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
1.294.914 |
1.207.028 |
47.440 |
47.440 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trường cán bộ Tòa án |
7001620 |
Hà Nội |
|
10-21 |
02-8/1/10 204C-30/8/19 450-28/12/20 |
82.000 |
82.000 |
3.280 |
3.280 |
|
|
HT |
|
2 |
TAND tỉnh Yên Bái |
7078530 |
Yên Bái |
5.280 |
12-21 |
1120-08/9/08, 160-16/8/17, 77b-15/6/18 448-28/12/20 |
50.000 |
50.000 |
1.656 |
1.656 |
|
|
HT |
|
3 |
TAND TP Biên Hòa (XM) |
7446662 |
Đồng Nai |
6.350 |
14-21 |
456a-30/10/13, 169-16/8/17, 78a-15/6/18 449-28/12/20 |
75.000 |
75.000 |
500 |
500 |
|
|
HT |
|
4 |
TAND quận Cầu Giấy |
7477107 |
Hà Nội |
6016 |
15-21 |
369-24/10/14 439-23/12/20 |
70.000 |
40.000 |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
HT |
|
5 |
TPT TATC Hồ Chí Minh |
7446669 |
HCM |
22.450 |
15-21 |
389a-23/9/13 444-23/12/20 |
430.000 |
430.000 |
13.600 |
13.600 |
|
|
QT |
|
6 |
TAND TP Hồ Chí Minh |
7446672 |
HCM |
6.000 |
15-21 |
388a-23/9/13 291-11/10/19 |
120.000 |
120.000 |
8.500 |
8.500 |
|
|
HT |
|
7 |
TAND tỉnh Bắc Giang (XM) |
7448861 |
Bắc Giang |
6.500 |
15-21 |
307-19/7/13 446-23/12/20 |
84.106 |
80.000 |
2.404 |
2.404 |
|
|
HT |
|
8 |
TAND TP Cần Thơ (mới) |
7503987 |
Cần Thơ |
6.500 |
15-21 |
130a-13/10/14 447-23/12/20 |
90.028 |
90.028 |
3.500 |
3.500 |
|
|
HT |
|
9 |
TAND tỉnh Long An |
7504592 |
Long An |
8.000 |
15-21 |
132-22/10/14 441-23/12/20 |
80.000 |
80.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
HT |
|
10 |
TAND tỉnh Ninh Bình |
7513128 |
Ninh Bình |
7.930 |
16-21 |
35-8/5/15 440-23/12/20 |
83.780 |
80.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
HT |
|
11 |
TAND tỉnh Bắc Ninh |
7611343 |
Bắc Ninh |
6.500 |
17-22 |
709-31/10/16 |
80.000 |
30.000 |
2.500 |
2.500 |
|
|
ĐP hỗ trợ 50 tỷ |
|
12 |
TAND quận Hải Châu |
7675433 |
Đà Nẵng |
4.000 |
18-22 |
236-17/10/17 |
50.000 |
50.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
HT |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
527.544 |
519.544 |
15.980 |
15.980 |
0 |
0 |
|
|
1 |
TAND huyện Bắc Tân Uyên |
7559849 |
Bình Dương |
2.000 |
16-21 |
14-30/10/15 166-25/6/18 205-15/7/20 512-24/12/20 |
25.938 |
25.938 |
840 |
840 |
|
|
HT |
|
2 |
TAND huyện Bầu Bàng |
7559860 |
Bình Dương |
2.000 |
16-21 |
15-30/10/15 165-25/6/18 204-15/7/20 513-24/12/20 |
26.498 |
26.498 |
840 |
840 |
|
|
HT |
|
3 |
TAND huyện Ia H'Drai |
7559837 |
Kon Tum |
2.000 |
16-21 |
18-30/10/15 183-30/6/18 87-29/4/20 29-12/12/20 |
27.000 |
27.000 |
300 |
300 |
|
|
HT |
|
4 |
TAND huyện Cờ Đỏ |
7560036 |
Cần Thơ |
2.000 |
16-21 |
19-30/10/15, 27-28/6/18 53-22/12/20 |
26.942 |
26.942 |
640 |
640 |
|
|
HT |
|
5 |
TAND huyện Giang Thành |
7560040 |
Kiên Giang |
2.000 |
16-21 |
21-30/10/15, 129-24/8/17 122-15/12/20 |
26.291 |
26.291 |
660 |
660 |
|
|
HT |
|
6 |
TAND TX Cai Lậy |
7562490 |
Tiền Giang |
2.800 |
16-21 |
816-30/10/15 70-30/6/18 89-06/4/20 125-09/12/20 |
37.393 |
37.393 |
650 |
650 |
|
|
HT |
|
7 |
TAND huyện Tân Phú Đông |
7562487 |
Tiền Giang |
2.000 |
16-21 |
815-30/10/15 71-30/6/18 111-16/4/20 126-09/12/20 |
28.061 |
28.061 |
750 |
750 |
|
|
HT |
|
8 |
TAND huyện Yên Sơn |
7562516 |
Tuyên Quang |
2.000 |
16-21 |
26-30/10/15 09-30/6/18 05-16/3/20 20-22/12/20 |
25.802 |
25.802 |
720 |
720 |
|
|
HT |
|
9 |
TAND huyện Lâm Bình |
7562524 |
Tuyên Quang |
2.000 |
16-21 |
27-30/10/15 10-30/6/18 03-18/02/20 21-24/12/20 |
25.560 |
25.560 |
500 |
500 |
|
|
HT |
|
10 |
TAND huyện Hàm Tân |
7640288 |
Bình Thuận |
2.000 |
18-21 |
339-11/8/17 335-23/12/20 |
27.950 |
27.950 |
700 |
700 |
|
|
HT |
|
11 |
TAND TX Hoàng Mai |
7559889 |
Nghệ An |
2.800 |
18-21 |
444-20/10/17 125-25/3/20 557-20/11/20 |
41.267 |
41.267 |
840 |
840 |
|
|
HT |
|
12 |
TAND huyện Quảng Trạch |
7562530 |
Quảng Bình |
2.076 |
18-21 |
3a-10/4/17 11-17/3/20 128-24/12/20 |
29.806 |
29.806 |
320 |
320 |
|
|
HT |
|
13 |
TAND huyện Nậm Pồ |
7564135 |
Điện Biên |
2.000 |
18-21 |
02-30/10/17 07-20/2/20 24-10/12/20 |
30.649 |
30.649 |
1.080 |
1.080 |
|
|
HT |
|
14 |
TAND huyện Kỳ Anh |
7674987 |
Hà Tĩnh |
2.124 |
18-21 |
02-30/10/17 02-26/5/20 10A-30/5/20 |
30.649 |
30.649 |
1.080 |
1.080 |
|
|
HT |
|
15 |
TAND huyện Trần Đề |
7562494 |
Sóc Trăng |
2.000 |
18-21 |
34-30/10/17 53-28/12/19 |
32.472 |
32.472 |
1.120 |
1.120 |
|
|
HT |
|
16 |
TAND huyện Sơn Tịnh |
7559879 |
Quàng Ngãi |
2.000 |
18-21 |
93-30/10/17 30-31/3/20 96-24/12/20 |
26.380 |
26.380 |
510 |
510 |
|
|
HT |
|
17 |
TAND TP Đồng Hới |
7675434 |
Quảng Bình |
2.210 |
18-21 |
163-12/10/17 127-24/12/20 |
32.000 |
24.000 |
3.400 |
3.400 |
|
|
HT |
|
18 |
TAND huyện Na Rì |
7675424 |
Bắc Cạn |
2.000 |
18-21 |
93-30/10/17 53-10/12/20 |
26.886 |
26.886 |
1.030 |
1.030 |
|
|
HT |
|
2 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
474.268 |
474.268 |
383.790 |
383.790 |
0 |
0 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
369.782 |
369.782 |
348.000 |
348.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2) |
7640729 |
Hà Nội |
|
18-21 |
228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 |
369.782 |
369.782 |
348.000 |
348.000 |
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
104.486 |
104.486 |
35.790 |
35.790 |
0 |
0 |
|
|
1 |
TAND huyện Mỹ Xuyên |
7749493 |
Sóc Trăng |
2.000 |
19-21 |
369-30/10/18 36-05/02/20 20-09/12/20 |
33.023 |
33.023 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
2 |
TAND huyện Duyên Hải |
7562514 |
Trà Vinh |
2.000 |
18-21 |
235-30/10/17 399-30/10/18 |
32.463 |
32.463 |
14.096 |
14.096 |
|
|
|
|
3 |
TAND TP Việt Trì |
7731280 |
Phú Thọ |
3.200 |
19-21 |
716a-15/10/18 |
39.000 |
39.000 |
14.694 |
14.694 |
|
|
|
|
3 |
Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
1.912.136 |
1.788.903 |
569.700 |
569.700 |
0 |
0 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
1.575.955 |
1.474.713 |
375.000 |
375.000 |
- |
- |
|
|
1 |
TAND quận Lê Chân |
7079290 |
Hải Phòng |
3.000 |
20-23 |
815-30/6/14 1186a-23/10/17 1361-25/12/20 |
50.000 |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh |
7759707 |
HCM |
12.500 |
19-23 |
206-19/10/18 |
100.000 |
100.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN |
7744181 |
Hà Nội |
33.996 |
19-23 |
209-19/10/18 122a-24/6/19 243a-14/8/20 |
781.366 |
781.366 |
190.000 |
190.000 |
|
|
|
|
4 |
Trang thiết bị TS mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN (GĐ 1) |
7833872 |
Hà Nội |
|
20-21 |
164-02/7/20 |
145.940 |
145.940 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
5 |
TAND tỉnh Bình Thuận |
7797552 |
Bình Thuận |
10.919 |
20-24 |
09-10/10/19 |
150.000 |
110.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
6 |
TAND TP Sóc Trăng |
7829090 |
Sóc Trăng |
3.785 |
20-24 |
158-23/6/20 |
65.000 |
45.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
7 |
TAND tỉnh An Giang |
7827022 |
An Giang |
9.800 |
20-24 |
331-06/11/20 |
151.407 |
126.407 |
25.000 |
25.000 |
|
|
Vốn ĐP |
|
8 |
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế |
7820269 |
TT Huế |
10.500 |
20-24 |
456-30/12/20 |
132.242 |
116.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
336.181 |
314.190 |
194.700 |
194.700 |
0 |
0 |
|
|
1 |
TAND TP Tam Điệp |
7828235 |
Ninh Bình |
3.712 |
20-24 |
1256-17/8/20 |
44.590 |
44.590 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
2 |
TAND huyện Đại Lộc |
7820709 |
Quảng Nam |
2.000 |
20-22 |
359-8/9/20 |
39.000 |
39.000 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
3 |
TAND huyện Lạc Thủy |
7826680 |
Hòa Bình |
2.080 |
20-22 |
195-28/7/20 |
40.800 |
34.800 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
4 |
TAND huyện Trảng Bàng |
7826528 |
Tây Ninh |
4.000 |
20-22 |
17-20/8/20 |
44.800 |
41.800 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
5 |
TAND huyện Đồng Hỷ |
7825274 |
Thái Nguyên |
3.000 |
20-22 |
393-16/7/20 |
39.991 |
27.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
6 |
TT ĐT CBTA Quảng Bình (GĐ2) |
7825964 |
Quảng Bình |
631 |
20-22 |
30-5/6/2020 |
14.800 |
14.800 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
7 |
TAND TP Vinh (GĐ2) |
7827039 |
Nghệ An |
2.800 |
20-22 |
403-25/9/20 |
9.500 |
9.500 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
8 |
TAND TP Đông Hà |
7825528 |
Quảng Trị |
2.904 |
20-22 |
35-24/7/20 |
14.500 |
14.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
CTMR |
|
9 |
TAND huyện Tánh Linh |
7829608 |
Bình Thuận |
1.000 |
20-22 |
07-02/7/20 |
14.500 |
14.500 |
12.200 |
12.200 |
|
|
CTMR |
|
10 |
TAND TP Quảng Ngãi |
7829089 |
Quảng Ngãi |
1.000 |
20-22 |
59-25/8/20 |
14.800 |
14.800 |
9.800 |
9.800 |
|
|
CTMR |
|
11 |
TAND huyện Long Thành |
7829170 |
Đồng Nai |
1.000 |
20-22 |
592-24/11/20 |
14.800 |
14.800 |
9.800 |
9.800 |
|
|
CTMR |
|
12 |
TAND TP Cao Lãnh |
7831824 |
Đồng Tháp |
1.000 |
20-22 |
303-04/6/20 |
14.800 |
14.800 |
9.800 |
9.800 |
|
|
CTMR |
|
13 |
TAND TP Cam Ranh |
7828533 |
Khánh Hòa |
459 |
20-22 |
201A-9/10/20 |
14.800 |
14.800 |
9.800 |
9.800 |
|
|
CTMR |
|
14 |
TAND huyện Ninh Hòa |
7828532 |
Khánh Hòa |
456 |
20-22 |
202A-9/10/20 |
14.500 |
14.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
CTMR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|