Công văn 8452/BNN-KH năm 2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương năm 2018 đối với chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 8452/BNN-KH
Ngày ban hành 06/10/2017
Ngày có hiệu lực 06/10/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Văn Thắng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8452/BNN-KH
V/v phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát tNSTW năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển.

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố (danh sách kèm theo).

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/04/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/04/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại các văn bản số 10024/BKHĐT-KTĐN ngày 01/12/2016 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm nguồn vốn nước ngoài đối với các chương trình, dự án Ô; văn bản số 7987/BKHĐT-KTĐN ngày 02/10/2017 về phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát triển,

Bộ Nông nghiệp và PTNT phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW năm 2018 đối với các chương trình, dự án ô thuộc nguồn vốn chi phát trin tại phụ lục kèm theo.

Đề nghị UBND các Tỉnh/Thành phố chỉ đạo lập kế hoạch đối với phần vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (không bao gồm phần vốn vay lại của địa phương) được thông báo và tổng hợp chung vào kế hoạch năm 2018 của địa phương, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT để theo dõi; đồng thời, bố trí đủ vốn đối ứng theo tiến độ thực hiện của dự án và cam kết với nhà tài trợ.

Trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và PTNT để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ Công thương, TNMT; (đ
thực hiện)
- Cục QLXDCT;
- Các Tổng cục thủy l
i;
- Ban CPO thủy l
i;
- Lưu: VT, KH (60).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG , CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN Ô DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢN LÝ PHÂN GIAO CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo văn bản số 8452/BNN-KH ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 đã được Thủ tướng Chính phgiao tại QĐ 547/QĐ-TTg ngày 20/04/2017

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2017

Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư cấp phát từ NSTW năm 2018

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tính bng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Kế hoạch 2016 đã được TTg giao tại QĐ s 2038/QĐ- BKHĐT ngày 31/12/2015

Kế hoạch 2017 đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 580/QĐ- TTg ngày 28/04/2017

NSNN

Tng số

Trong đó: cấp phát t NSTW

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

11 426 250

951 396

472 925

478 471

3 157 000

 

I

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tnh MNPB-TN-NTM

21 tnh miền núi phía Bắc, Tây nguyên và Nam trung Bộ

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

5 051 254

561 264

 

200 tr USD

4 621 587

4 363 287

4 170 000

101 000

 

101 000

591 000

 

1

Hà Giang

Hà Giang

Hiệp định số 5739-VN ngày 10/3/2016

273 678

21 818

 

 

251 860

251 860

225 151

 

 

 

32 000

 

2

Cao Bng

Cao Bằng

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

231390

20 520

 

 

210 870

189 783

189 783

9 000

 

9 000

32 000

 

3

Lào Cai

Lào Cai

3606/QĐ-BNN ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016; 3731/UBND-NLN ngày 04/8/2016

204 300

18 280

 

 

186 020

170 020

170 058

10 000

 

10 000

23 000

 

4

Bắc Kạn

Bắc Kạn

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

213 630

16 946

 

 

196 684

181 719

181 719

 

 

 

32 000

 

5

Lạng Sơn

Lạng Sơn

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/016

230 945

18 113

 

 

212 832

196 332

189 000

 

 

 

27 000

 

6

Yên Bái

Yên Bái

3622/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/9/2015; 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016; 3012/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016

218 933

19 285

 

 

199 648

179 683

179 683

 

 

 

25 000

 

7

Thái Nguyên

Thái Nguyên

2812 QĐ-UBND ngày 28/10/16

215 090

16 805

 

 

198 285

183 325

146 660

21 000

 

21 000

29 000

 

8

Phú Thọ

Phú Thọ

QĐ 2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012;

651 608

129 153

 

 

522 455

522 455

193 111

20 000

 

20 000

50 000

Điều chỉnh phụ lục văn bản số 8177/BNN-KH ngày 29/09/2017

9

Bắc Giang

Bc Giang

3606/QĐ-BNN, 04/9/2015

277 269

67 189

 

 

210 080

193 273

193 273

 

 

 

27 000

 

10

Tuyên Quang

Tuyên Quang

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

253 373

21 680

 

 

231 694

208 524

212 985

15 000

 

15 000

32 000

 

11

Lai Châu

Lai Châu

1415/QĐ-TTg; QĐ 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

201 801

15 466

 

 

199 640

184 172

184 172

 

 

 

25 000

 

12

Điện Biên

Điện Biên

1039/QĐ-UBND 10/8/2016

227 522

18 438

 

 

209 084

209 084

193 642

16 000

 

16 000

28 000

 

13

Sơn La

Sơn La

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

252 742

19 891

 

 

222 180

203 972

200 000

 

 

 

28 000

 

14

Hòa Bình

Hòa Bình

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

302 364

22 669

 

 

279 695

279 695

205 000

 

 

 

26 000

 

15

Kon Tum

Kon Tum

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

203 263

19 397

 

 

187 770

170 061

170 061

 

 

 

24 000

 

16

Gia Lai

Gia Lai

3606/QĐ-BNN-HTQT, 4/9/2015; 3102, 21/7/2016

220 126

31 948

 

 

188 178

174 708

173 225

 

 

 

26 000

 

17

Đăk Lăk

Đăk Lăk

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2016

247 032

19 692

 

 

227 340

209 630

180 000

 

 

 

26 000

 

18

Đăk Nông

Đăk Nông

QĐ 3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015

201 807

17 952

 

 

183 855

168 589

166 899

 

 

 

25 000

 

19

Lâm Đng

Lâm Đồng

QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

210 180

18 018

 

 

192 162

175 147

175 147

 

 

 

22 000

 

20

Ninh Thuận

Ninh Thuận

2567/QĐ-UBND, 26/10/2016

180 000

18 000

 

 

162 000

162 000

162 000

 

 

 

29 000

 

21

Bình Thuận

Bình Thuận

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

182 343

16 874

 

 

149 255

149 255

149 200

10 000

 

10 000

23 000

 

II

Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng

 

QĐ s 2283/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/9/2012

4 710 068

628 524

 

200 tr USD

3 777 723

3 295 914

2 060 000

813 800

472 925

340 875

507 000

 

 

Phú Thọ

Phú Thọ

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2016

244 400

59 886

 

 

101 759

101 759

140 000

71 000

31 000

40 000

60 000

Điều chỉnh phụ lục văn bn số 8177/BNN-KH ngày 29/09/2017

 

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

333/QĐ-CT ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh

762 630

309 287

 

 

453 343

453 343

240 000

77 000

42 000

35 000

60 000

 

 

Quảng Ninh

Qung Ninh

2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012

257 596

22 054

 

 

287 000

287 000

230 000

78 900

48 900

30 000

55 000

 

 

Bắc Ninh

Bắc Ninh

1398/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; 894/QĐ-UBND ngày 06/8/2013; 1396/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; 891/QĐ-UBND ngày 06/8/2013; 971/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 970/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 968/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 874/QD-UBND ngày 25/8/2014; 1342/QĐ-UBND ngày 09/11/2015

948 820

363 328

 

 

585 492

585 492

280 000

122 400

72 400

50 000

76 000

 

 

Hà Nam

Hà Nam

2283/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 -

594 484

69 715

 

 

524 769

349 340

200 000

109 750

59 750

50 000

48 000

 

 

Hà Nội

Hà Nội

2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012

754 592

84 417

 

 

670 175

474 690

380 000

126 350

80 475

45 875

71 000

 

 

Hưng Yên

Hưng Yên

2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012

678 500

73 932

 

 

604 568

604 568

300 000

102 100

62 100

40 000

75 000

 

 

Thanh Hóa

Thanh Hóa

2283/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012

626 912

76 294

 

 

550 618

439 723

290 000

126 300

76 300

50 000

62 000

 

3

Sa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

9 967 500

630 000

191 250

438 750

415 000

9 337 500

3 334 274

36 596

 

36 596

1 268 000

 

 

Bộ Công thương

 

 

90 000

5 625

5 625

3 750

84 75

84 375

 

16 596

 

16 596

28 000

 

 

Bộ TN&MT

 

 

180 000

5 625

5 625

7 750

174 375

174 375

100 000

 

 

 

6 000

 

 

Hà Giang

 

4638 QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

344 450

18 000

 

 

326 450

303 600

100 000

 

 

 

57 000

 

 

Lào Cai

 

1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015; 4638/QB-BNN ngày 09/11/2015

169 650

8 775

 

 

160 875

136 744

80 000

500

 

500

70 000

 

 

Bc Kạn

 

4638 QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

89 880

4 505

 

 

85 375

79 399

30 000

 

 

 

20 000

 

 

Lạng Sơn

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

196 830

10 347

 

 

186 483

173 383

70 000

 

 

 

11 000

 

 

Sơn La

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 9/11/2015

120 862

7 430

 

 

133 450

 

70 000

 

 

 

60 000

 

 

Tuyên Quang

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

251 660

29 855

20 899

 

238 500

221 805

100 000

 

 

 

41 000

 

 

Yên Bái

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

304 650

15 975

 

 

288 675

268 468

100 000

5 000

 

5 000

40 000

 

 

Thái Nguyên

 

1858 ngày 2/11/15 và 4638 ngày 9/11/15

127 575

6 525

 

 

121 050

90 787

48 000

500

 

500

11 000

 

 

Bắc Giang

 

4638/BNN-HTQT, 09/11/2015

224 690

11 920

 

 

212 770

212 770

100 000

 

 

 

15 000

 

 

Vĩnh Phúc

 

1858/QĐ-TTg, 02/11/2015; 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

195 710

11 348

 

8,24 Triệu USD

184 362

184 362

88 104

 

 

 

53 000

 

 

Phú Thọ

 

673/QĐ-UBND, 24/3/2016

216 830

11 470

 

 

205 360

205 360

80 000

3 500

 

3 500

33 000

 

 

Qung Ninh

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

253 670

53 670

 

 

8,889 triệu USD

200 000

120 000

 

 

 

40 000

 

 

Hòa Bình

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 9/11/2015

813 150

417 600

22 050

 

395 550

336 218

110 000

 

 

 

30 000

 

 

Hi Dương

 

4638/QĐ-BNN -HTQT ngày 09/11/2015

176 830

9 224

 

 

167 606

125 705

80 000

 

 

 

20 000

 

 

Ninh Bình

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

219 600

11 475

 

 

208 125

176 906

70 000

 

 

 

25 000

 

 

Thanh Hóa

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

487 360

25 435

 

 

461 925

461 925

200 000

5 000

 

5 000

46 000

 

 

Nghệ An

 

4638/BNN-HTQT 09/11/15

517 240

27 000

18 900

 

490 275

73 541

 

 

 

 

120 000

 

 

Hà Tĩnh

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015, 1647/BNN-KH ngày 24/2/2017

484 430

25 425

 

 

459 005

390 154

170 000

500

 

500

64 000

 

 

Quảng Bình

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

277 950

14 404

 

 

263 546

245 098

140 000

 

 

 

86 000

 

 

Quảng Trị

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

226 800

11 920

 

 

214 880

199 838

 

 

 

 

9 000

 

 

Thừa Thiên Huế

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

124 931

6 528

 

 

118 403

118 403

88 800

 

 

 

20 000

 

 

Qung Nam

 

4638/QĐ-BNN, ngày 9/11/2015

299 520

15 527

 

 

283 993

212 995

120 000

 

 

 

46 000

 

 

Qung Ngãi

 

4638/QĐ-BNN 9/11/2015

546/QĐ-UBND 4/4/2016

337 725

17 795

 

 

319 930

319 930

140 000

 

 

 

38 000

 

 

Bình Định

 

546/QĐ-UBND, ngày 4/4/2016

284 680

14 853

 

 

269 827

269 827

202 370

 

 

 

35 000

 

 

Phú Yên

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

119 980

6 300

 

 

113 680

96 628

47 000

 

 

 

8 000

 

 

Khánh Hòa

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

 

 

 

 

 

 

90 000

 

 

 

17 000

 

 

Ninh Thuận

 

4368/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015

133 684

25 335

 

 

108 349

108 349

40 000

 

 

 

21 000

 

 

Bình Thuận

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

327 200

17 100

 

 

310 100

232 575

150 000

5 000

 

5 000

54 000

 

 

Kon Tum

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

200 700

10 600

 

 

190 100

190 125

150 000

 

 

 

23 000

 

 

Gia Lai

 

QĐ số 4638/QĐ-BNN- HTQT, ngày 9/11/2015 của BNN&PTNT

127 631

6 528

 

 

121 103

102 938

100 000

 

 

 

10 000

 

 

Đăk Lăk

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

451 360

23 630

 

 

427 730

397 800

150 000

 

 

 

14 000

 

 

Đăk Nông

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09 tháng 11 năm 2015

229 725

12 150

9 720

 

217 575

185 095

100 000

 

 

 

60 000

 

 

Lâm Đồng

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015, 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016, 2324/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

239 520

12 650

 

 

226 870

170 152

100 000

 

 

 

37 000

 

4

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bn vững ĐBSCL (WB9 - ICRSL)

 

1825/TTg-QHQT 14/10/2015 1693/QĐ-BNN-HTQT 09/05/2016

8 577 332

1 616 347

307 152

1 309 195

310 000

6 906 800

1 861 976

 

 

 

791 000

 

 

Cà Mau

 

1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016

583 261

123 320

 

 

657 059

459 941

288 976

 

 

 

44 000

 

 

Bạc Liêu

 

1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016

768 538

187 375

183 810

 

581 163

581 161

235 000

 

 

 

140 000

 

 

Sóc Trăng

 

QĐ 1693/QĐ-BNN- HTQT, 9/5/2016 của Bộ NN-PTNT

799 629

146 023

93 455

 

517 466

517 466

200 000

 

 

 

49 000

 

 

An Giang

 

1234/QĐ-UBND, 5/5/2016

680 030

140 364

 

 

539 666

377 766

277 000

 

 

 

280 000

 

 

Kiên giang

 

1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016

729 247

117 238

109 395

 

612 009

428 406

348 000

 

 

 

150 000

 

 

Bến tre

 

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016

839 957

284 248

 

 

501 922

501 922

288 000

 

 

 

56 000

 

 

Đng Tháp

 

1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016

666 449

94 000

87 583

 

572 449

440 714

225 000

 

 

 

72 000

 

Ghi chú:

- Vốn nước ngoài không bao gồm phần vn vay li của địa phương.

- Các địa phương b trí đvốn đi ứng theo tiến độ thực hiện dự án; đề xuất phần vốn vay lại theo tỷ lệ quy định.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn bn s8177/BNN-KH ngày 29/09/2017 về việc phương án phân bkinh phí đầu tư năm 2018 thực hiện 02 chương trình: (i) nước sạch và VSNT; (ii) mở rộng quy mô vệ sinh và NSNT dựa trên kết quả