Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 22/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 17 tháng 09 năm 2018 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo 09 Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính làm căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/điểm
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 = 2+1 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.043.476 |
510.869 |
2.554.300 |
|
|
|
2 |
2.646.248 |
661.562 |
3.307.800 |
|
|
|
3 |
3.338.777 |
834.694 |
4.173.400 |
|
|
|
4 |
4.334.496 |
1.083.624 |
5.418.100 |
|
|
|
5 |
5.445.426 |
1.361.357 |
6.806.700 |
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.407.877 |
601.969 |
3.009.800 |
|
|
|
2 |
2.694.722 |
673.680 |
3.368.400 |
|
|
|
3 |
3.112.937 |
778.234 |
3.891.100 |
|
|
|
4 |
4.106.945 |
1.026.736 |
5.133.600 |
|
|
|
5 |
4.664.327 |
1.166.082 |
5.830.400 |
3 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
471.786 |
117.946 |
589.700 |
|
|
|
2 |
558.323 |
139.581 |
697.900 |
|
|
|
3 |
663.480 |
165.870 |
829.300 |
|
|
|
4 |
803.496 |
200.874 |
1.004.300 |
|
|
|
5 |
983.090 |
245.772 |
1.228.800 |
4 |
Đo ngăm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
938.225 |
234.556 |
1.172.700 |
|
|
|
2 |
1.147.316 |
286.829 |
1.434.100 |
|
|
|
3 |
1.446.465 |
361.616 |
1.808.000 |
|
|
|
4 |
1.884.093 |
471.023 |
2.355.100 |
|
|
|
5 |
2.836.653 |
709.163 |
3.545.800 |
5 |
Tính toán bình sai |
Điểm |
1-5 |
443.300 |
110.825 |
554.100 |
6 |
Tính toán đo cao lượng giác |
Điểm |
1-5 |
231.405 |
46.281 |
277.600 |
- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.
- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 17 tháng 09 năm 2018 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo 09 Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính làm căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/điểm
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 = 2+1 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.043.476 |
510.869 |
2.554.300 |
|
|
|
2 |
2.646.248 |
661.562 |
3.307.800 |
|
|
|
3 |
3.338.777 |
834.694 |
4.173.400 |
|
|
|
4 |
4.334.496 |
1.083.624 |
5.418.100 |
|
|
|
5 |
5.445.426 |
1.361.357 |
6.806.700 |
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.407.877 |
601.969 |
3.009.800 |
|
|
|
2 |
2.694.722 |
673.680 |
3.368.400 |
|
|
|
3 |
3.112.937 |
778.234 |
3.891.100 |
|
|
|
4 |
4.106.945 |
1.026.736 |
5.133.600 |
|
|
|
5 |
4.664.327 |
1.166.082 |
5.830.400 |
3 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
471.786 |
117.946 |
589.700 |
|
|
|
2 |
558.323 |
139.581 |
697.900 |
|
|
|
3 |
663.480 |
165.870 |
829.300 |
|
|
|
4 |
803.496 |
200.874 |
1.004.300 |
|
|
|
5 |
983.090 |
245.772 |
1.228.800 |
4 |
Đo ngăm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
938.225 |
234.556 |
1.172.700 |
|
|
|
2 |
1.147.316 |
286.829 |
1.434.100 |
|
|
|
3 |
1.446.465 |
361.616 |
1.808.000 |
|
|
|
4 |
1.884.093 |
471.023 |
2.355.100 |
|
|
|
5 |
2.836.653 |
709.163 |
3.545.800 |
5 |
Tính toán bình sai |
Điểm |
1-5 |
443.300 |
110.825 |
554.100 |
6 |
Tính toán đo cao lượng giác |
Điểm |
1-5 |
231.405 |
46.281 |
277.600 |
- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.
- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.
- Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/ha
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6.088.234 |
1.522.059 |
7.610.200 |
|
|
|
2 |
7.091.658 |
1.772.915 |
8.864.500 |
|
|
|
3 |
8.322.118 |
2.080.530 |
10.402.600 |
|
|
|
4 |
9.805.751 |
2.451.438 |
12.257.100 |
|
|
|
5 |
11.569.174 |
2.892.294 |
14.461.400 |
1.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.664.582 |
332.916 |
1.997.400 |
|
|
|
2 |
1.761.110 |
352.222 |
2.113.300 |
|
|
|
3 |
1.855.164 |
371.033 |
2.226.100 |
|
|
|
4 |
1.978.869 |
395.774 |
2.374.600 |
|
|
|
5 |
2.127.056 |
425.411 |
2.552.400 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.922.406 |
480.602 |
2.403.000 |
|
|
|
2 |
2.230.800 |
557.700 |
2.788.500 |
|
|
|
3 |
2.804.202 |
701.051 |
3.505.200 |
|
|
|
4 |
3.816.834 |
954.209 |
4.771.000 |
|
|
|
5 |
4.719.126 |
1.179.782 |
5.898.900 |
2.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
773.226 |
154.645 |
927.800 |
|
|
|
2 |
813.510 |
162.702 |
976.200 |
|
|
|
3 |
869.528 |
173.906 |
1.043.400 |
|
|
|
4 |
939.395 |
187.879 |
1.127.200 |
|
|
|
5 |
1.026.850 |
205.370 |
1.232.200 |
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
826.171 |
206.543 |
1.032.700 |
|
|
|
2 |
953.329 |
238.332 |
1.191.600 |
|
|
|
3 |
1.121.307 |
280.327 |
1.401.600 |
|
|
|
4 |
1.440.840 |
360.210 |
1.801.000 |
|
|
|
5 |
1.861.947 |
465.487 |
2.327.400 |
3.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
317.143 |
63.429 |
380.500 |
|
|
|
2 |
335.510 |
67.102 |
402.600 |
|
|
|
3 |
360.103 |
72.021 |
432.100 |
|
|
|
4 |
331.146 |
66.229 |
397.300 |
|
|
|
5 |
360.383 |
72.077 |
432.400 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
312.595 |
78.149 |
390.700 |
|
|
ha |
2 |
359.290 |
89.822 |
449.100 |
|
|
ha |
3 |
414.806 |
103.702 |
518.500 |
|
|
ha |
4 |
481.418 |
120.355 |
601.700 |
4.2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
45.652 |
9.130 |
54.700 |
|
|
ha |
2 |
50.250 |
10.050 |
60.300 |
|
|
ha |
3 |
56.970 |
11.394 |
68.300 |
|
|
ha |
4 |
66.681 |
13.336 |
80.000 |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN
BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/ha
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6.981.618 |
1.745.404 |
8.727.000 |
|
|
|
2 |
8.134.521 |
2.033.630 |
10.168.100 |
|
|
|
3 |
9.546.399 |
2.386.600 |
11.932.900 |
|
|
|
4 |
11.248.972 |
2.812.243 |
14.061.200 |
|
|
|
5 |
13.272.766 |
3.318.191 |
16.590.900 |
1.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.790.953 |
358.191 |
2.149.100 |
|
|
|
2 |
1.896.377 |
379.275 |
2.275.600 |
|
|
|
3 |
1.999.326 |
399.865 |
2.399.100 |
|
|
|
4 |
2.134.892 |
426.978 |
2.561.800 |
|
|
|
5 |
2.297.208 |
459.442 |
2.756.650 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.203.166 |
550.792 |
2.753.900 |
|
|
|
2 |
2.557.177 |
639.294 |
3.196.400 |
|
|
|
3 |
3.215.844 |
803.961 |
4.019.800 |
|
|
|
4 |
4.379.068 |
1.094.767 |
5.473.800 |
|
|
|
5 |
5.415.091 |
1.353.773 |
6.768.800 |
2.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
833.871 |
166.774 |
1.000.600 |
|
|
|
2 |
878.494 |
175.699 |
1.054.100 |
|
|
|
3 |
939.941 |
187.988 |
1.127.900 |
|
|
|
4 |
1.016.589 |
203.318 |
1.219.900 |
|
|
|
5 |
1.112.525 |
222.505 |
1.335.000 |
3 |
Bản đồ địa chỉnh tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
947.291 |
236.823 |
1.184.100 |
|
|
|
2 |
1.093.282 |
273.321 |
1.366.600 |
|
|
|
3 |
1.286.182 |
321.56 |
1.607.700 |
|
|
|
4 |
1.653.065 |
413.266 |
2.066.300 |
|
|
|
5 |
2.136.517 |
534.129 |
2.670.600 |
3.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
342.819 |
68.564 |
411.300 |
|
|
|
2 |
363.153 |
72.631 |
435.700 |
|
|
|
3 |
390.112 |
78.022 |
468.100 |
|
|
|
4 |
358.338 |
71.668 |
430.000 |
|
|
|
5 |
390.420 |
78.084 |
468.500 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
358.681 |
89.671 |
448.300 |
|
|
|
2 |
412.272 |
103.068 |
515.300 |
|
|
|
3 |
476.058 |
119.015 |
595.000 |
|
|
|
4 |
552.601 |
138.150 |
690.700 |
4.2 |
Nội nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
49.114 |
9.823 |
58.900 |
|
|
|
2 |
54.184 |
10.837 |
65.000 |
|
|
|
3 |
61.541 |
12.308 |
73.800 |
|
|
|
4 |
72.111 |
14.422 |
86.500 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 09 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/mảnh
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.681.798 |
336.360 |
2.018.100 |
|
|
|
2 |
1.600.047 |
320.009 |
1.920.000 |
|
|
|
3 |
2.005.132 |
401.026 |
2.406.100 |
|
|
|
4 |
2.163.064 |
432.613 |
2.595.600 |
|
|
|
5 |
2.394.916 |
478.983 |
2.873.900 |
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.424.846 |
684.969 |
4.109.800 |
|
|
|
2 |
3.794.607 |
758.921 |
4.553.500 |
|
|
|
3 |
4.244.906 |
848.981 |
5.093.800 |
|
|
|
4 |
3.864.560 |
772.912 |
4.637.400 |
|
|
|
5 |
3.457.702 |
691.540 |
4.149.200 |
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
|
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
3.807.261 |
761.452 |
4.568.700 |
|
|
|
2 |
4.036.494 |
807.299 |
4.843.700 |
|
|
|
3 |
4.295.001 |
859.000 |
5.154.000 |
|
|
|
4 |
4.850.436 |
970.087 |
5.820.500 |
|
|
|
5 |
5.515.002 |
1.103.000 |
6.618.000 |
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
5.615.829 |
1.123.166 |
6.738.900 |
|
|
|
2 |
6.408.903 |
1.281.781 |
7.690.600 |
|
|
|
3 |
7.292.054 |
1.458.411 |
8.750.400 |
|
|
|
4 |
8.311.141 |
1.662.228 |
9.973.300 |
II |
Chuyển hệ tọa độ |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.601.835 |
320.367 |
1.922.200 |
|
|
|
2 |
1.669.965 |
333.993 |
2.003.900 |
|
|
|
3 |
1.737.866 |
347.573 |
2.085.400 |
|
|
|
4 |
1.806.001 |
361.200 |
2.167.200 |
|
|
|
5 |
1.906.341 |
381.268 |
2.287.600 |
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.817.517 |
363.503 |
2.181.000 |
|
|
|
2 |
1.901.009 |
380.202 |
2.281.200 |
|
|
|
3 |
1.986.791 |
397.358 |
2.384.100 |
|
|
|
4 |
2.071.912 |
414.382 |
2.486.200 |
|
|
|
5 |
2.197.283 |
439.457 |
2.636.700 |
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.207.811 |
441.562 |
2.649.300 |
|
|
|
2 |
2.314.570 |
462.914 |
2.777.400 |
|
|
|
3 |
2.422.507 |
484.501 |
2.907.000 |
|
|
|
4 |
2.530.444 |
406.089 |
3.036.500 |
|
|
|
5 |
2.688.495 |
537.699 |
3.226.100 |
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.875.331 |
575.066 |
3.450.300 |
|
|
|
2 |
2.990.653 |
598.131 |
3.588.700 |
|
|
|
3 |
3.095.791 |
619.158 |
3.714.900 |
|
|
|
4 |
3.204.963 |
640.993 |
3.845.900 |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
Nội dung công việc |
KK |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
|
KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG < 15% |
|
|
|
|
|
A |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
Thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
11.277 |
2.819 |
14.000 |
|
|
2 |
|
11.179 |
2.795 |
13.900 |
|
|
3 |
|
12.465 |
3.116 |
15.500 |
|
|
4 |
|
13.465 |
3.366 |
16.800 |
|
|
5 |
|
14.965 |
3.741 |
18.700 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
23.076 |
5.769 |
28.800 |
|
|
2 |
|
28.824 |
7.206 |
36.000 |
|
|
3 |
|
38.407 |
9.602 |
48.000 |
|
|
4 |
|
51.823 |
12.956 |
64.700 |
|
|
5 |
|
65.246 |
16.312 |
81.500 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
248.320 |
62.080 |
310.400 |
|
|
2 |
|
297.814 |
74.454 |
372.200 |
|
|
3 |
|
357.632 |
89.408 |
447.000 |
|
|
4 |
|
429.788 |
107.447 |
537.200 |
|
|
5 |
|
515.995 |
128.999 |
644.900 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
19.794 |
3.959 |
23.700 |
|
|
2 |
|
21.706 |
4.341 |
26.000 |
|
|
3 |
|
22.517 |
4.503 |
27.000 |
|
|
4 |
|
29.491 |
5.898 |
35.300 |
|
|
5 |
|
34.038 |
6.808 |
40.800 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
6.878 |
1.376 |
8.200 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
2.321 |
464 |
2.700 |
|
|
2 |
|
1.781 |
356 |
2.100 |
|
|
3 |
|
1.532 |
306 |
1.800 |
|
|
4 |
|
1.277 |
255 |
1.500 |
|
|
5 |
|
1.094 |
219 |
1.300 |
2.4 |
Giao nộp sản phẩm |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
2.379 |
476 |
2.800 |
|
|
2 |
|
1.825 |
365 |
2.100 |
|
|
3 |
|
1.570 |
314 |
1.800 |
|
|
4 |
|
1.308 |
262 |
1.500 |
|
|
5 |
|
1.121 |
224 |
1.300 |
B |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
4.618 |
1.154 |
5.700 |
|
|
2 |
|
3.589 |
897 |
4.400 |
|
|
3 |
|
5.169 |
1.292 |
6.400 |
|
|
4 |
|
12.074 |
3.018 |
15.000 |
|
|
5 |
|
11.195 |
2.799 |
13.900 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
6.955 |
1.739 |
8.600 |
|
|
2 |
|
8.673 |
2.168 |
10.800 |
|
|
3 |
|
11.533 |
2.883 |
14.400 |
|
|
4 |
|
15.554 |
3.888 |
19.400 |
|
|
5 |
|
19.993 |
4.998 |
24.900 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
91.769 |
22.942 |
114.700 |
|
|
2 |
|
109.900 |
27.475 |
137.300 |
|
|
3 |
|
131.652 |
32.913 |
164.500 |
|
|
4 |
|
158.216 |
39.554 |
197.700 |
|
|
5 |
|
189.849 |
47.462 |
237.300 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
15.028 |
3.006 |
18.000 |
|
|
2 |
|
15.698 |
3.140 |
18.800 |
|
|
3 |
|
16.803 |
3.361 |
20.100 |
|
|
4 |
|
18.339 |
3.668 |
22.000 |
|
|
5 |
|
20.116 |
4.023 |
24.100 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
6.878 |
1.376 |
8.200 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
615 |
123 |
730 |
|
|
2 |
|
369 |
74 |
440 |
|
|
3 |
|
410 |
82 |
490 |
|
|
4 |
|
738 |
148 |
880 |
|
|
5 |
|
527 |
105 |
630 |
2.4 |
Giao nộp sản phẩm |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
673 |
135 |
800 |
|
|
2 |
|
404 |
81 |
480 |
|
|
3 |
|
449 |
90 |
430 |
|
|
4 |
|
808 |
162 |
970 |
|
|
5 |
|
577 |
115 |
690 |
C |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
7.557 |
1.889 |
9.400 |
|
|
2 |
|
4.834 |
1.208 |
6.000 |
|
|
3 |
|
4.348 |
1.087 |
5.400 |
|
|
4 |
|
17.392 |
4.348 |
21.700 |
|
|
5 |
|
15.649 |
3.912 |
19.500 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
4.339 |
1.085 |
5.400 |
|
|
2 |
|
5.864 |
1.466 |
7.300 |
|
|
3 |
|
7.257 |
1.814 |
9.000 |
|
|
4 |
|
9.069 |
2.267 |
11.300 |
|
|
5 |
|
12.683 |
3.171 |
15.800 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
126.227 |
31.557 |
157.700 |
|
|
2 |
|
151.622 |
37.906 |
189.500 |
|
|
3 |
|
181.793 |
45.448 |
227.200 |
|
|
4 |
|
218.199 |
54.550 |
272.700 |
|
|
5 |
|
262.496 |
65.624 |
328.100 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
15.588 |
3.118 |
18.700 |
|
|
2 |
|
16.633 |
3.327 |
19.900 |
|
|
3 |
|
17.692 |
3.538 |
21.200 |
|
|
4 |
|
19.046 |
3.809 |
22.800 |
|
|
5 |
|
21.630 |
4.326 |
25.900 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
6.729 |
1.346 |
8.000 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
549 |
110 |
650 |
|
|
2 |
|
293 |
59 |
350 |
|
|
3 |
|
220 |
44 |
260 |
|
|
4 |
|
732 |
146 |
870 |
|
|
5 |
|
549 |
110 |
650 |
2.4 |
Giao nộp sản phẩm |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
811 |
162 |
970 |
|
|
2 |
|
433 |
87 |
520 |
|
|
3 |
|
325 |
65 |
390 |
|
|
4 |
|
1.082 |
216 |
1.200 |
|
|
5 |
|
811 |
162 |
970 |
D |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
13.383 |
3.346 |
16.700 |
|
|
2 |
|
8.028 |
2.007 |
10.000 |
|
|
3 |
|
6.423 |
1.606 |
8.000 |
|
|
4 |
|
7.699 |
1.925 |
9.600 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
11.294 |
2.824 |
14.100 |
|
|
2 |
|
12.967 |
3.242 |
16.200 |
|
|
3 |
|
17.275 |
4.319 |
21.500 |
|
|
4 |
|
18.947 |
4.737 |
23.600 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
176.870 |
44.217 |
221.000 |
|
|
2 |
|
211.878 |
52.970 |
264.800 |
|
|
3 |
|
254.471 |
63.618 |
318.000 |
|
|
4 |
|
304.684 |
76.171 |
380.800 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC, Kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
19.004 |
3.801 |
22.800 |
|
|
2 |
|
20.055 |
4.011 |
24.000 |
|
|
3 |
|
22.611 |
4.522 |
27.100 |
|
|
4 |
|
23.651 |
4.730 |
28.300 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
1-4 |
thửa |
6.878 |
1.376 |
8.200 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
701 |
140 |
840 |
|
|
2 |
|
350 |
70 |
420 |
|
|
3 |
|
234 |
47 |
280 |
|
|
4 |
|
234 |
47 |
280 |
2.4 |
Giao nộp sản phẩm |
|
thửa |
|
|
|
|
|
1 |
|
888 |
178 |
1.000 |
|
|
2 |
|
444 |
89 |
530 |
|
|
3 |
|
296 |
59 |
350 |
|
|
4 |
|
296 |
59 |
350 |
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần định mức tại phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới quy định tại phụ lục 2;
- Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại phụ lục 5.
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
c |
1 |
2 |
3 = 1+ 2 |
I |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.733.185 |
419.735 |
2.152.900 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
2.058.157 |
498.435 |
2.556.500 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
2.181.710 |
528.476 |
2.710.100 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
2.671.994 |
647.091 |
3.319.000 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
3.667.789 |
888.129 |
4.555.900 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
5.632.852 |
1.364.139 |
6.996.900 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.195.496 |
289.394 |
1.484.800 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
1.419.652 |
343.655 |
1.763.300 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.510.072 |
365.667 |
1.875.700 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.838.557 |
445.118 |
2.283.600 |
5 |
Thửa > 1 000m2 - 3.000m2 |
thửa |
2.519.062 |
609.903 |
3.128.900 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
3.885.361 |
940.529 |
4.825.800 |
III |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
6.759.423 |
1.636.966 |
8.396.300 |
1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
7.322.708 |
1.773.381 |
9.096.000 |
1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
7.885.994 |
1.909.795 |
9.795.700 |
1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
9.012.563 |
2.182.622 |
11.195.100 |
1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
10.139.134 |
2.455.450 |
12.594.500 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
4.664.209 |
1.129.062 |
5.793.200 |
2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
5.052.894 |
1.223.151 |
6.276.000 |
2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
5.441.578 |
1.317.239 |
6.758.800 |
2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
6.218.946 |
1.505.416 |
7.724.300 |
2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
6.996.314 |
1.693.593 |
8.689.900 |
- Trường hợp thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% theo định mức tại phụ lục 6.
- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.
- Trường hợp chỉ kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/hồ sơ
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (làm tròn) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 1 + 2 |
1 |
Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
77.712 |
11.657 |
89.300 |
2 |
Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
96.212 |
14.432 |
110.600 |
Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất / 01 hồ sơ. Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định trên;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định trên./.
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 1 + 2 |
A |
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|
|
|
|
I |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
694.480 |
168.154 |
862.600 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
824.695 |
199.682 |
1.024.300 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
874.196 |
211.716 |
1.085.900 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.070.658 |
259.237 |
1.329.800 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.469.675 |
355.802 |
1.825.400 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.257.060 |
546.499 |
2.803.500 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
- |
|
- |
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
464.706 |
112.465 |
577.100 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
551.839 |
133.552 |
685.300 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
586.975 |
142.105 |
729.000 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
714.677 |
172.984 |
887.600 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
979.216 |
237.027 |
1.216.200 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.510.292 |
365.510 |
1.875.800 |
III |
Đối với thửa > 1ha |
|
- |
|
- |
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
- |
|
- |
1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.708.472 |
655.799 |
3.364.200 |
1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.934.178 |
710.449 |
3.644.6200 |
1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
3.259.884 |
765.099 |
4.024.900 |
1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
3.611.296 |
874.398 |
4.485.600 |
1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
4.062.708 |
983.699 |
5.046.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.870.337 |
452.625 |
2.322.900 |
2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.026.199 |
490.344 |
2.516.500 |
2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.182.060 |
528.062 |
2.710.100 |
2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
2.493.783 |
603.500 |
3.097.200 |
2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.805.505 |
678.938 |
3.484.400 |
B |
Trường hợp đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch |
|
|
|
|
I |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
358.823 |
86.861 |
445.600 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
426.103 |
103.147 |
529.200 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
451.674 |
109.361 |
561.000 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
553.186 |
133.909 |
687.000 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
759.355 |
183.792 |
943.100 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.166.177 |
282.295 |
1.448.400 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
240.247 |
58.125 |
298.300 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
285.293 |
69.023 |
354.300 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
303.452 |
73.441 |
376.800 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
369.481 |
89.402 |
458.800 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
506.248 |
122.502 |
628.700 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
780.802 |
188.904 |
969.700 |
III |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.399.412 |
338.755 |
1.738.100 |
1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.516.030 |
366.985 |
1.883.000 |
1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.632.647 |
395.214 |
2.027.800 |
1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.865.882 |
451.674 |
2.317.500 |
1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.099.118 |
508.132 |
2.607.200 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
937.495 |
226.813 |
1.164.300 |
2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.015.620 |
245.713 |
1.261.300 |
2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.093.744 |
264.615 |
1.358.300 |
2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.249.993 |
302.417 |
1.552.400 |
2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
1.406.242 |
340.219 |
1.746.400 |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 1 + 2 |
A |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
I |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
894.044 |
216.502 |
1.110.500 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
1.061.678 |
257.096 |
1.318.700 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.125.408 |
272.590 |
1.397.900 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.378.318 |
333.773 |
1.712.000 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.891.992 |
458.103 |
2.350.000 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.905.644 |
703.630 |
3.609.200 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
597.748 |
144.697 |
742.400 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
709.826 |
171.828 |
881.600 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
755.036 |
182.834 |
937.800 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
919.279 |
222.559 |
1.141.800 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.259.531 |
304.951 |
1.564.400 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.942.681 |
470.265 |
2.412.900 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.486.773 |
844.357 |
4.331.100 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.777.338 |
914.719 |
4.692.000 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
4.067.902 |
985.082 |
5.052.900 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.649.030 |
1.125.808 |
5.774.800 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
5.230.160 |
1.266.535 |
6.496.600 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.332.105 |
564.531 |
2.896.600 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.526.447 |
611.576 |
3.138.000 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.720.789 |
658.620 |
3.379.400 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
3.109.473 |
752.708 |
3.862.100 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.498.157 |
846.796 |
4.344.900 |
II |
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
536.426 |
129.901 |
666.300 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
637.007 |
154.257 |
791.200 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
675.245 |
163.554 |
838.700 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
826.991 |
200.264 |
1.027.200 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.135.195 |
274.861 |
1.410.000 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.743.386 |
422.178 |
2.165.500 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
358.649 |
86.818 |
445.400 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
425.896 |
103.097 |
528.900 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
453.022 |
109.701 |
562.700 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
551.567 |
133.535 |
685.100 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
755.719 |
182.971 |
938.600 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.165.608 |
282.159 |
1.447.767 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.092.064 |
506.614 |
2.598.600 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.266.403 |
548.832 |
2.815.200 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.440.741 |
591.049 |
3.031.700 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
2.789.418 |
675.485 |
3.464.900 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.138.096 |
759.921 |
3.898.000 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.399.263 |
338.718 |
1.737.900 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.515.868 |
366.945 |
1.882.800 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.632.473 |
395.172 |
2.027.600 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.865.684 |
451.625 |
2.317.300 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.098.894 |
508.078 |
2.606.900 |
B |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
I |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.251.662 |
303.102 |
1.554.700 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
1.486.349 |
359.934 |
1.846.200 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.575.571 |
381.626 |
1.957.100 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.929.645 |
467.283 |
2.396.900 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
2.648.788 |
641.344 |
3.290.100 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
4.067.902 |
985.082 |
5.052.900 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
836.847 |
202.575 |
1.039.400 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
993.756 |
240.558 |
1.234.300 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.057.050 |
255.968 |
1.313.000 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.286.990 |
311.582 |
1.598.500 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.763.343 |
426.932 |
2.190.200 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.719.753 |
658.371 |
3.378.100 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
4.881.482 |
1.182.099 |
6.063.500 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
5.288.273 |
1.280.607 |
6.568.800 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
5.695.063 |
1.379.115 |
7.074.100 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
6.508.642 |
1.576.132 |
8.084.700 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
7.322.223 |
1.773.148 |
9.095.300 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.264.946 |
790.343 |
4.055.200 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.537.026 |
856.205 |
4.393.200 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
3.809.105 |
922.067 |
4.731.100 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.353.262 |
1.053.791 |
5.407.000 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
4.897.420 |
1.185.516 |
6.082.900 |
II |
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
536.426 |
129.901 |
666.300 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
637.007 |
154.257 |
791.200 |
1.3 |
Thửa > 300m2- 500 m2 |
thửa |
675.245 |
163.554 |
838.700 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
826.991 |
200.264 |
1.027.200 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.135.195 |
274.861 |
1.410.000 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.743.386 |
422.178 |
2.165.500 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
358.649 |
86.818 |
445.400 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
425.896 |
103.097 |
528.900 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
453.022 |
109.701 |
562.700 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
551.567 |
133.535 |
685.100 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
755.719 |
182.971 |
938.600 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.165.608 |
282.159 |
1.447.700 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.092.064 |
506.614 |
2.598.600 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.266.403 |
548.832 |
2.815.200 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.440.741 |
591.049 |
3.031.700 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
2.789.418 |
675.485 |
3.464.900 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.138.096 |
759.921 |
3.898.000 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.399.263 |
338.718 |
1.737.900 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.515.868 |
366.945 |
1.882.800 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.632.473 |
395.172 |
2.027.600 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.865.684 |
451.625 |
2.317.300 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.098.894 |
508.078 |
2.606.900 |
C |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau |
|
|
|
|
I |
Đối với tầng sát mặt đất |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.251.662 |
303.102 |
1.554.700 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
1.486.349 |
359.934 |
1.846.200 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.575.571 |
381.626 |
1.957.100 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.929.645 |
467.283 |
2.396.900 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
2.648.788 |
641.344 |
3.290.100 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
4.067.902 |
985.082 |
5.052.900 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
836.847 |
202.575 |
1.039.400 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
993.756 |
240.558 |
1.234.300 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.057.050 |
255.968 |
1.313.000 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.286.990 |
311.582 |
1.598.500 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.763.343 |
426.932 |
2.190.200 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.719.753 |
658.371 |
3.378.100 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
4.881.482 |
1.182.099 |
6.063.500 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
5.288.273 |
1.280.607 |
6.568.800 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
5.695.063 |
1.379.115 |
7.074.100 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
6.508.642 |
1.576.132 |
8.084.700 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
7.322.223 |
1.773.148 |
9.095.300 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.264.946 |
790.343 |
4.055.200 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.537.026 |
856.205 |
4.393.200 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
3.809.105 |
922.067 |
4.731.100 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha- 500 ha |
thửa |
4.353.262 |
1.053.791 |
5.407.000 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
4.897.420 |
1.185.516 |
6.082.900 |
II |
Đối với tầng thứ 2 trở lên |
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
894.044 |
216.502 |
1.110.500 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
1.061.678 |
257.096 |
1.318.700 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
1.125.408 |
272.590 |
1.397.900 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.378.318 |
333.773 |
1.712.000 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.891.992 |
458.103 |
2.350.000 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.905.644 |
703.630 |
3.609.200 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
597.748 |
144.697 |
742.400 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300 m2 |
thửa |
709.826 |
171.828 |
881.600 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500 m2 |
thửa |
755.036 |
182.834 |
937.800 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
919.279 |
222.559 |
1.141.800 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.259.531 |
304.951 |
1.564.400 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.942.681 |
470.265 |
2.412.900 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.486.773 |
844.357 |
4.331.100 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.777.338 |
914.719 |
4.692.000 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
4.067.902 |
985.082 |
5.052.900 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.649.030 |
1.125.808 |
5.774.800 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
5.230.160 |
1.266.535 |
6.496.600 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.332.105 |
564.531 |
2.896.636 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.526.447 |
611.576 |
3.138.023 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.720.789 |
658.620 |
3.379.409 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
3.109.473 |
752.708 |
3.862.181 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.498.157 |
846.796 |
4.344.953 |
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.