Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 22/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2018
Ngày có hiệu lực 02/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2018/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 17 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2018;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo 09 Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính làm căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các PVP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, CH, MT (QĐ 19).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/điểm

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3 = 2+1

1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

2.043.476

510.869

2.554.300

 

 

 

2

2.646.248

661.562

3.307.800

 

 

 

3

3.338.777

834.694

4.173.400

 

 

 

4

4.334.496

1.083.624

5.418.100

 

 

 

5

5.445.426

1.361.357

6.806.700

2

Xây tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

2.407.877

601.969

3.009.800

 

 

 

2

2.694.722

673.680

3.368.400

 

 

 

3

3.112.937

778.234

3.891.100

 

 

 

4

4.106.945

1.026.736

5.133.600

 

 

 

5

4.664.327

1.166.082

5.830.400

3

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

471.786

117.946

589.700

 

 

 

2

558.323

139.581

697.900

 

 

 

3

663.480

165.870

829.300

 

 

 

4

803.496

200.874

1.004.300

 

 

 

5

983.090

245.772

1.228.800

4

Đo ngăm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

938.225

234.556

1.172.700

 

 

 

2

1.147.316

286.829

1.434.100

 

 

 

3

1.446.465

361.616

1.808.000

 

 

 

4

1.884.093

471.023

2.355.100

 

 

 

5

2.836.653

709.163

3.545.800

5

Tính toán bình sai

Điểm

1-5

443.300

110.825

554.100

6

Tính toán đo cao lượng giác

Điểm

1-5

231.405

46.281

277.600

- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.

- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.

[...]