Quyết định 2193/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 2193/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2193/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán năm 2024; Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024, giao chi tiết nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối ứng, lồng ghép CTMTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Điện Biên, giao chi tiết nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối ứng, lồng ghép CTMTQG xây dựng nông thôn mới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2903/TTr-STC ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Điện Biên, với nội dung chi tiết như các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.192.178 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.825.200 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.289.600 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
535.600 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
12.366.978 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.751.984 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.899.312 |
- |
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
715.682 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.257.578 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.633.059 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.561.812 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.800.171 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.700 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
211.615 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.761 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.624.519 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.106.644 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.517.875 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
65.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
9.600 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
9.600 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
75.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
65.400 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
9.600 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.675.278 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.308.300 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
12.366.978 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.751.984 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.899.312 |
- |
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
715.682 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
13.740.678 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.397.770 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
7.342.908 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.319.006 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.477.955 |
- |
Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
545.947 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
65.400 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.859.808 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
516.900 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
7.342.908 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.319.006 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.477.955 |
- |
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
545.947 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.859.808 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2193/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán năm 2024; Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024, giao chi tiết nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối ứng, lồng ghép CTMTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Điện Biên, giao chi tiết nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối ứng, lồng ghép CTMTQG xây dựng nông thôn mới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2903/TTr-STC ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Điện Biên, với nội dung chi tiết như các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.192.178 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.825.200 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.289.600 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
535.600 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
12.366.978 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.751.984 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.899.312 |
- |
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
715.682 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.257.578 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.633.059 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.561.812 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.800.171 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.700 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
211.615 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.761 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.624.519 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.106.644 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.517.875 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
65.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
9.600 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
9.600 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
75.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
65.400 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
9.600 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.675.278 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.308.300 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
12.366.978 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.751.984 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.899.312 |
- |
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
715.682 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
13.740.678 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.397.770 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
7.342.908 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.319.006 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.477.955 |
- |
Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
545.947 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
65.400 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.859.808 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
516.900 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
7.342.908 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.319.006 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.477.955 |
- |
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
545.947 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.859.808 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.924.600 |
1.825.200 |
I |
Thu nội địa |
1.909.600 |
1.825.200 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
249.000 |
249.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
84.000 |
84.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.000 |
3.000 |
|
Thuế tài nguyên |
162.000 |
162.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
7.200 |
7.200 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.200 |
3.200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.700 |
3.700 |
|
Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
800 |
800 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
400 |
400 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
400 |
400 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
384.700 |
384.700 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
287.700 |
287.700 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.000 |
30.000 |
|
Thuế tài nguyên |
67.000 |
67.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
60.000 |
60.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
100.000 |
60.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
60.000 |
60.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
40.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
70.000 |
70.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
35.000 |
29.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
48.000 |
48.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
839.600 |
839.600 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
32.000 |
32.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
17.000 |
8.600 |
16 |
Thu khác ngân sách |
60.000 |
30.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
300 |
300 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
15.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.257.578 |
6.397.770 |
7.859.808 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.633.059 |
4.251.206 |
6.381.853 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.561.812 |
1.301.765 |
260.047 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.561.812 |
1.301.765 |
260.047 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
755.640 |
689.040 |
66.600 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
32.000 |
32.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.800.171 |
2.806.002 |
5.994.169 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.417.013 |
695.783 |
3.721.230 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.333 |
13.593 |
1.740 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.700 |
7.700 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
211.615 |
83.978 |
127.637 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.761 |
50.761 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.624.519 |
2.146.564 |
1.477.955 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.106.644 |
635.140 |
1.471.504 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.517.875 |
1.511.424 |
6.451 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.257.578 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
5.864.953 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.397.770 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.301.765 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.301.765 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.806.002 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
695.783 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.593 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
900.311 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
67.385 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
26.392 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
9.226 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
6.424 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
228.007 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
527.101 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
88.675 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.700 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
83.978 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.761 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi cân đối |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp) |
|
|||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
|
|||
|
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
10.772.180 |
461.498 |
2.437.654 |
7.700 |
1.000 |
83.978 |
50.761 |
283.582 |
177.390 |
106.192 |
83.149 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.265.883 |
461.498 |
2.437.654 |
|
|
|
|
283.582 |
177.390 |
106.192 |
83.149 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
3.248.317 |
461.498 |
2.420.638 |
|
|
|
|
283.032 |
177.390 |
105.642 |
83.149 |
|
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
96.025 |
|
96.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
17.600 |
|
17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
28.862 |
|
28.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
83.903 |
70.050 |
13.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
652.234 |
43.609 |
575.137 |
|
|
|
|
33.488 |
18.713 |
14.775 |
|
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
72.923 |
|
18.465 |
|
|
|
|
|
|
|
54.458 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.940 |
|
11.790 |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20.440 |
429 |
19.421 |
|
|
|
|
|
|
|
590 |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
56.860 |
1.487 |
52.589 |
|
|
|
|
2.784 |
|
2.784 |
- |
|
10 |
Sở Nội vụ |
44.277 |
15.000 |
29.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
121.207 |
|
111.117 |
|
|
|
|
6.692 |
|
6.692 |
3.398 |
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
8.560 |
|
8.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
15.601 |
|
15.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24.935 |
|
24.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
18.585 |
|
16.547 |
|
|
|
|
2.038 |
|
2.038 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50.687 |
|
14.457 |
|
|
|
|
36.230 |
30.000 |
6.230 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
141.127 |
21.050 |
90.238 |
|
|
|
|
29.839 |
19.663 |
10.176 |
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
14.235 |
3.978 |
10.197 |
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
|
19 |
Sở Y tế |
579.770 |
49.275 |
409.837 |
|
|
|
|
106.285 |
83.498 |
22.787 |
14.373 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
30.936 |
|
6.526 |
|
|
|
|
24.410 |
1.900 |
22.510 |
- |
|
21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
27.287 |
895 |
26.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
6.575 |
|
6.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
16.239 |
5.000 |
11.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng nghề |
54.548 |
7.680 |
31.165 |
|
|
|
|
15.703 |
12.025 |
3.678 |
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
49.918 |
|
34.649 |
|
|
|
|
15.269 |
11.591 |
3.678 |
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
11.001 |
7.000 |
4.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
12.705 |
|
7.205 |
|
|
|
|
5.170 |
|
5.170 |
330 |
|
28 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.030 |
290 |
7.340 |
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
29 |
Mặt Trận tổ quốc |
8.011 |
|
7.961 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
|
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
16.243 |
|
15.243 |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
31 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ Xúc tiến thương mại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
510.789 |
|
510.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên |
13.742 |
|
13.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên |
509 |
|
509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Công ty Cao su Điện Biên |
3.866 |
|
3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.970 |
|
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cục thống kê tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.314 |
|
200 |
|
|
|
|
2.114 |
|
2.114 |
|
|
46 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban QLDA các CT giao thông |
59.003 |
59.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
63.097 |
63.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
17.566 |
|
17.016 |
|
|
|
|
550 |
|
550 |
|
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.449 |
|
3.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.222 |
|
2.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
426 |
|
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
485 |
|
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
2.259 |
|
2.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.402 |
|
1.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Đông y |
360 |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.210 |
|
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
678 |
|
678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
777 |
|
777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
3.589 |
|
3.039 |
|
|
|
|
550 |
|
550 |
|
|
12 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù |
709 |
|
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
7.700 |
|
|
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
83.978 |
|
|
|
|
83.978 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
50.761 |
|
|
|
|
|
50.761 |
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
7.362.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng |
461.498 |
56.289 |
3.429 |
49.275 |
10.786 |
895 |
9.924 |
0 |
190.150 |
53.003 |
63.097 |
49.608 |
1.487 |
0 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
20.000 |
|
|
2 |
Ban QLDA các CT giao thông |
59.003 |
|
|
|
|
|
|
|
53.003 |
53.003 |
|
6.000 |
|
|
3 |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
63.097 |
|
|
|
|
|
|
|
63.097 |
|
63.097 |
|
|
|
4 |
BCH Quân sự tỉnh |
66.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công an tỉnh |
22.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
895 |
|
|
|
|
895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
6 |
Sở Công thương |
70.050 |
|
|
|
|
|
|
|
70.050 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43.609 |
43.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
429 |
|
429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
11 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
21.050 |
|
|
|
10.786 |
|
9.924 |
|
|
|
|
340 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
3.978 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
978 |
|
|
13 |
Sở y tế |
49.275 |
|
|
49.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tỉnh Đoàn Điện Biên |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
15 |
Trường Cao đẳng nghề |
7.680 |
7.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
2.437.654 |
652.533 |
13.593 |
900.311 |
67.385 |
26.392 |
9.226 |
6.424 |
95.878 |
5.000 |
44.439 |
454.101 |
46.503 |
25.660 |
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
2.420.638 |
652.533 |
13.403 |
900.311 |
67.385 |
26.392 |
9.226 |
6.424 |
95.878 |
5.000 |
44.439 |
437.275 |
46.503 |
25.660 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
96.025 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
94.525 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.600 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
28.862 |
|
|
|
|
|
|
|
3.240 |
|
|
25.622 |
|
|
4 |
Sở Công thương |
13.853 |
|
|
|
|
|
|
|
5.373 |
|
|
8.480 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
575.137 |
563.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.898 |
|
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.465 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
13.465 |
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.790 |
|
|
|
|
|
|
|
2.523 |
|
|
9.267 |
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.421 |
|
13.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.018 |
|
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
52.589 |
|
|
|
|
|
|
|
2.157 |
|
|
10.715 |
39.717 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
29.277 |
500 |
|
|
|
|
|
|
2.862 |
|
|
25.915 |
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
111.117 |
|
|
|
|
|
|
1.039 |
30.697 |
|
30.697 |
79.381 |
|
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
8.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.560 |
|
|
13 |
Sở Tài chính |
15.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.601 |
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24.935 |
|
|
|
|
|
|
5.385 |
11.598 |
|
|
7.952 |
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
16.547 |
|
|
|
|
|
|
|
7.741 |
|
|
8.806 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.457 |
|
|
|
|
|
|
|
3.421 |
|
|
11.036 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
90.238 |
|
|
|
65.542 |
|
9.226 |
|
4.842 |
|
|
10.628 |
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
10.197 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
8.697 |
|
|
19 |
Sở Y tế |
409.837 |
10.091 |
|
388.022 |
|
|
|
|
|
|
|
11.674 |
50 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
6.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.626 |
900 |
|
21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
26.392 |
|
|
|
|
26.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
6.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.575 |
|
|
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
11.239 |
11.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng nghề |
31.165 |
31.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
34.649 |
34.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
4.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.001 |
|
|
27 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
7.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.205 |
|
|
28 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
7.340 |
|
|
|
1.843 |
|
|
|
|
|
|
5.497 |
|
|
29 |
Mặt Trận tổ quốc |
7.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.961 |
|
|
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
15.243 |
|
|
|
|
|
|
|
673 |
|
|
14.570 |
|
|
34 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
35 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Quỹ Xúc tiến thương mại |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
510.789 |
|
|
510.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
39 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
40 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
41 |
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
42 |
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên |
13.742 |
|
|
|
|
|
|
|
13.742 |
|
13.742 |
|
|
|
43 |
Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên |
509 |
|
|
|
|
|
|
|
509 |
|
|
|
|
|
44 |
Công ty Cao su Điện Biên |
3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.866 |
|
45 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970 |
|
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
47 |
Cục Thống kê tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
17.016 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.826 |
|
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.449 |
|
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.222 |
|
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
2.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.259 |
|
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.402 |
|
|
7 |
Hội Đông y |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210 |
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
678 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
488 |
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777 |
|
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
3.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.039 |
|
|
12 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù |
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: %
Số TT |
Tên quận, huyện |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1) |
Thu nhập cá nhân(1) |
Lệ phí trước bạ |
Thu phí và lệ phí(2) |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3) |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (4) |
Thu khác ngân sách |
Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản |
|
|
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
1 |
TP. Điện Biên Phủ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
Ghi chú: |
(1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyện quản lý (2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thị xã, thành phố thực hiện (3) Tiền cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm (4) Phần địa phương cấp phép |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
550.000 |
516.900 |
303.100 |
213.800 |
5.319.006 |
545.947 |
|
6.381.853 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
260.000 |
249.700 |
116.315 |
133.385 |
419.372 |
60.684 |
|
729.756 |
2 |
Huyện Điện Biên |
95.000 |
89.900 |
65.180 |
24.720 |
677.117 |
83.993 |
|
851.010 |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
53.000 |
49.000 |
37.370 |
11.630 |
706.179 |
72.303 |
|
827.482 |
4 |
Huyện Mường Ảng |
20.700 |
19.300 |
11.550 |
7.750 |
419.672 |
38.787 |
|
477.759 |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
16.500 |
14.700 |
8.600 |
6.100 |
534.785 |
47.251 |
|
596.736 |
6 |
Huyện Mường Chà |
45.500 |
40.700 |
33.045 |
7.655 |
531.332 |
50.710 |
|
622.742 |
7 |
Huyện Mường Nhé |
13.000 |
11.600 |
5.150 |
6.450 |
583.901 |
59.308 |
|
654.809 |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
12.500 |
11.500 |
5.750 |
5.750 |
640.228 |
62.352 |
|
714.080 |
9 |
Thị xã Mường Lay |
8.300 |
7.300 |
3.300 |
4.000 |
127.774 |
7.583 |
|
142.657 |
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
25.500 |
23.200 |
16.840 |
6.360 |
678.646 |
62.976 |
|
764.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
||||||
|
||||||
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.477.955 |
|
6.451 |
1.471.504 |
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
37.777 |
|
184 |
37.593 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
171.776 |
|
223 |
171.553 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
271.668 |
|
1.834 |
269.834 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
171.684 |
|
238 |
171.446 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
149.727 |
|
486 |
149.241 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
166.468 |
|
843 |
165.625 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
156.642 |
|
382 |
156.260 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
143.458 |
|
1.834 |
141.624 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
22.502 |
|
115 |
22.387 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
186.253 |
|
312 |
185.941 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12+19 |
3=8+15+22 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18=19+22 |
19=20+21 |
20 |
21 |
22=23+24 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
2.106.644 |
1.330.321 |
776.323 |
1.196.795 |
729.900 |
729.900 |
0 |
466.895 |
466.895 |
|
716.833 |
433.909 |
433.909 |
|
282.924 |
282.924 |
|
193.016 |
166.512 |
102.565 |
63.947 |
26.504 |
26.504 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
635.140 |
528.948 |
106.192 |
242.322 |
158.016 |
158.016 |
0 |
84.306 |
84.306 |
|
304.339 |
290.817 |
290.817 |
|
13.522 |
13.522 |
|
88.479 |
80.115 |
16.168 |
63.947 |
8.364 |
8.364 |
|
1 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
33.488 |
18.713 |
14.775 |
14.994 |
219 |
219 |
|
14.775 |
14.775 |
|
18.494 |
18.494 |
18.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 |
|
150 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.784 |
|
2.784 |
1.534 |
|
|
|
1.534 |
1.534 |
|
1.250 |
|
|
|
1.250 |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.692 |
|
6.692 |
3.250 |
|
|
|
3.250 |
3.250 |
|
892 |
|
|
|
892 |
892 |
|
2.550 |
|
|
|
2.550 |
2.550 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
2.038 |
|
2.038 |
1.638 |
|
|
|
1.638 |
1.638 |
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36.230 |
30.000 |
6.230 |
31.130 |
30.000 |
30.000 |
|
1.130 |
1.130 |
|
4.950 |
|
|
|
4.950 |
4.950 |
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
7 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
29.839 |
19.663 |
10.176 |
29.039 |
19.663 |
19.663 |
|
9.376 |
9.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
106.285 |
83.498 |
22.787 |
20.017 |
|
|
|
20.017 |
20.017 |
|
22.321 |
19.551 |
19.551 |
|
2.770 |
2.770 |
|
63.947 |
63.947 |
|
63.947 |
|
|
|
10 |
Ban Dân tộc |
24.410 |
1.900 |
22.510 |
24.410 |
1.900 |
1.900 |
|
22.510 |
22.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.703 |
12.025 |
3.678 |
1.978 |
|
|
|
1.978 |
1.978 |
|
13.725 |
12.025 |
12.025 |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
15.269 |
11.591 |
3.678 |
1.978 |
|
|
|
1.978 |
1.978 |
|
13.291 |
11.591 |
11.591 |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.170 |
|
5.170 |
4.870 |
|
|
|
4.870 |
4.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
14 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
400 |
400 |
|
15 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Nông dân tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
17 |
Công an tỉnh |
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
750 |
|
18 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.114 |
|
2.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.114 |
|
|
|
2.114 |
2.114 |
|
20 |
Liên Minh hợp tác xã |
550 |
|
550 |
550 |
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các đơn vị khác* |
351.558 |
351.558 |
|
106.234 |
106.234 |
106.234 |
|
|
|
|
229.156 |
229.156 |
229.156 |
|
|
|
|
16.168 |
16.168 |
16.168 |
|
|
|
|
II |
Ngân sách cấp huyện |
1.471.504 |
801.373 |
670.131 |
954.473 |
571.884 |
571.884 |
0 |
382.589 |
382.589 |
0 |
412.494 |
143.092 |
143.092 |
0 |
269.402 |
269.402 |
0 |
104.537 |
86.397 |
86.397 |
0 |
18.140 |
18.140 |
0 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
37.593 |
24.858 |
12.735 |
23.068 |
20.820 |
20.820 |
|
2.248 |
2.248 |
|
8.617 |
0 |
|
|
8.617 |
8.617 |
|
5.908 |
4.038 |
4.038 |
|
1.870 |
1.870 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
171.553 |
95.300 |
76.253 |
122.174 |
68.284 |
68.284 |
|
53.890 |
53.890 |
|
16.523 |
0 |
|
|
16.523 |
16.523 |
|
32.856 |
27.016 |
27.016 |
|
5.840 |
5.840 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
269.834 |
122.098 |
147.736 |
205.282 |
105.302 |
105.302 |
|
99.980 |
99.980 |
|
48.946 |
3.000 |
3.000 |
|
45.946 |
45.946 |
|
15.606 |
13.796 |
13.796 |
|
1.810 |
1.810 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
171.446 |
128.668 |
42.778 |
102.398 |
89.726 |
89.726 |
|
12.672 |
12.672 |
|
63.862 |
34.996 |
34.996 |
|
28.866 |
28.866 |
|
5.186 |
3.946 |
3.946 |
|
1.240 |
1.240 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
149.241 |
67.255 |
81.986 |
87.661 |
43.065 |
43.065 |
|
44.596 |
44.596 |
|
54.750 |
19.500 |
19.500 |
|
35.250 |
35.250 |
|
6.830 |
4.690 |
4.690 |
|
2.140 |
2.140 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
165.625 |
92.345 |
73.280 |
88.038 |
44.997 |
44.997 |
|
43.041 |
43.041 |
|
60.570 |
31.671 |
31.671 |
|
28.899 |
28.899 |
|
17.017 |
15.677 |
15.677 |
|
1.340 |
1.340 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
156.260 |
86.565 |
69.695 |
97.479 |
57.765 |
57.765 |
|
39.714 |
39.714 |
|
57.831 |
28.800 |
28.800 |
|
29.031 |
29.031 |
|
950 |
0 |
|
|
950 |
950 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
141.624 |
66.249 |
75.375 |
101.548 |
65.445 |
65.445 |
|
36.103 |
36.103 |
|
38.732 |
0 |
|
|
38.732 |
38.732 |
|
1.344 |
804 |
804 |
|
540 |
540 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
22.387 |
9.094 |
13.293 |
11.749 |
6.894 |
6.894 |
|
4.855 |
4.855 |
|
7.538 |
0 |
|
|
7.538 |
7.538 |
|
3.100 |
2.200 |
2.200 |
|
900 |
900 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
185.941 |
108.941 |
77.000 |
115.076 |
69.586 |
69.586 |
|
45.490 |
45.490 |
|
55.125 |
25.125 |
25.125 |
|
30.000 |
30.000 |
|
15.740 |
14.230 |
14.230 |
|
1.510 |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Khối lượng đã thực hiện từ khởi công đến hết ngày 31/12/2023 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
|
|||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
|
||||||||||||||
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Vốn nước ngoài |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Vốn nước ngoài |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Vốn nước ngoài |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Vốn nước ngoài |
|
||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C +…) |
|
|
|
|
13.217.058 |
5.476.762 |
3.801.580 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.636.159 |
2.087.778 |
2.517.228 |
0 |
2.740.192 |
1.313.872 |
1.326.320 |
100.000 |
|
A |
Ngành/lĩnh vực hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.506.839 |
2.482.619 |
1.385.761 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.484.731 |
1.108.034 |
1.471.474 |
0 |
1.241.968 |
727.143 |
514.825 |
0 |
|
1 |
UBND thành phố Điện Biên phù |
|
|
|
|
1.650.300 |
1.276.562 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.071.849 |
705.011 |
0 |
0 |
484.120 |
484.035 |
85 |
0 |
|
* |
Các dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
TP ĐBP |
|
2020-2023 |
799/QĐ-UBND 14/8/2020 |
1.100.000 |
855.000 |
|
|
|
|
|
|
750.000 |
505.000 |
|
|
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khung khu trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60m |
TP ĐBP |
|
2017-2022 |
106/QĐ-UBND 13/02/2017; 3407/QĐ-UBND 31/12/2021 |
310.000 |
188.162 |
|
|
|
|
|
|
249.917 |
128.079 |
|
|
60.083 |
60.083 |
|
|
|
|
Dự án: Xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
508 lô đất TĐC |
2023-2025 |
1054/QĐ-UBND 17/6/2022 |
210.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
69.632 |
69.632 |
|
|
67.752 |
67.752 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
1,4 km |
2023-2025 |
2204/QĐ-UBND 02/12/2022 |
14.900 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ. |
TP ĐBP |
0,4 km |
2024-2025 |
3388/QĐ-UBND 31/12/2021 |
8.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
* |
Dựa án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng điểm tái định cư số I mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2024-2025 |
|
7.400 |
7.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và PT rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
|
85 |
|
|
2 |
Sở Công thương |
|
|
|
|
1.309.460 |
180.460 |
110.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
367.193 |
103.534 |
500 |
0 |
71.050 |
70.050 |
1.000 |
0 |
|
* |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên |
Tỉnh Điện Biên |
|
2014-2025 |
802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018; 1740/QĐ-TTg 13/12/2019 |
1.199.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
366.693 |
103.534 |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp hỗn hợp xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng |
|
|
|
2789/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 |
460.4 |
460.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp xã Ảng Tở |
Huyện Mường Ảng |
|
2024-2026 |
|
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
3 |
Ban QLDA các công trình Giao thông |
|
|
|
|
1.802.061 |
359.000 |
463.061 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.066.200 |
48.200 |
933.000 |
0 |
413.478 |
53.003 |
360.475 |
0 |
|
* |
Dự án tiếp chi hoàn thanh năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP - huyện Điện Biên |
36,02 km |
2021-2024 |
984/QĐ-UBND 31/5/2021 |
1.300.000 |
320.000 |
|
|
|
|
|
|
774.000 |
44.000 |
645.000 |
|
305.541 |
31.003 |
274.538 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ |
Nậm Pồ |
Cầu 109m |
2023-2025 |
2180/QĐ-UBND 25/11/2022 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp đường Đông Điện Biên (ĐT.147), huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
huyện ĐB |
12,05 km |
2021-2024 |
986/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
110.000 |
|
110.000 |
|
31.983 |
|
31.983 |
|
|
|
Đường Phì Nhừ - Phình Giàng - Pú Hồng - Mường Nhà tỉnh Điện Biên (Giai đoạn 2) |
huyện ĐB |
52km |
2022-2024 |
3159/QĐ-UBND |
103.061 |
|
103.061 |
|
|
|
|
|
98.000 |
|
98.000 |
|
2.759 |
|
2.759 |
|
|
|
Đường Phình Sáng - Mường Giàng (Quỳnh Nhai), huyện Tuần Giáo |
huyện Tuần giáo |
21,5km |
2022-2024 |
3160/QĐ-UBND |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
77.000 |
|
77.000 |
|
42.195 |
|
42.195 |
|
|
|
Đường từ QL279 đi bản Mánh Đanh, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng |
H MA |
6,5km |
2024-2026 |
1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
4 |
Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
542.116 |
342.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350.150 |
165.250 |
0 |
0 |
63.097 |
63.097 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ) |
Nậm Pồ |
|
2019-2023 |
1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
52.500 |
52.500 |
|
|
997 |
997 |
|
|
|
|
Cơ sở hạ tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên |
|
|
2016-2023 |
1003/QĐ-UBND 03/8/2016; 37/QĐ-UBND 10/01/2018 |
62.500 |
50.500 |
|
|
|
|
|
|
53.900 |
41.900 |
|
|
5.600 |
5.600 |
|
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Công trình thuỷ lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi) |
H Điện Biên |
|
2023-2025 |
1327/QĐ-UBND 29/12/2017 |
273.016 |
100.116 |
|
|
|
|
|
|
237.150 |
64.250 |
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
Kè 1346m |
2023-2025 |
865/QĐ-UBND 28/5/2021 |
39.800 |
39.800 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu |
2023-2025 |
863/QĐ-UBND 28/5/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
Kè 3034m |
2023-2025 |
864/QĐ-UBND 28/5/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên |
|
|
|
Số 862/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
39.800 |
25.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
|
2024-2025 |
1047/QĐ-UBND 03/7/2023 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
5 |
UBND thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
45.600 |
27.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.100 |
22.800 |
0 |
0 |
6.810 |
6.810 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Đường GT lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Huổi Luông A xã Lay Nưa |
Mường Lay |
9,8 km |
2021-2023 |
990/QĐ-UBND 31/5/2021 |
19.000 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
18.561 |
10.061 |
|
|
439 |
439 |
|
|
|
|
Đường GT lên bản +nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản xã Lay Nưa |
Mường Lay |
4,6 km |
2021-2023 |
988/QĐ-UBND 31/5/2021 |
13.600 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
13.339 |
3.539 |
|
|
2.571 |
2.571 |
|
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1) |
Mường Lay |
|
2022-2024 |
3142/QĐ-UBND 30/11/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
9.200 |
9.200 |
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
94.000 |
10.100 |
80.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.100 |
9.600 |
20.500 |
0 |
16.263 |
200 |
16.063 |
0 |
|
* |
Các dự án hoàn thành trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Đường Trung tâm xã Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo |
Tuần Giáo |
4,4 km |
2021-2023 |
1491/QĐ-UBND 30/12/2020 |
14.000 |
10.100 |
|
|
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
200 |
200 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và PT rừng |
Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.063 |
|
6.063 |
|
|
|
Nâng cấp đường QL6 – TT xã Rạng Đông - TT xã Phình Sáng – Phảng Củ, huyện Tuần Giáo. |
Tuần Giáo |
26,4km |
2023-2026 |
2098/QĐ-UBND |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
20.500 |
|
20.500 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
7 |
UBND huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.400 |
10.400 |
0 |
0 |
1.948 |
1.948 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
NC SC đường nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
3,4 km |
2022-2024 |
748/QĐ-UBND 19/5/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
10.400 |
10.400 |
|
|
1.948 |
1.948 |
|
|
|
8 |
UBND huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
150.000 |
139.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.140 |
20.500 |
1.640 |
0 |
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé |
Mường Nhé |
Cầu 114m |
2023-2025 |
642/QĐ-UBND 08/4/2022 |
35.000 |
24.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
* |
Các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
'Nâng cấp tuyến đường từ bản Sen Thượng - Pa Ma - Lò San Chái, huyện Mường Nhé |
Mường Nhé |
|
2025-2028 |
|
115.000 |
115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640 |
|
1.640 |
|
|
9 |
UBND huyện Mường Chà |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.653 |
500 |
1.153 |
0 |
|
* |
Các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông QL6 - bản Xà Phình 1+2, xã Sá Tổng, huyện Mường Chà |
Mường Chà |
|
2025-2027 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
* |
Các dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
|
1.153 |
|
|
10 |
Ban QLDA các công trình dân dụng và CN |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.839 |
10.839 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
Cấp nước cho 8.500 người |
2022-2024 |
2064/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
10.839 |
10.839 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
11 |
UBND huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
208.000 |
10.000 |
183.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159.000 |
9.000 |
135.000 |
0 |
46.436 |
1.000 |
45.436 |
0 |
|
* |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
6,6 km |
2022-2024 |
3140/QĐ-UBND 30/11/2021 |
25.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
24.000 |
9.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường Thị trấn - Sính Phình - Tả Phìn, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
28km |
2021-2024 |
976/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 |
183.000 |
|
183.000 |
|
|
|
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
45.236 |
|
45.236 |
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
12 |
UBND huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
219.800 |
41.840 |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
137.200 |
23.200 |
114.000 |
0 |
56.076 |
12.000 |
44.076 |
0 |
|
* |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II) |
Mường Ảng |
Kè 820m |
2022-2024 |
1705/QĐ-UBND 17/9/2021 |
39.800 |
31.840 |
|
|
|
|
|
|
15.200 |
15.200 |
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1) |
Mường Ảng |
|
2022-2024 |
3135/QĐ-UBND 29/11/2021 |
20.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp đường dân sinh Hồng Sọt - Pá Sáng, huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
13,8km |
2021-2024 |
840/QĐ-UBND |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
7.204 |
|
7.204 |
|
|
|
Đường liên huyện Hua Ná - Pá Liếng (xã Ẳng Cang, H. Mường Ảng) đi Lọng Khẩu Cắm (xã Mường Phăng, H. Điện Biên). |
MA-TP |
18km |
2021-2024 |
841/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
44.000 |
|
44.000 |
|
32.300 |
|
32.300 |
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.572 |
|
4.572 |
|
|
13 |
UBND huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
39.800 |
39.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
10.050 |
10.000 |
50 |
0 |
|
* |
Các dự án khởi công năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ |
Nậm Pồ |
Kè 738m |
2024-2025 |
859/QĐ-UBND 28/5/2021 |
39.800 |
39.800 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
Toàn tỉnh |
|
2021-2025 |
945/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
3.200 |
|
|
15 |
UBND huyện ĐB |
|
|
|
|
85.000 |
0 |
85.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.500 |
0 |
25.500 |
0 |
11.261 |
0 |
11.261 |
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
H Điện Biên |
|
2021-2025 |
945/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
350 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông, huyện Điện Biên |
H Điện Biên |
18,6km |
2023-2026 |
643/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 |
85.000 |
|
85.000 |
|
|
|
|
|
25.500 |
|
25.500 |
|
10.911 |
|
10.911 |
|
|
16 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
260.000 |
0 |
260.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
215.000 |
0 |
215.000 |
0 |
20.386 |
0 |
20.386 |
|
|
* |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son) |
H DBĐ |
30,8km |
2021-2024 |
774/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 |
260.000 |
|
260.000 |
|
|
|
|
|
215.000 |
|
215.000 |
|
20.386 |
|
20.386 |
|
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
53.202 |
8.502 |
44.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.974 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
* |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
3027/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
53.202 |
8.502 |
44.700 |
|
|
|
|
|
|
|
27.974 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
B |
Ngành/lĩnh vực quốc phòng |
|
|
|
|
209.500 |
152.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
136.212 |
79.212 |
0 |
0 |
102.621 |
66.921 |
35.700 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ quy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
209.500 |
152.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
136.212 |
79.212 |
0 |
0 |
66.921 |
66.921 |
|
|
|
* |
Các dự án tiếp chi hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2 |
H Điện Biên |
|
2022-2024 |
3180/QĐ-UBND 06/12/2021 |
146.000 |
89.000 |
|
|
|
|
|
|
104.612 |
47.612 |
|
|
41.388 |
41.388 |
|
|
|
|
Dự án rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
|
2022-2024 |
2045/QĐ-UBND 11/11/2021 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
16.348 |
16.348 |
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
TP ĐBP |
|
2023-2024 |
2063/QĐ-UBND 15/11/2021 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
3.637 |
3.637 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trận địa phòng không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên |
H Điện Biên |
|
2021-2023 |
642/QĐ-UBND 23/11/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
7.600 |
7.600 |
|
|
357 |
357 |
|
|
|
|
Kho tang chứng, vật chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh |
H Điện Biên |
|
2022-2023 |
2062/QĐ-UBND 15/11/2021 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
191 |
191 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa bàn đóng quân |
|
|
|
1499/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
|
|
|
|
165.000 |
0 |
165.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73.500 |
0 |
73.500 |
0 |
35.700 |
0 |
35.700 |
|
|
|
Đường ra biên giới Mường Nhà - Pha Lay - Mốc 130 |
huyện ĐB |
13,5km |
|
312/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
52.500 |
|
52.500 |
|
24.700 |
|
24.700 |
|
|
|
Nâng cấp Đường vào Đồn Biên phòng Thanh Luông 423 đến Mốc 104, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
huyện ĐB |
12,3km |
2022-2025 |
1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 |
85.000 |
|
85.000 |
|
|
|
|
|
21.000 |
|
21.000 |
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
C |
Ngành/lĩnh vực an ninh trật tự XH |
|
|
|
|
51.500 |
51.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.800 |
29.800 |
0 |
0 |
22.734 |
22.734 |
|
|
|
1 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
51.500 |
51.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.800 |
29.800 |
0 |
0 |
22.734 |
22.734 |
|
|
|
* |
Các dự án tiếp chi hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
H Điện Biên |
|
2023-2025 |
2774/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Nậm Pồ, Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
Nậm Pồ-Mường Chà |
|
2023-2025 |
2773/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022 |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc câu lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh |
TP ĐBP |
|
2021-2023 |
2061/QĐ-UBND 16/11/2021 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
6.800 |
6.800 |
|
|
1.590 |
1.590 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Dự án: Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Điện Biên, Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
H Điện Biên |
|
2023-2024 |
2772/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
3.797 |
3.797 |
|
|
|
2 |
Dự án: Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
H Điện Biên |
|
2023-2024 |
2771/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
847 |
847 |
|
|
|
D |
Ngành/lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
2.005.785 |
1.854.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.600 |
66.100 |
0 |
0 |
54.248 |
54.248 |
|
|
|
1 |
Ban QLDA các Công trình giao thông |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
|
1047/QĐ-UBND 16/6/2022 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
2 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
|
|
|
|
1.642.000 |
1.552.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng các tòa nhà trụ sở Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND - UBND tỉnh |
TP ĐBP |
|
|
|
702.000 |
702.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Xây dựng khối nhà các cơ quan, sở ban ngành đoàn thể và Mặt trận tổ quốc tỉnh |
TP ĐBP |
|
|
|
790.000 |
790.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Nhà khách tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
669/QĐ-UBND 20/4/2023 |
150.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.200 |
5.200 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên |
|
|
2023-2024 |
2154QĐ-UBND 24/11/2022 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
5.200 |
5.200 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
4 |
UBND Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
9.200 |
7.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.900 |
7.400 |
0 |
0 |
140 |
140 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây mới trụ sở UBND xã Pá Khoang, TP ĐBP |
TP ĐBP |
3 tầng |
2021-2023 |
629/QĐ-UBND 28/4/2021 |
9.200 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
8.900 |
7.400 |
|
|
140 |
140 |
|
|
|
5 |
Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.700 |
7.700 |
0 |
0 |
290 |
290 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2022-2023 |
3072/QĐ-UBND 29/11/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
7.700 |
7.700 |
|
|
290 |
290 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
30.245 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.500 |
14.500 |
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
300 chỗ |
2021-2023 |
1791/QĐ-UBND 01/10/2021 |
30.245 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
14.400 |
14.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.200 |
11.200 |
0 |
0 |
978 |
978 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trụ sở Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
5 tầng |
2021-2023 |
3071/QĐ-UBND 29/11/2021; 495/QĐ-UBND 30/3/2023 |
14.400 |
14.400 |
|
|
|
|
|
|
11.200 |
11.200 |
|
|
978 |
978 |
|
|
|
8 |
UBND huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
14.990 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà khách Huyện ủy - HĐND và UBND huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
|
2021-2023 |
1656/QĐ-UBND 9/9/2021 |
14.990 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa TT và DU lịch |
|
|
|
|
14950 |
14950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13100 |
13100 |
0 |
0 |
340 |
340 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh |
TP ĐBP |
|
2022-2024 |
1826/QĐ-UBND 07/10/2021 |
14.950 |
14.950 |
|
|
|
|
|
|
13.100 |
13.100 |
|
|
340 |
340 |
|
|
|
10 |
Hội cựu chiến binh |
|
|
|
|
55.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2037/QĐ-UBND 04/11/2022 |
55.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
E |
Ngành/lĩnh vực hoạt động Thể dục thể thao |
|
|
|
|
209.000 |
159.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.524 |
0 |
0 |
0 |
9.924 |
9.924 |
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa TT và DL |
|
|
|
|
209.000 |
159.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.524 |
0 |
0 |
0 |
9.924 |
9.924 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2200/QĐ-UBND 01/12/2022 |
195.000 |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
40.524 |
|
|
|
6.029 |
6.029 |
|
|
|
* |
Dự án tiếp chi hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Sửa chữa Sân vận động tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2024 |
1067/QĐ-UBND 07/7/2023 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.895 |
3.895 |
|
|
|
F |
Ngành/lĩnh vực Y tế dân số và GĐ |
|
|
|
|
369.415 |
178.213 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81.896 |
79.896 |
0 |
0 |
54.275 |
49.275 |
5.000 |
|
|
1 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
369.415 |
178.213 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81.896 |
79.896 |
0 |
0 |
54.275 |
49.275 |
5.000 |
|
|
* |
Dự án tiếp chi hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
|
2021-2024 |
6689/QĐ-BYT 02/11/2018 |
160.665 |
15.433 |
|
|
|
|
|
|
9.673 |
9.673 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
DTXD: 234m2 |
2022-2024 |
3001/QĐ-UBND 19/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện Biên Phủ |
H Điện Biên |
DTXD: 234m2 |
2022-2024 |
3004/QĐUBND 19/11/2021 |
5.700 |
5.700 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
1.632 |
1.632 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
DTXD: 176m2 |
2022-2024 |
2090/QĐUBND 18/11/2021 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
474 |
474 |
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở làm việc của Sở Y tế |
TP ĐBP |
|
2022-2024 |
2089/QĐUBND 19/11/2021 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
8.048 |
8.048 |
|
|
3.926 |
3.926 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Thanh An, huyện Điện Biên |
H Điện Biên |
DTXD: 412m2 |
2023-2024 |
3003/QĐUBND 19/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
3.814 |
3.814 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
|
2023-2024 |
1884/QĐUBND 10/10/2022 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.250 |
1.250 |
|
|
198 |
198 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé |
Mường Nhé |
|
2022-2024 |
Quyết định số 1124 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022 |
30.000 |
14.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.810 |
5.810 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên |
TP ĐBP |
DTXD: 543m2 |
2020-2023 |
1115/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.850 |
14.850 |
|
|
|
|
|
|
13.000 |
11.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Sửa chữa TTYT huyện Tuần Giáo |
Tuần Giáo |
CT, SC |
2022-2023 |
1420/QĐ-UBND 16/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
272 |
272 |
|
|
|
|
Sửa chữa TTYT huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
CT, SC |
2022-2023 |
1421/QĐ-UBND 16/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
293 |
293 |
|
|
|
|
Sửa chữa TTYT huyện Mường Chà |
Mường Chà |
CT, SC |
2022-2023 |
1422/QĐ-UBND 16/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
162 |
162 |
|
|
|
|
Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà |
Mường Chà |
DTXD: 221m2 |
2021-2023 |
2091/QĐ-UBND 18/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
358 |
358 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh |
TP ĐBP |
DTXD: 930m2 |
2023-2025 |
3005/QĐ-UBND 19/11/2021 |
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
4.525 |
4.525 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông |
H ĐBĐ |
|
|
Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022 |
28.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé |
H. MN |
|
|
Quyết định số 1124 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022 |
30.000 |
14.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.836 |
4.836 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
|
2023-2025 |
1921/QĐUBND 14/10/2022 |
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo |
H Tuần giáo |
|
|
2036/QĐUBND 04/11/2022 |
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
XD nhà phục vụ các khoa chuyên môm và TTB của TT Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
TP ĐBP |
|
2022-2024 |
3172/QĐUBND ngày 06/12/2021 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
32.000 |
|
32.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
G |
Ngành/lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
447.100 |
338.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
170.965 |
134.677 |
0 |
0 |
94.495 |
85.383 |
9.112 |
|
|
1 |
UBND thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
55.800 |
51.512 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.788 |
44.500 |
0 |
0 |
6.160 |
6.160 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trường tiểu học số 1 Nà Nhạn, TP ĐBP |
TP ĐBP |
13 phòng học |
2021-2023 |
633/QĐ-UBND 29/04/2021 |
14.800 |
13.512 |
|
|
|
|
|
|
14.488 |
13.200 |
|
|
99 |
99 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP |
TP ĐBP |
09 phòng học |
2021-2023 |
597/QĐ-UBND 26/4/2021 |
12.500 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
12.200 |
10.700 |
|
|
220 |
220 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP |
TP ĐBP |
12 phòng học |
2021-2023 |
616/QĐ-UBND 27/4/2021 |
14.000 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
13.700 |
12.200 |
|
|
141 |
141 |
|
|
|
* |
Dự ná hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
17 phòng học |
2022-2024 |
3069/QĐ-UBND 29/11/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
8.400 |
8.400 |
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
|
2 |
UBND huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
19.000 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.500 |
11.500 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trường tiểu học trung tâm huyện Nậm Pồ |
Nậm Pồ |
10 phòng học |
2021-2023 |
1156/QĐ-UBND 28/6/2021 |
19.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
18.500 |
11.500 |
|
|
300 |
300 |
|
|
|
3 |
Ban QLDA các công trình Dân dụng và CN |
|
|
|
|
46.000 |
23.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.985 |
18.985 |
0 |
0 |
358 |
358 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ |
Nậm Pồ |
10 phòng học+ 40 phòng nội trú |
2019-2024 |
1032/QĐ-UBND 24/10/2019 |
46.000 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
43.985 |
18.985 |
|
|
358 |
358 |
|
|
|
4 |
Trường cao đẳng Nghề |
|
|
|
|
17.900 |
17.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.800 |
9.800 |
0 |
0 |
7.680 |
7.680 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Nhà bếp, ăn và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên |
TP ĐBP |
DTXD: 401m2 |
2022-2024 |
1489/QĐ-UBND 30/12/2020 |
7.900 |
7.900 |
|
|
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
680 |
680 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2146/QĐ-UBND 22/11/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
2.600 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
198.000 |
125.868 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.692 |
41.692 |
0 |
0 |
50.885 |
50.885 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Nà Tấu, TP ĐBP |
TP ĐBP |
01 Nhà nội trú |
2022-2024 |
1509/QĐ-UBND 20/8/2021 |
10.200 |
10.200 |
|
|
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
423 |
423 |
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
5 phòng học+ 12 phòng nội trú |
2022-2024 |
3017/QĐ-UBND 22/11/2021 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
1.174 |
1.174 |
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
|
Quyết định số 1678/ QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
80.000 |
26.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
08 phòng học+ 02 phòng bộ môn |
2023-2025 |
1931/QĐ-UBND 17/10/2022 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
10 phòng học+ 21 phòng nội trú |
2023-2025 |
1922/QĐ-UBND 14/10/2022 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo |
Tuần Giáo |
13 phòng học |
2022-2024 |
2999/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
7.350 |
7.350 |
|
|
2.634 |
2.634 |
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2058/QĐ-UBND 09/11/2022 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
1.142 |
1.142 |
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên |
H Điện Biên |
|
2024-2025 |
1957/QĐ-UBND 30/11/2023 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Mường Chà. |
H MC |
|
|
Quyết định số 1650/ QĐ-UBND ngày 08/9/2021 |
20.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
09 phòng học |
2021-2023 |
3018/QĐ-UBND 22/11/2021 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
454 |
454 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
22.400 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
10 phòng học+ 14 phòng nội trú |
2023-2025 |
3227/QĐ-UBND 14/12/2021 |
22.400 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
7 |
UBND huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
38.000 |
38.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
3.200 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1) |
ĐBĐ |
12 phòng học+ 06 phòng bộ môn |
2023-2025 |
2203/QĐ-UBND 02/12/2022 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
8 |
Trường chính trị tỉnh |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
* |
Khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 7 tầng và Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2024-2026 |
1971/QĐ-UBND 03/12/2023 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
9 |
UBND huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
45.000 |
0 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.500 |
0 |
35.500 |
0 |
9.022 |
0 |
9.022 |
|
|
* |
hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Trường THCS thị trấn Tuần Giáo |
huyện Tuần giáo |
26 phòng học |
2021-2024 |
992/QĐ-UBND ngyaf 31/5/2022 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
35.500 |
|
35.500 |
|
9.022 |
|
9.022 |
|
|
H |
Ngành/lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
95.348 |
3.429 |
91.919 |
|
|
1 |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.800 |
9.800 |
0 |
0 |
429 |
429 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
TP ĐBP |
DTXD 277m2 |
2022-2023 |
3011/QĐ-UBND 19/11/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
229 |
229 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Đầu tư thiết bị Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
TP ĐBP |
|
2024-2025 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
200 |
|
|
|
2 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.200 |
4.200 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2024 |
2175/QĐ-UBND 25/11/2022 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
270.000 |
0 |
270.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123.000 |
0 |
163.028 |
0 |
91.919 |
0 |
91.919 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng nền tảng công nghệ thành phố thông minh tỉnh Điện Biên |
tỉnh ĐB |
|
2021-2024 |
3010/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
|
62.400 |
|
62.400 |
|
42.906 |
|
42.906 |
|
|
|
Xây dựng các cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Điện Biên |
tỉnh ĐB |
|
2021-2024 |
3009/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
60.600 |
|
60.600 |
|
30.728 |
|
30.728 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin mạng cho hệ thống mạng của các Sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh |
tỉnh ĐB |
|
2021-2024 |
3008/QĐ-UBND ngày 19/11/021 |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.028 |
|
18.285 |
|
18.285 |
|
|
I |
Ngành/lĩnh vực văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
580.853 |
165.000 |
415.853 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.400 |
10.400 |
12.382 |
0 |
104.639 |
7.586 |
97.053 |
|
|
1 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
580.853 |
165.000 |
415.853 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.400 |
10.400 |
12.382 |
0 |
104.639 |
7.586 |
97.053 |
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa các công trình; điểm di tích phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
|
2023-2024 |
880/QĐ-UBND 10/5/2022 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
10.400 |
10.400 |
|
|
7.586 |
7.586 |
|
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2024-2025 |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
408 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
Bảo tồn tôn tạo khu trung tâm đề kháng Him Lam |
TP ĐBP |
|
2024-2025 |
|
85.605 |
|
85.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000 |
|
61.000 |
|
|
|
Khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất các điểm di tích thuộc Di tích Chiến trường Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
|
2024-2026 |
|
130.248 |
|
130.248 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
150 |
|
150 |
|
|
|
Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
|
195.000 |
145.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11.924 |
|
33.903 |
|
33.903 |
|
|
K |
Ngành/lĩnh vực Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
101.600 |
1.600 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.458 |
200 |
22.258 |
0 |
15.895 |
895 |
15.000 |
|
|
1 |
Đài Phát thanh và truyền hình |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
895 |
895 |
|
|
|
* |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Duy tu sửa chữa tháp an ten truyền hình cao 125m |
TP ĐBP |
|
2024-2025 |
1410/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
895 |
895 |
|
|
|
2 |
Ban QLDA các công trình Dân dụng và CN |
|
|
|
|
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.258 |
0 |
22.258 |
0 |
15.000 |
0 |
15.000 |
|
|
|
Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp trung tâm kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh truyền hình |
TP ĐBP |
|
2024-2026 |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
22.258 |
|
22.258 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
L |
Ngành/lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
74.500 |
39.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Điện Biên |
|
|
|
|
30.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Sân vận động huyện Điện Biên |
H Điện Biên |
2091 chỗ ngồi |
2023-2025 |
1863/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 |
30.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
UBND huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
44.500 |
24.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Sân vận động huyện Tuần Giáo |
|
|
2024-2025 |
|
44.500 |
24.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
M |
Ngành/lĩnh vực Văn Hóa Thông tin |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.687 |
9.687 |
0 |
0 |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.687 |
9.687 |
0 |
0 |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ + thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
|
2022-2024 |
3044/QĐ-UBND 24/11/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
9.687 |
9.687 |
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
N |
Ngành/lĩnh vực Đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
1.487 |
1.487 |
|
|
|
1 |
Sở Lao động, thương binh và XH |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
1.487 |
1.487 |
|
|
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Nhà lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
DTXD: 1.107m2 |
2022-2024 |
2093/QĐ-UBND 18/11/2021 |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
1.487 |
1.487 |
|
|
|
P |
Ngành/lĩnh vực Chi bảo vệ Môi trường |
|
|
|
|
1.231.028 |
0 |
525.028 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
357.270 |
0 |
357.270 |
0 |
146.488 |
0 |
46.488 |
100.000 |
|
1 |
Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
1.231.028 |
0 |
525.028 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
357.270 |
0 |
357.270 |
0 |
146.488 |
0 |
46.488 |
100.000 |
|
* |
Dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Huổi Trạng Tai, huyện Điện Biên |
h ĐB |
2,5 triệu m3 |
2021-2024 |
861/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
250.000 |
|
250.000 |
|
|
|
|
|
215.148 |
|
215.148 |
|
22.852 |
|
22.852 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
14,69km kè |
2022-2025 |
1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
981.028 |
|
275.028 |
|
|
|
|
|
142.122 |
|
142.122 |
|
123.636 |
|
23.636 |
100.000 |
|
O |
Bổ sung từ NSĐP cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
545.772 |
545.772 |
|
|
193.447 |
193.447 |
0 |
0 |
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.870 |
57.870 |
|
|
20.512 |
20.512 |
|
|
|
2 |
Huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.423 |
70.423 |
|
|
24.961 |
24.961 |
|
|
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.837 |
67.837 |
|
|
24.045 |
24.045 |
|
|
|
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.367 |
59.367 |
|
|
21.042 |
21.042 |
|
|
|
5 |
Huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.656 |
44.656 |
|
|
15.828 |
15.828 |
|
|
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.989 |
57.989 |
|
|
20.554 |
20.554 |
|
|
|
7 |
Huyện Mường Chà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.794 |
55.794 |
|
|
19.776 |
19.776 |
|
|
|
8 |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.809 |
50.809 |
|
|
18.009 |
18.009 |
|
|
|
9 |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.482 |
62.482 |
|
|
22.146 |
22.146 |
|
|
|
10 |
Thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.546 |
18.546 |
|
|
6.574 |
6.574 |
|
|
|
Ô |
Trả phí vay, lãi vay, nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
17.300 |
17.300 |
|
|
|
1 |
Trả lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700 |
7.700 |
|
|
|
2 |
Trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
|
P |
Bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
65.400 |
65.400 |
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi (bội chi NSĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.400 |
65.400 |
|
|
|
J |
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng thuộc đề án Sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội đảm bảo QPAN huyện Mường nhé |
|
|
|
|
398.279 |
0 |
397.779 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
203.068 |
0 |
203.068 |
0 |
146.859 |
0 |
146.859 |
|
|
1 |
UBND huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
319.429 |
0 |
318.929 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159.868 |
0 |
159.868 |
0 |
120.259 |
0 |
120.259 |
|
|
- |
Đường giao thông từ nhã ba xã Mường Toong - TT xã Nậm Vì |
|
|
|
749a/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 |
26.500 |
|
26.500 |
|
|
|
|
|
7.100 |
|
7.100 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
- |
Đường Giao thông Mường Toong - Nậm Xả, xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
|
|
|
1700/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
133.860 |
|
133.860 |
|
|
|
|
|
60.000 |
|
60.000 |
|
65.000 |
|
65.000 |
|
|
- |
Đầu tư cơ Sở hạ tầng phục vụ sắp xép ổn định dân cư PTKTXH đảm bảo QPAN trên địa bàn huyện Mường Nhé (Đề án 79), gđ 2021-2025 |
|
|
|
|
159.069 |
|
158.569 |
|
|
|
|
|
92.768 |
|
92.768 |
|
53.259 |
|
53.259 |
|
|
2 |
UBND huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
78.850 |
0 |
78.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.200 |
0 |
43.200 |
0 |
26.600 |
0 |
26.600 |
|
|
- |
Đầu tư cơ Sở hạ tầng phục vụ sắp xép ổn định dân cư PTKTXH đảm bảo QPAN trên địa bàn huyện Nậm Pồ (Đề án 79), gđ 2021-2025 |
|
|
|
|
78.850 |
|
78.850 |
|
|
|
|
|
43.200 |
|
43.200 |
|
26.600 |
|
26.600 |
|
|
X |
Dự án ổn định dân cư phát triển kinh tế xã hội vung TĐC thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
791.159 |
0 |
791.159 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
279.140 |
0 |
279.140 |
0 |
350.000 |
0 |
350.000 |
|
|
1 |
UBND thành phố Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
|
|
|
257.512 |
|
257.512 |
|
|
|
|
|
32.935 |
|
32.935 |
|
162.055 |
|
162.055 |
|
|
2 |
UBND thị xã Mường Lay |
TX ML |
|
|
|
177.292 |
|
177.292 |
|
|
|
|
|
82.752 |
|
82.752 |
|
13.023 |
|
13.023 |
|
|
3 |
UBND huyện Mường Nhé |
huyện Mường Nhé |
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
10.680 |
|
10.680 |
|
5.320 |
|
5.320 |
|
|
4 |
UBND huyện Mường Chà |
Huyện Mường Chà |
|
|
|
13.731 |
|
13.731 |
|
|
|
|
|
4.959 |
|
4.959 |
|
8.455 |
|
8.455 |
|
|
5 |
UBND huyện Nậm Pồ |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
|
71.491 |
|
71.491 |
|
|
|
|
|
40.811 |
|
40.811 |
|
26.866 |
|
26.866 |
|
|
6 |
UBND huyện Tùa Chùa |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
255.133 |
|
255.133 |
|
|
|
|
|
107.003 |
|
107.003 |
|
134.281 |
|
134.281 |
|
|
Y |
Chương trình phục hồi phát triển kinh tế xã hội |
|
|
|
|
186.000 |
0 |
186.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
171.636 |
0 |
171.636 |
0 |
14.364 |
0 |
14.364 |
|
|
1 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
186.000 |
0 |
186.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
171.636 |
0 |
171.636 |
0 |
14.364 |
0 |
14.364 |
|
|
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023 |
473/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
95.000 |
|
95.000 |
|
|
|
|
|
89.636 |
|
89.636 |
|
5.364 |
|
5.364 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 01 Phòng khám Đa khoa khu vực và 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Điện Biên |
|
|
2023 |
472/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
47.000 |
|
47.000 |
|
|
|
|
|
42.000 |
|
42.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp 25 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Điện Biên |
|
|
2023 |
471/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
44.000 |
|
44.000 |
|
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên |
|
|
2023-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|