Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5
Số hiệu | 670/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
ƯỚC TH NĂM 2022 |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
SO SÁNH (1) |
|
|
||||||
|
||||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.912.941 |
13.133.074 |
13.362.870 |
102% |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.416.000 |
2.488.273 |
2.902.400 |
117% |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.102.184 |
1.135.155 |
1.608.700 |
142% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.313.816 |
1.353.118 |
1.293.700 |
96% |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.496.941 |
8.496.941 |
10.460.470 |
123% |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
5.634.301 |
5.634.301 |
5.680.384 |
101% |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.862.640 |
2.862.640 |
4.780.086 |
167% |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
#REF! |
160.567 |
0 |
0% |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
0 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.933.140 |
12.485.569 |
13.362.370 |
122% |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.065.820 |
8.634.069 |
8.577.864 |
106% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.187.497 |
1.839.989 |
1.478.911 |
125% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
6.566.840 |
6.537.891 |
6.925.336 |
105% |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
662 |
561 |
632 |
96% |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
100% |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
155.258 |
155.258 |
167.298 |
108% |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.867.321 |
3.851.500 |
4.784.506 |
167% |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
1.296.586 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.867.321 |
3.851.500 |
3.487.920 |
122% |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
20.200 |
2.121 |
500 |
2% |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
5.900 |
5.900 |
5.900 |
100% |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
5.900 |
5.900 |
5.447 |
92% |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
500 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.100 |
8.021 |
5.447 |
21% |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
20.200 |
2.121 |
|
0% |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
5.900 |
5.900 |
5.447 |
92% |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
ƯỚC TH NĂM 2022 |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
SO SÁNH (1) |
|
|
||||||
|
||||||
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.305.082 |
6.759.018 |
8.562.193 |
126,7% |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.264.994 |
1.064.685 |
1.489.858 |
139,9% |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
5.040.088 |
5.032.216 |
7.072.335 |
140,5% |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.214.459 |
2.214.459 |
2.334.107 |
105,4% |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.825.629 |
2.817.757 |
4.738.228 |
168,2% |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
79.098 |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
55.885 |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
527.134 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.325.282 |
7.009.319 |
8.561.692 |
135,4% |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.456.853 |
3.458.703 |
3.388.135 |
98,0% |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.419.842 |
3.419.842 |
3.346.277 |
97,8% |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
37.011 |
38.861 |
41.858 |
113,1% |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
21.100 |
2.121 |
500 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.607.859 |
6.374.056 |
4.800.677 |
75,3% |
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
1.151.006 |
1.423.588 |
1.412.542 |
99,2% |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.456.853 |
3.458.703 |
3.388.135 |
98,0% |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.419.842 |
3.419.842 |
3.346.277 |
97,8% |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
37.011 |
38.861 |
41.858 |
107,7% |
|
3 |
Thu kết dư |
|
104.682 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.452.687 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.607.859 |
6.374.056 |
4.800.677 |
104,2% |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
ƯỚC TH NĂM 2022 |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
SO SÁNH (1) |
|
|
||||||
|
||||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.912.941 |
13.133.074 |
13.362.870 |
102% |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.416.000 |
2.488.273 |
2.902.400 |
117% |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.102.184 |
1.135.155 |
1.608.700 |
142% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.313.816 |
1.353.118 |
1.293.700 |
96% |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.496.941 |
8.496.941 |
10.460.470 |
123% |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
5.634.301 |
5.634.301 |
5.680.384 |
101% |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.862.640 |
2.862.640 |
4.780.086 |
167% |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
#REF! |
160.567 |
0 |
0% |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
0 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.933.140 |
12.485.569 |
13.362.370 |
122% |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.065.820 |
8.634.069 |
8.577.864 |
106% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.187.497 |
1.839.989 |
1.478.911 |
125% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
6.566.840 |
6.537.891 |
6.925.336 |
105% |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
662 |
561 |
632 |
96% |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
100% |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
155.258 |
155.258 |
167.298 |
108% |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.867.321 |
3.851.500 |
4.784.506 |
167% |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
1.296.586 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.867.321 |
3.851.500 |
3.487.920 |
122% |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
20.200 |
2.121 |
500 |
2% |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
5.900 |
5.900 |
5.900 |
100% |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
5.900 |
5.900 |
5.447 |
92% |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
500 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.100 |
8.021 |
5.447 |
21% |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
20.200 |
2.121 |
|
0% |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
5.900 |
5.900 |
5.447 |
92% |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
ƯỚC TH NĂM 2022 |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
SO SÁNH (1) |
|
|
||||||
|
||||||
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.305.082 |
6.759.018 |
8.562.193 |
126,7% |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.264.994 |
1.064.685 |
1.489.858 |
139,9% |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
5.040.088 |
5.032.216 |
7.072.335 |
140,5% |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.214.459 |
2.214.459 |
2.334.107 |
105,4% |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.825.629 |
2.817.757 |
4.738.228 |
168,2% |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
79.098 |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
55.885 |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
527.134 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.325.282 |
7.009.319 |
8.561.692 |
135,4% |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.456.853 |
3.458.703 |
3.388.135 |
98,0% |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.419.842 |
3.419.842 |
3.346.277 |
97,8% |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
37.011 |
38.861 |
41.858 |
113,1% |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
21.100 |
2.121 |
500 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.607.859 |
6.374.056 |
4.800.677 |
75,3% |
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
1.151.006 |
1.423.588 |
1.412.542 |
99,2% |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.456.853 |
3.458.703 |
3.388.135 |
98,0% |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.419.842 |
3.419.842 |
3.346.277 |
97,8% |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
37.011 |
38.861 |
41.858 |
107,7% |
|
3 |
Thu kết dư |
|
104.682 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.452.687 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.607.859 |
6.374.056 |
4.800.677 |
104,2% |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
SO SÁNH (%) |
|
|||
|
||||||||
TỔNG THU |
THU |
TỔNG THU |
THU |
TỔNG THU |
THU |
|
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.742.000 |
2.488.273 |
3.200.450 |
2.902.400 |
116,7% |
116,6% |
|
I |
Thu nội địa |
2.700.000 |
2.488.273 |
3.160.000 |
2.902.400 |
117,0% |
116,6% |
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
325.160 |
325.160 |
350.000 |
350.000 |
107,6% |
107,6% |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
65.550 |
65.550 |
70.000 |
70.000 |
106,8% |
106,8% |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
40.000 |
40.000 |
133,3% |
133,3% |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
745.500 |
745.500 |
820.000 |
820.000 |
110,0% |
110,0% |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
115.600 |
115.600 |
130.000 |
130.000 |
112,5% |
112,5% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
262.000 |
125.760 |
400.000 |
240.000 |
152,7% |
190,8% |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
145.000 |
145.000 |
170.000 |
170.000 |
117,2% |
117,2% |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
77.690 |
62.425 |
86.000 |
73.000 |
110,7% |
116,9% |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
15.265 |
|
13.000 |
|
85,2% |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
62.425 |
62.425 |
73.000 |
73.000 |
116,9% |
116,9% |
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.090 |
3.090 |
3.500 |
3.500 |
113,3% |
113,3% |
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
165.000 |
165.000 |
258.000 |
258.000 |
156,4% |
156,4% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
583.000 |
583.000 |
634.000 |
634.000 |
108,7% |
108,7% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
22.000 |
22.000 |
104,8% |
104,8% |
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
75.263 |
52.041 |
70.000 |
43.400 |
93,0% |
83,4% |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
43.000 |
100.000 |
42.000 |
125,0% |
97,7% |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100,0% |
100,0% |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
2.147 |
2.147 |
2.500 |
2.500 |
116,4% |
116,4% |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
42.000 |
|
40.450 |
|
96,3% |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
|
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.362.370 |
8.561.693 |
4.800.677 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.577.865 |
3.819.046 |
4.758.819 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.483.398 |
967.585 |
515.813 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.116.771 |
600.958 |
515.813 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
538.663 |
60.350 |
478.313 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
362.140 |
362.140 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.925.336 |
2.741.020 |
4.184.316 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.023.687 |
948.989 |
2.074.699 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.467 |
16.067 |
1.400 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
632 |
632 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
167.298 |
108.608 |
58.690 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
4.784.506 |
4.742.647 |
41.858 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1296586 |
1.296.586 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.487.920 |
3.446.061 |
41.858 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.907.969 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.346.277 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.561.692 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.084.922 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.084.922 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.361.843 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
948.989 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.067 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
570.075 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
58.192 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.093 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
12.308 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
247.346 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
548.579 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
124.819 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
632 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Dự phòng ngân sách |
108.608 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỔ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
8.561.692 |
4.361.998 |
2.792.668 |
632 |
1.200 |
108.608 |
|
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
|
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
1.495.801 |
|
1.495.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
156.353 |
|
156.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
34.913 |
|
34.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
39.236 |
|
39.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.747 |
|
35.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.489 |
|
3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
4.502 |
|
4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9.228 |
|
9.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Văn phòng sở |
7.868 |
|
7.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.360 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và MT |
18.430 |
|
18.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Văn phòng sở |
12.258 |
|
12.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
6.172 |
|
6.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
103.441 |
|
103.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
10.254 |
|
10.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
5.982 |
|
5.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.181 |
|
3.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Chi cục Thủy lợi |
2.962 |
|
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.894 |
|
2.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3.740 |
|
3.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
61.605 |
|
61.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
10.030 |
|
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
2.032 |
|
2.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3 |
Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
6.528 |
|
6.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.4 |
Hạt Kiểm lâm Yên Sơn |
6.192 |
|
6.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.5 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Yên |
4.306 |
|
4.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.6 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.534 |
|
4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.7 |
Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa |
5.981 |
|
5.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.8 |
Hạt Kiểm lâm Na Hang |
13.521 |
|
13.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.9 |
Hạt Kiểm lâm Lâm Bình |
6.106 |
|
6.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.375 |
|
2.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8 |
Trung tâm Khuyến nông |
6.903 |
|
6.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.719 |
|
1.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.980 |
|
1.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.221 |
|
2.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13 |
Trung tâm Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2) |
761 |
|
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.432 |
|
18.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Văn Phòng sở |
13.790 |
|
13.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.642 |
|
4.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
14.631 |
|
14.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
8.615 |
|
8.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Văn Phòng sở |
7.727 |
|
7.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thanh tra sở Xây dựng |
888 |
|
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65.369 |
|
65.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Văn Phòng sở |
20.190 |
|
20.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Thư viện tỉnh |
4.056 |
|
4.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
2.988 |
|
2.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.496 |
|
7.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
7.775 |
|
7.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
12.432 |
|
12.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
4.427 |
|
4.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
6.005 |
|
6.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
15.719 |
|
15.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Văn Phòng sở |
13.165 |
|
13.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
2.554 |
|
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tư Pháp |
14.173 |
|
14.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Văn Phòng sở |
10.646 |
|
10.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.527 |
|
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động TBXH |
31.026 |
|
31.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Văn Phòng sở |
15.751 |
|
15.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.815 |
|
1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
7.630 |
|
7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
5.830 |
|
5.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
182.979 |
|
182.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Văn phòng Sở |
9.351 |
|
9.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
3.101 |
|
3.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.294 |
|
2.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
17.043 |
|
17.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
4.361 |
|
4.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm |
8.277 |
|
8.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Trung tâm Giám định y khoa |
830 |
|
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Trung tâm Pháp y |
1.523 |
|
1.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9 |
Trung tâm y tế thành phố |
10.986 |
|
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm y tế huyện Yên Sơn |
24.105 |
|
24.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
24.431 |
|
24.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12 |
Trung tâm y tế huyện Na Hang |
18.684 |
|
18.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trung tâm y tế huyện Hàm Yên |
14.285 |
|
14.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Trung tâm y tế huyện Lâm Bình |
14.870 |
|
14.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15 |
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa |
19.995 |
|
19.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa |
5.443 |
|
5.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17 |
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn |
2.048 |
|
2.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
1.352 |
|
1.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
47.976 |
|
47.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Văn Phòng sở |
46.110 |
|
46.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông |
1.866 |
|
1.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.491 |
|
3.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
BQL các khu công nghiệp |
2.632 |
|
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
859 |
|
859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17.163 |
|
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
17.163 |
|
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
30.271 |
|
30.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
11.425 |
|
11.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
8.250 |
|
8.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
27.230 |
|
27.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Văn phòng sở |
16.320 |
|
16.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
8.634 |
|
8.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.276 |
|
2.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
397.289 |
|
397.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Văn phòng sở |
98.630 |
|
98.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
4.935 |
|
4.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.298 |
|
15.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường THPT Đầm Hồng |
8.672 |
|
8.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5 |
Trường THPT Minh Quang |
10.708 |
|
10.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Trường THPT Kim Bình |
8.101 |
|
8.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7 |
Trường THPT Hà Lang |
9.901 |
|
9.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8 |
Trường THPT Hòa Phú |
4.187 |
|
4.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9 |
Trường THPT Phù Lưu |
8.938 |
|
8.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10 |
Trường THPT Kháng Nhật |
7.637 |
|
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11 |
Trường THPT Kim Xuyên |
8.005 |
|
8.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12 |
Trường THPT Sơn Dương |
10.239 |
|
10.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13 |
Trường THPT Sơn Nam |
11.200 |
|
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14 |
Trường THPT Tân Trào |
7.683 |
|
7.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
8.389 |
|
8.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa |
12.693 |
|
12.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên |
13.569 |
|
13.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang |
14.770 |
|
14.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19 |
Trường THPT Đông Thọ |
6.208 |
|
6.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20 |
Trường THPT ATK Tân Trào |
7.920 |
|
7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21 |
Trường THPT Lâm Bình |
5.977 |
|
5.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22 |
Trường THCS và THPT Thượng Lâm |
5.346 |
|
5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23 |
Trường THPT Na Hang |
5.967 |
|
5.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24 |
Trường THPT Yên Hoa |
11.029 |
|
11.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
10.768 |
|
10.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26 |
Trường THPT Hàm Yên |
12.149 |
|
12.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27 |
Trường THPT Thái Hoà |
11.308 |
|
11.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28 |
Trường THPT Xuân huy |
8.011 |
|
8.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.151 |
|
7.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30 |
Trường THPT Trung sơn |
9.942 |
|
9.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31 |
Trường THPT Xuân vân |
8.051 |
|
8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32 |
Trường THPT Ỷ La |
6.469 |
|
6.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường THPT Sông Lô |
6.335 |
|
6.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình |
11.103 |
|
11.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.341 |
|
9.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
BCH Hội Nông dân tỉnh |
12.312 |
|
12.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
10.958 |
|
10.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
1.354 |
|
1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.290 |
|
8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.034 |
|
8.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2 |
Tổng đội thanh niên xung phong |
256 |
|
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.675 |
|
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.996 |
|
3.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
17.956 |
|
17.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
8.019 |
|
8.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
BQL các khu du lịch tỉnh TQ |
4.158 |
|
4.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi |
4.241 |
|
4.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh |
21.435 |
|
21.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
19.444 |
|
19.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
|
30.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
|
30.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
29.941 |
|
29.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
3.608 |
|
3.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện Phổi |
6.366 |
|
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
3.184 |
|
3.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
36.093 |
|
36.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
32.344 |
|
32.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.317 |
|
4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
5.626 |
|
5.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông Y tỉnh |
511 |
|
511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3.141 |
|
3.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.591 |
|
1.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.318 |
|
1.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
584 |
|
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
971 |
|
971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Cựu TN xung phong |
174 |
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội làm vườn |
458 |
|
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội cựu giáo chức |
148 |
|
148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Khuyến học |
221 |
|
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội luật gia |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
287 |
|
287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoàn Luật sư |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
11.217 |
|
11.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
118.178 |
|
118.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
83.499 |
|
83.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
33.596 |
|
33.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Thông kê tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Toà án ND tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cục Quản lý thị trường |
158 |
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.146.345 |
|
1.146.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì) |
10.290 |
|
10.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang) |
109 |
|
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang) |
158 |
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang) |
201 |
|
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn) |
215 |
|
215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang) |
571 |
|
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Công ty CP Chè núi Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
333 |
|
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
UBND huyện Chiêm Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Công ty TNHH thảo dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên Quang) |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Công ty Cổ phần Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang) |
163 |
|
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
7.886 |
|
7.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
697.428 |
|
697.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định |
378.635 |
|
378.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
51.367 |
|
51.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kinh phi thực hiện các chính sách giáo dục |
81.569 |
|
81.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định |
57.804 |
|
57.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Kinh phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
98.957 |
|
98.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
1.020 |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.575 |
|
11.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
438.627 |
|
438.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
60.350 |
|
60.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC |
125.900 |
|
125.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện CCTL |
88.130 |
|
88.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán |
37.770 |
|
37.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.487 |
|
4.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
4.340 |
|
4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi |
19.352 |
|
19.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh |
51.527 |
|
51.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM |
17.860 |
|
17.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
154.812 |
|
154.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
632 |
|
|
632 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
108.608 |
|
|
|
|
108.608 |
|
|
|
|
|
VIII |
CHI CTMTQG |
1.296.586 |
|
|
|
|
|
|
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
|
IX |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
4.361.998 |
4.361.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
939.602 |
59.104 |
5.000 |
54.869 |
32.300 |
18.000 |
5.000 |
1.000 |
623.426 |
470.096 |
71.974 |
69.485 |
3.000 |
1 |
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
29.726 |
|
|
|
|
|
|
|
29.726 |
|
29.726 |
|
|
3 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
27.285 |
8.571 |
|
14.529 |
|
|
|
|
|
|
|
4.185 |
|
4 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
321.861 |
|
|
|
|
|
|
|
321.861 |
321.861 |
|
|
|
5 |
Bảo tàng tỉnh |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Báo Tuyên Quang |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
29.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công an tỉnh |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Công Thương |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
7.770 |
5.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
83.000 |
|
|
|
|
|
|
|
83.000 |
83.000 |
|
|
|
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11.500 |
|
|
|
|
15 |
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội |
8.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37.248 |
|
|
|
|
|
|
|
37.248 |
|
37.248 |
|
|
17 |
Sở Tài chính |
37.441 |
32.706 |
|
|
|
|
|
|
4.735 |
4.735 |
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và truyền thông |
6.300 |
|
|
|
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Xây dựng |
17.515 |
|
|
|
|
|
|
|
17.515 |
|
|
|
|
21 |
Trung tâm nước sạch và VSMT; Sở giáo dục và đào tạo |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
22 |
Trường Đại học Tân Trào |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
25 |
UBND huyện Lâm Bình |
21.056 |
556 |
|
|
|
|
5.000 |
|
15.000 |
10.000 |
5.000 |
500 |
|
26 |
UBND huyện Na Hang |
27.742 |
|
|
|
|
|
|
|
27.742 |
10.000 |
|
|
|
27 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
28 |
UBND huyện Hàm Yên |
58.340 |
|
|
26.340 |
|
|
|
|
31.000 |
31.000 |
|
1.000 |
|
29 |
UBND huyện Yên Sơn |
46.801 |
7.501 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
1.000 |
|
28.300 |
|
30 |
UBND huyện Sơn Dương |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
2.000 |
|
31 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
4.000 |
|
3.000 |
|
32 |
Văn phòng huyện ủy Chiêm Hóa |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
33 |
UBND huyện Yên Sơn |
90.021 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
19.021 |
19.021 |
|
63.000 |
|
34 |
UBND huyện Sơn Dương |
36.200 |
|
|
|
|
|
|
|
15.200 |
15.200 |
|
21.000 |
|
35 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
6.000 |
|
36 |
Văn phòng huyện ủy Chiêm Hóa |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
Ghi chú: Chưa bao gồm số chưa có kế hoạch phân bổ
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
2.793.868 |
948.989 |
16.067 |
570.275 |
42.108 |
36.093 |
16.084 |
12.308 |
283.124 |
14.920 |
268.204 |
548.809 |
124.819 |
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
1.495.801 |
510.709 |
5.476 |
191.640 |
42.108 |
36.093 |
16.084 |
1.494 |
140.341 |
14.920 |
125.421 |
528.136 |
17.720 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
156.353 |
|
|
|
|
|
|
|
33.844 |
|
33.844 |
122.509 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
34.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.913 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
39.236 |
|
|
|
|
|
|
|
3.489 |
|
3.489 |
35.747 |
|
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.747 |
|
3.2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
3.489 |
|
3.489 |
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.502 |
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9.228 |
|
4.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213 |
|
5.1 |
Văn phòng sở |
7.868 |
|
2.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213 |
|
5.2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.360 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và MT |
18.430 |
|
|
|
|
|
|
1.494 |
9.150 |
|
9.150 |
7.786 |
|
6.1 |
Văn phòng sở |
12.258 |
|
|
|
|
|
|
1.494 |
2.978 |
|
2.978 |
7.786 |
|
6.2 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
6.172 |
|
|
|
|
|
|
|
6.172 |
|
6.172 |
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
103.441 |
|
945 |
|
|
|
|
|
15.921 |
|
15.921 |
86.575 |
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
10.254 |
|
|
|
|
|
|
|
1.473 |
|
1.473 |
8.781 |
|
7.2 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
5.982 |
|
180 |
|
|
|
|
|
2.390 |
|
2.390 |
3.412 |
|
7.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.181 |
|
7.4 |
Chi cục Thủy lợi |
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962 |
|
7.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.894 |
|
7.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.740 |
|
7.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
61.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.605 |
|
7.7.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.030 |
|
7.7.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
2.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.032 |
|
7.7.3 |
Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
6.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.528 |
|
7.7.4 |
Hạt Kiểm lâm Yên Sơn |
6.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.192 |
|
7.7.5 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Yên |
4.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.306 |
|
7.7.6 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.534 |
|
7.7.7 |
Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa |
5.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.981 |
|
7.7.8 |
Hạt Kiểm lâm Na Hang |
13.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.521 |
|
7.7.9 |
Hạt Kiểm lâm Lâm Bình |
6.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.106 |
|
7.7.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.375 |
|
7.8 |
Trung tâm Khuyến nông |
6.903 |
|
173 |
|
|
|
|
|
6.730 |
|
6.730 |
|
|
7.9 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.719 |
|
|
|
|
|
|
|
1.719 |
|
1.719 |
|
|
7.11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.980 |
|
592 |
|
|
|
|
|
1.388 |
|
1.388 |
|
|
7.12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.221 |
|
|
|
|
|
|
|
2.221 |
|
2.221 |
|
|
7.13 |
Trung tâm Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2) |
761 |
|
|
|
|
|
|
|
761 |
|
761 |
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.432 |
|
|
|
|
|
|
|
1.251 |
1.028 |
223 |
17.181 |
|
9.1 |
Văn Phòng sở |
13.790 |
|
|
|
|
|
|
|
223 |
|
223 |
13.567 |
|
9.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.642 |
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
1.028 |
|
3.614 |
|
9.3 |
Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
14.631 |
|
|
|
|
|
|
|
13.892 |
13.892 |
|
739 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
8.615 |
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
2.200 |
6.415 |
|
11.1 |
Văn Phòng sở |
7.727 |
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
2.200 |
5.527 |
|
11.2 |
Thanh tra sở Xây dựng |
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
888 |
|
11.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65.369 |
|
|
|
37.867 |
|
16.084 |
|
|
|
|
11.418 |
|
12.1 |
Văn Phòng sở |
20.190 |
|
|
|
5.120 |
|
3.652 |
|
|
|
|
11.418 |
|
12.2 |
Thư viện tỉnh |
4.056 |
|
|
|
4.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
2.988 |
|
|
|
2.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.496 |
|
|
|
7.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
7.775 |
|
|
|
7.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
12.432 |
|
|
|
|
|
12.432 |
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
4.427 |
|
|
|
4.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
6.005 |
|
|
|
6.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
15.719 |
|
|
|
|
|
|
|
2.554 |
|
2.554 |
13.165 |
|
13.1 |
Văn Phòng sở |
13.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.165 |
|
13.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
2.554 |
|
2.554 |
|
|
14 |
Sở Tư Pháp |
14.173 |
687 |
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
3.527 |
9.959 |
|
14.1 |
Văn Phòng sở |
10.646 |
687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.959 |
|
14.2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
3.527 |
|
|
14.4 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động TBXH |
31.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.306 |
17.720 |
15.1 |
Văn Phòng sở |
15.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.306 |
2.445 |
15.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815 |
15.3 |
Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.630 |
15.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
5.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.830 |
16 |
Sở Y tế |
182.979 |
|
|
168.482 |
|
|
|
|
|
|
|
14.497 |
|
16.1 |
Văn phòng Sở |
9.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.351 |
|
16.2 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
3.101 |
|
|
179 |
|
|
|
|
|
|
|
2.922 |
|
16.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.294 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.224 |
|
16.4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
17.043 |
|
|
17.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
4.361 |
|
|
4.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm |
8.277 |
|
|
8.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Trung tâm Giám định y khoa |
830 |
|
|
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Trung tâm Pháp y |
1.523 |
|
|
1.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9 |
Trung tâm y tế thành phố |
10.986 |
|
|
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm y tế huyện Yên Sơn |
24.105 |
|
|
24.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
24.431 |
|
|
24.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12 |
Trung tâm y tế huyện Na Hang |
18.684 |
|
|
18.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trung tâm y tế huyện Hàm Yên |
14.285 |
|
|
14.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Trung tâm y tế huyện Lâm Bình |
14.870 |
|
|
14.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15 |
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa |
19.995 |
|
|
19.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa |
5.443 |
|
|
5.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17 |
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn |
2.048 |
|
|
2.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
1.352 |
|
|
1.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
47.976 |
|
|
|
|
|
|
|
35.054 |
|
35.054 |
12.922 |
|
17.1 |
Văn Phòng sở |
46.110 |
|
|
|
|
|
|
|
33.188 |
|
33.188 |
12.922 |
|
17.2 |
Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông |
1.866 |
|
|
|
|
|
|
|
1.866 |
|
1.866 |
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.491 |
|
|
|
|
|
|
|
859 |
|
859 |
2.632 |
|
18.1 |
BQL các khu công nghiệp |
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632 |
|
18.2 |
Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
859 |
|
|
|
|
|
|
|
859 |
|
859 |
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.163 |
|
|
Văn phòng sở |
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.163 |
|
20 |
Sở Tài chính |
30.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.271 |
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
11.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.425 |
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
8.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.250 |
|
23 |
Sở Nội vụ |
27.230 |
870 |
|
|
|
|
|
|
2.808 |
|
2.808 |
17.552 |
|
23.1 |
Văn phòng sở |
16.320 |
870 |
|
|
|
|
|
|
532 |
|
532 |
14.918 |
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
8.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.634 |
|
23.3 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.276 |
|
|
|
|
|
|
|
2.276 |
|
2.276 |
|
|
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
397.289 |
390.299 |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.736 |
|
24.1 |
Văn phòng sở |
98.630 |
91.640 |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.736 |
|
24.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
4.935 |
4.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.298 |
15.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường THPT Đầm Hồng |
8.672 |
8.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5 |
Trường THPT Minh Quang |
10.708 |
10.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Trường THPT Kim Bình |
8.101 |
8.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7 |
Trường THPT Hà Lang |
9.901 |
9.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8 |
Trường THPT Hòa Phú |
4.187 |
4.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9 |
Trường THPT Phù Lưu |
8.938 |
8.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10 |
Trường THPT Kháng Nhật |
7.637 |
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11 |
Trường THPT Kim Xuyên |
8.005 |
8.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12 |
Trường THPT Sơn Dương |
10.239 |
10.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13 |
Trường THPT Sơn Nam |
11.200 |
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14 |
Trường THPT Tân Trào |
7.683 |
7.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
8.389 |
8.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa |
12.693 |
12.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên |
13.569 |
13.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang |
14.770 |
14.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19 |
Trường THPT Đông Thọ |
6.208 |
6.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20 |
Trường THPT ATK Tân Trào |
7.920 |
7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21 |
Trường THPT Lâm Bình |
5.977 |
5.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22 |
Trường THCS và THPT Thượng Lâm |
5.346 |
5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23 |
Trường THPT Na Hang |
5.967 |
5.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24 |
Trường THPT Yên Hoa |
11.029 |
11.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
10.768 |
10.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26 |
Trường THPT Hàm Yên |
12.149 |
12.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27 |
Trường THPT Thái Hoà |
11.308 |
11.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28 |
Trường THPT Xuân huy |
8.011 |
8.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.151 |
7.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30 |
Trường THPT Trung sơn |
9.942 |
9.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31 |
Trường THPT Xuân vân |
8.051 |
8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32 |
Trường THPT Ỷ La |
6.469 |
6.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường THPT Sông Lô |
6.335 |
6.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình |
11.103 |
11.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.341 |
|
26 |
BCH Hội Nông dân tỉnh |
12.312 |
|
|
|
|
|
|
|
1.354 |
|
1.354 |
10.958 |
|
26.1 |
Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
10.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.958 |
|
26.2 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
1.354 |
|
1.354 |
|
|
27 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.290 |
|
27.1 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.034 |
|
27.2 |
Tổng đội thanh niên xung phong |
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
|
28 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.675 |
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.996 |
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
17.956 |
17.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
8.019 |
|
|
|
|
|
|
|
8.019 |
|
8.019 |
|
|
34 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
BQL các khu du lịch tỉnh TQ |
4.158 |
|
|
|
|
|
|
|
4.158 |
|
4.158 |
|
|
37 |
Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
38 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi |
4.241 |
|
|
|
4.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh |
21.435 |
21.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
19.444 |
19.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
30.077 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
30.077 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
29.941 |
29.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
3.608 |
|
|
3.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện Phổi |
6.366 |
|
|
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
3.184 |
|
|
3.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
36.093 |
|
|
|
|
36.093 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
32.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
5.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông Y tỉnh |
511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Cựu TN xung phong |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội làm vườn |
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội cựu giáo chức |
148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Khuyến học |
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội luật gia |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoàn Luật sư |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
11.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
118.178 |
2.049 |
301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
83.499 |
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
33.596 |
450 |
301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Thông kê tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Toà án ND tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cục Quản lý thị trường |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.147.545 |
436.231 |
10.290 |
378.635 |
|
|
|
10.814 |
142.783 |
|
142.783 |
20.673 |
107.099 |
1 |
Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì) |
10.290 |
|
10.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang) |
109 |
|
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang) |
158 |
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang) |
201 |
|
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn) |
215 |
|
215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang) |
571 |
|
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Công ty CP Chè núi Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
333 |
|
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
UBND huyện Chiêm Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Công ty TNHH thảo dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên Quang) |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Công ty Cổ phần Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang) |
163 |
|
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
7.886 |
|
7.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
697.428 |
95.577 |
|
378.635 |
|
|
|
|
64.746 |
|
64.746 |
10.350 |
107.099 |
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định |
378.635 |
|
|
378.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
51.367 |
|
|
|
|
|
|
|
51.367 |
|
51.367 |
|
|
2.3 |
Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kinh phi thực hiện các chính sách giáo dục |
81.569 |
81.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định |
57.804 |
|
|
|
|
|
|
|
304 |
|
304 |
10.350 |
22.150 |
2.6 |
Kinh phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
98.957 |
14.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.949 |
2.7 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
2.10 |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.575 |
|
|
|
|
|
|
|
11.575 |
|
11.575 |
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
439.827 |
340.654 |
|
|
|
|
|
10.814 |
78.037 |
|
78.037 |
10.323 |
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
60.350 |
|
|
|
|
|
|
|
60.350 |
|
60.350 |
|
|
3.2 |
Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC |
125.900 |
125.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện CCTL |
88.130 |
88.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán |
37.770 |
37.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trích quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
3.4 |
Kinh phí trả gốc và lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.487 |
|
|
|
|
|
|
|
4.487 |
|
4.487 |
|
|
3.5 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.340 |
|
3.6 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi |
19.352 |
19.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh |
51.527 |
22.730 |
|
|
|
|
|
10.814 |
12.000 |
|
12.000 |
5.983 |
|
3.8 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM |
17.860 |
17.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
154.812 |
154.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.625.000 |
1.412.542 |
898.596 |
714.730 |
3.346.277 |
|
|
4.758.819 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
24.000 |
20.510 |
14.050 |
8.300 |
319.200 |
|
|
339.710 |
2 |
Huyện Na Hang |
48.000 |
42.350 |
35.910 |
8.200 |
355.079 |
|
|
397.429 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
100.000 |
87.555 |
64.175 |
31.400 |
623.618 |
|
|
711.173 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
155.000 |
134.007 |
97.301 |
51.530 |
590.283 |
|
|
724.290 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
188.000 |
166.750 |
113.710 |
99.200 |
719.679 |
|
|
886.429 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
300.000 |
247.280 |
119.000 |
171.900 |
683.577 |
|
|
930.857 |
7 |
TP Tuyên Quang |
810.000 |
714.090 |
454.450 |
344.200 |
54.842 |
|
|
768.932 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
41.858 |
|
41.858 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
5.797 |
|
5.797 |
|
2 |
Huyện Na Hang |
3.383 |
|
3.383 |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
5.786 |
|
5.786 |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
6.998 |
|
6.998 |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
6.219 |
|
6.219 |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
7.701 |
|
7.701 |
|
7 |
TP Tuyên Quang |
5.974 |
|
5.974 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12+1 9 |
3=8+15+2 2 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18=19+22 |
19=20=21 |
20 |
21 |
22=23+24 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Tuyên Quang |
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
843.030 |
455.995 |
455.995 |
|
387.035 |
387.035 |
|
257.108 |
112.449 |
112.449 |
|
144.659 |
144.659 |
|
196.448 |
154.480 |
154.480 |
|
41.968 |
41.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
8.440.144,9 |
- |
- |
8.440.144,9 |
4.553.315,1 |
- |
- |
4.553.315,1 |
4.827.616,0 |
- |
- |
4.827.616,0 |
939.602,0 |
- |
- |
939.602,0 |
A |
NGÀNH KINH TẾ |
|
|
|
|
6.686.968,0 |
- |
- |
6.686.968,0 |
3.437.850,4 |
- |
- |
3.437.850,4 |
3.712.151,3 |
- |
- |
3.712.151,3 |
622.211,1 |
- |
- |
622.211,1 |
I |
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
121.000,0 |
|
|
121.000,0 |
30.000,0 |
|
|
30.000,0 |
II |
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
219.410,4 |
|
|
219.410,4 |
63.000,0 |
- |
- |
63.000,0 |
|
Cầu trên đường GTNT |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
131.000,0 |
|
|
131.000,0 |
63.000,0 |
|
|
63.000,0 |
III |
CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
|
|
|
781.777,4 |
- |
- |
781.777,4 |
593.953,6 |
- |
- |
593.953,6 |
593.044,1 |
- |
- |
593.044,1 |
25.909,5 |
- |
- |
25.909,5 |
|
Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
14.909,5 |
|
|
14.909,5 |
14.909,5 |
|
|
14.909,5 |
14.000,0 |
|
|
14.000,0 |
909,5 |
|
|
909,5 |
|
Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó) |
|
|
2018-2022 |
|
81.079,1 |
|
|
81.079,1 |
61.834,3 |
|
|
61.834,3 |
61.834,3 |
|
|
61.834,3 |
1.510,7 |
|
|
1.510,7 |
|
Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2016-2020 |
|
65.338,0 |
|
|
65.338,0 |
45.000,0 |
|
|
45.000,0 |
45.000,0 |
|
|
45.000,0 |
7.247,5 |
|
|
7.247,5 |
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
|
|
2021-2022 |
|
14.000,0 |
|
|
14.000,0 |
12.369,4 |
|
|
12.369,4 |
12.369,4 |
|
|
12.369,4 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
2021-2022 |
|
13.000,0 |
|
|
13.000,0 |
11.500,0 |
|
|
11.500,0 |
11.500,0 |
|
|
11.500,0 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
2020-2021 |
|
13.357,4 |
|
|
13.357,4 |
12.350,0 |
|
|
12.350,0 |
12.350,0 |
|
|
12.350,0 |
741,8 |
|
|
741,8 |
|
Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 - 2022. |
|
|
2021-2023 |
|
9.076,3 |
|
|
9.076,3 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
1.300,0 |
|
|
1.300,0 |
|
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
2020-2021 |
|
48.872,7 |
|
|
48.872,7 |
29.660,3 |
|
|
29.660,3 |
29.660,3 |
|
|
29.660,3 |
6.000,0 |
|
|
6.000,0 |
|
Hệ thống chiếu sáng công trình - Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
|
|
|
|
17.111,0 |
|
|
17.111,0 |
12.055,0 |
|
|
12.055,0 |
12.055,0 |
|
|
12.055,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
251.660,0 |
|
|
251.660,0 |
214.103,4 |
|
|
214.103,4 |
214.103,4 |
|
|
214.103,4 |
600,0 |
|
|
600,0 |
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB) |
|
|
|
|
253.373,4 |
|
|
253.373,4 |
173.171,7 |
|
|
173.171,7 |
173.171,7 |
|
|
173.171,7 |
1.600,0 |
|
|
1.600,0 |
IV |
HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
51.874,4 |
- |
- |
51.874,4 |
45.109,0 |
- |
- |
45.109,0 |
45.109,0 |
- |
- |
45.109,0 |
13.359,0 |
- |
- |
13.359,0 |
|
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
36.924,4 |
|
|
36.924,4 |
31.109,0 |
|
|
31.109,0 |
31.109,0 |
|
|
31.109,0 |
8.359,0 |
|
|
8.359,0 |
|
Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
14.950,0 |
|
|
14.950,0 |
14.000,0 |
|
|
14.000,0 |
14.000,0 |
|
|
14.000,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
V |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
5.853.316,2 |
- |
- |
5.853.316,2 |
2.798.787,8 |
- |
- |
2.798.787,8 |
2.733.587,8 |
- |
- |
2.733.587,8 |
429.442,6 |
- |
- |
429.442,6 |
|
Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. |
|
|
2021-2023 |
|
44.980,0 |
|
|
44.980,0 |
30.168,2 |
|
|
30.168,2 |
30.168,2 |
|
|
30.168,2 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2021-2023 |
|
44.900,0 |
|
|
44.900,0 |
15.245,0 |
|
|
15.245,0 |
15.245,0 |
|
|
15.245,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
2021-2024 |
|
3.712.970,0 |
|
|
3.712.970,0 |
2.025.000,0 |
|
|
2.025.000,0 |
2.025.000,0 |
|
|
2.025.000,0 |
310.350,0 |
|
|
310.350,0 |
|
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
|
|
2021-2023 |
|
43.950,0 |
|
|
43.950,0 |
21.000,0 |
|
|
21.000,0 |
21.000,0 |
|
|
21.000,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH,06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2022-2023 |
|
19.137,7 |
|
|
19.137,7 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
4.735,0 |
|
|
4.735,0 |
|
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
|
|
2020-2022 |
|
36.924,4 |
|
|
36.924,4 |
31.109,0 |
|
|
31.109,0 |
31.109,0 |
|
|
31.109,0 |
3.272,6 |
|
|
3.272,6 |
|
Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
|
|
2022-2023 |
|
14.800,0 |
|
|
14.800,0 |
9.215,0 |
|
|
9.215,0 |
9.215,0 |
|
|
9.215,0 |
5.585,0 |
|
|
5.585,0 |
|
Dự án Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (Năm 2023 bố trí vốn để thanh toán khối lượng hoàn GĐ 3) |
|
|
|
|
150.132,0 |
|
|
150.132,0 |
94.254,9 |
|
|
94.254,9 |
94.254,9 |
|
|
94.254,9 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2019-2023 |
|
413.916,7 |
|
|
413.916,7 |
121.833,0 |
|
|
121.833,0 |
121.833,0 |
|
|
121.833,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Lập Quy hoạch chung đô thị mới trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
18.056,0 |
|
|
18.056,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
13.500,0 |
|
|
13.500,0 |
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Na Hang - Lâm Bình |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 |
|
|
|
|
950.096,6 |
|
|
950.096,6 |
234.258,4 |
|
|
234.258,4 |
234.258,4 |
|
|
234.258,4 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
83.239,0 |
|
|
83.239,0 |
42.420,0 |
|
|
42.420,0 |
42.420,0 |
|
|
42.420,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
88.000,0 |
|
|
88.000,0 |
45.000,0 |
|
|
45.000,0 |
45.000,0 |
|
|
45.000,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
54.213,8 |
|
|
54.213,8 |
34.084,5 |
|
|
34.084,5 |
34.084,5 |
|
|
34.084,5 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
80.000,0 |
|
|
80.000,0 |
12.000,0 |
|
|
12.000,0 |
12.000,0 |
|
|
12.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
2021-2024 |
|
98.000,0 |
|
|
98.000,0 |
65.200,0 |
|
|
65.200,0 |
- |
|
|
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
VI |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51.000,0 |
- |
- |
51.000,0 |
|
Sửa chữa, mở rộng mặt
đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
20.000,0 |
|
|
20.000,0 |
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
VII |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.500,0 |
- |
- |
9.500,0 |
|
Dự án cầu qua Sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ 2C (giai đoạn 1, 2021-2025 đầu tư xây dựng đường dẫn cầu dài 6 Km) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
VỐN NSĐP ĐỐI ỨNG GPMB - DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 4, XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI TỈNH TUYÊN QUANG THUỘC DỰ ÁN XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI MỘT SỐ TỈNH MNPB |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
6.000,0 |
|
|
6.000,0 |
B |
NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
443.014,5 |
- |
- |
443.014,5 |
255.900,0 |
- |
- |
255.900,0 |
255.900,0 |
- |
- |
255.900,0 |
79.485,0 |
- |
- |
79.485,0 |
I |
CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
|
|
|
44.735,2 |
- |
- |
44.735,2 |
39.550,0 |
- |
- |
39.550,0 |
39.550,0 |
- |
- |
39.550,0 |
3.185,0 |
- |
- |
3.185,0 |
|
Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
|
|
2020-2021 |
|
4.735,2 |
|
|
4.735,2 |
4.550,0 |
|
|
4.550,0 |
4.550,0 |
|
|
4.550,0 |
185,0 |
|
|
185,0 |
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
|
|
2021-2023 |
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
|
|
2021-2023 |
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyên Hàm Yên |
|
|
2021-2023 |
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
|
|
2021-2023 |
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
500,0 |
|
|
500,0 |
II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
393.279,3 |
- |
- |
393.279,3 |
216.300,0 |
- |
- |
216.300,0 |
216.300,0 |
- |
- |
216.300,0 |
74.300,0 |
- |
- |
74.300,0 |
|
Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
11.620,3 |
|
|
11.620,3 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
14.998,0 |
|
|
14.998,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
12.768,6 |
|
|
12.768,6 |
8.500,0 |
|
|
8.500,0 |
8.500,0 |
|
|
8.500,0 |
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
14.997,0 |
|
|
14.997,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
11.771,1 |
|
|
11.771,1 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
12.649,7 |
|
|
12.649,7 |
7.500,0 |
|
|
7.500,0 |
7.500,0 |
|
|
7.500,0 |
2.500,0 |
|
|
2.500,0 |
|
Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
12.717,6 |
|
|
12.717,6 |
8.600,0 |
|
|
8.600,0 |
8.600,0 |
|
|
8.600,0 |
1.400,0 |
|
|
1.400,0 |
|
Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
12.719,6 |
|
|
12.719,6 |
9.100,0 |
|
|
9.100,0 |
9.100,0 |
|
|
9.100,0 |
900,0 |
|
|
900,0 |
|
Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
13.349,7 |
|
|
13.349,7 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
12.617,5 |
|
|
12.617,5 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
13.149,6 |
|
|
13.149,6 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
14.684,2 |
|
|
14.684,2 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
12.344,4 |
|
|
12.344,4 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
13.356,6 |
|
|
13.356,6 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
13.316,1 |
|
|
13.316,1 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
13.378,7 |
|
|
13.378,7 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
14.900,0 |
|
|
14.900,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình |
|
|
2021-2023 |
|
13.664,8 |
|
|
13.664,8 |
9.500,0 |
|
|
9.500,0 |
9.500,0 |
|
|
9.500,0 |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
14.900,0 |
|
|
14.900,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
13.371,4 |
|
|
13.371,4 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang |
|
|
2021-2023 |
|
21.755,0 |
|
|
21.755,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2021-2023 |
|
18.356,2 |
|
|
18.356,2 |
12.000,0 |
|
|
12.000,0 |
12.000,0 |
|
|
12.000,0 |
4.500,0 |
|
|
4.500,0 |
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2021-2023 |
|
50.981,0 |
|
|
50.981,0 |
24.100,0 |
|
|
24.100,0 |
24.100,0 |
|
|
24.100,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang |
|
|
2021-2023 |
|
34.912,0 |
|
|
34.912,0 |
16.000,0 |
|
|
16.000,0 |
16.000,0 |
|
|
16.000,0 |
14.000,0 |
|
|
14.000,0 |
III |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
5.000,0 |
- |
- |
5.000,0 |
50,0 |
- |
- |
50,0 |
50,0 |
- |
- |
50,0 |
2.000,0 |
- |
- |
2.000,0 |
|
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2023 |
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
50,0 |
|
|
50,0 |
50,0 |
|
|
50,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
C |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
122.952,8 |
- |
- |
122.952,8 |
72.342,5 |
- |
- |
72.342,5 |
72.342,5 |
- |
- |
72.342,5 |
28.529,0 |
- |
- |
28.529,0 |
I |
CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
|
|
|
8.699,8 |
- |
- |
8.699,8 |
8.342,5 |
- |
- |
8.342,5 |
8.342,5 |
- |
- |
8.342,5 |
1.029,0 |
- |
- |
1.029,0 |
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
|
2020-2021 |
|
2.264,3 |
|
|
2.264,3 |
2.320,1 |
|
|
2.320,1 |
2.320,1 |
|
|
2.320,1 |
216,0 |
|
|
216,0 |
|
Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
|
2020-2021 |
|
2.900,8 |
|
|
2.900,8 |
3.050,0 |
|
|
3.050,0 |
3.050,0 |
|
|
3.050,0 |
251,0 |
|
|
251,0 |
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
2020-2021 |
|
3.534,7 |
|
|
3.534,7 |
2.972,4 |
|
|
2.972,4 |
2.972,4 |
|
|
2.972,4 |
562,0 |
|
|
562,0 |
II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
96.253,0 |
- |
- |
96.253,0 |
63.800,0 |
- |
- |
63.800,0 |
63.800,0 |
- |
- |
63.800,0 |
23.500,0 |
- |
- |
23.500,0 |
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y, Dược cổ truyền Tuyên Quang |
|
|
|
|
72.453,0 |
|
|
72.453,0 |
55.300,0 |
|
|
55.300,0 |
55.300,0 |
|
|
55.300,0 |
14.000,0 |
|
|
14.000,0 |
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc |
|
|
|
|
10.300,0 |
|
|
10.300,0 |
3.500,0 |
|
|
3.500,0 |
3.500,0 |
|
|
3.500,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
|
2022-2023 |
|
13.500,0 |
|
|
13.500,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
5.500,0 |
|
|
5.500,0 |
III |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
18.000,0 |
- |
- |
18.000,0 |
200,0 |
- |
- |
200,0 |
200,0 |
- |
- |
200,0 |
4.000,0 |
- |
- |
4.000,0 |
|
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) |
|
|
2023-2024 |
|
18.000,0 |
|
|
18.000,0 |
200,0 |
|
|
200,0 |
200,0 |
|
|
200,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
D |
NGÀNH GIÁO DỤC |
|
|
|
|
274.960,5 |
- |
- |
274.960,5 |
199.379,5 |
- |
- |
199.379,5 |
199.379,5 |
- |
- |
199.379,5 |
63.104,2 |
- |
- |
63.104,2 |
I |
CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
|
|
|
133.944,5 |
- |
- |
133.944,5 |
155.496,1 |
- |
- |
155.496,1 |
155.496,1 |
- |
- |
155.496,1 |
5.127,2 |
- |
- |
5.127,2 |
|
Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình |
|
|
2017-2019 |
|
26.785,6 |
|
|
26.785,6 |
26.427,6 |
|
|
26.427,6 |
26.427,6 |
|
|
26.427,6 |
358,0 |
|
|
358,0 |
|
Xây công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2 |
|
|
2020-2022 |
|
7.785,3 |
|
|
7.785,3 |
7.572,1 |
|
|
7.572,1 |
7.572,1 |
|
|
7.572,1 |
213,2 |
|
|
213,2 |
|
San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào |
|
|
2016-2020 |
|
78.808,0 |
|
|
78.808,0 |
73.246,3 |
|
|
73.246,3 |
73.246,3 |
|
|
73.246,3 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình |
|
|
2016-2020 |
|
20.565,7 |
|
|
20.565,7 |
48.250,2 |
|
|
48.250,2 |
48.250,2 |
|
|
48.250,2 |
556,0 |
|
|
556,0 |
II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
123.016,0 |
- |
- |
123.016,0 |
43.633,4 |
- |
- |
43.633,4 |
43.633,4 |
- |
- |
43.633,4 |
53.977,0 |
- |
- |
53.977,0 |
|
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
2021-2023 |
|
22.000,0 |
|
|
22.000,0 |
13.383,4 |
|
|
13.383,4 |
13.383,4 |
|
|
13.383,4 |
7.501,0 |
|
|
7.501,0 |
|
Xây dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn. |
|
|
2021-2023 |
|
13.492,3 |
|
|
13.492,3 |
5.400,0 |
|
|
5.400,0 |
5.400,0 |
|
|
5.400,0 |
5.770,0 |
|
|
5.770,0 |
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
18.000,0 |
|
|
18.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
|
|
2021-2024 |
|
69.523,7 |
|
|
69.523,7 |
24.850,0 |
|
|
24.850,0 |
24.850,0 |
|
|
24.850,0 |
32.706,0 |
|
|
32.706,0 |
III |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
18.000,0 |
- |
- |
18.000,0 |
250,0 |
- |
- |
250,0 |
250,0 |
- |
- |
250,0 |
4.000,0 |
- |
- |
4.000,0 |
|
Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2021-2024 |
|
18.000,0 |
|
|
18.000,0 |
250,0 |
|
|
250,0 |
250,0 |
|
|
250,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
E |
NGÀNH VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
719.009,1 |
- |
- |
719.009,1 |
475.200,0 |
- |
- |
475.200,0 |
475.200,0 |
- |
- |
475.200,0 |
51.514,7 |
- |
- |
51.514,7 |
I |
CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
|
|
|
330.490,7 |
- |
- |
330.490,7 |
309.557,2 |
- |
- |
309.557,2 |
309.557,2 |
- |
- |
309.557,2 |
8.014,7 |
- |
- |
8.014,7 |
|
Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành |
|
|
2012-2016 |
|
276.771,9 |
|
|
276.771,9 |
275.757,2 |
|
|
275.757,2 |
275.757,2 |
|
|
275.757,2 |
1.014,7 |
|
|
1.014,7 |
|
Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
2021-2022 |
|
3.269,2 |
|
|
3.269,2 |
1.200,0 |
|
|
1.200,0 |
1.200,0 |
|
|
1.200,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2019-2022 |
|
50.449,6 |
|
|
50.449,6 |
32.600,0 |
|
|
32.600,0 |
32.600,0 |
|
|
32.600,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
388.518,4 |
- |
- |
388.518,4 |
163.900,6 |
- |
- |
163.900,6 |
163.900,6 |
- |
- |
163.900,6 |
28.000,0 |
- |
- |
28.000,0 |
|
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
|
|
2020-2024 |
|
180.769,4 |
|
|
180.769,4 |
86.700,0 |
|
|
86.700,0 |
86.700,0 |
|
|
86.700,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2020-2024 |
|
87.148,9 |
|
|
87.148,9 |
51.400,0 |
|
|
51.400,0 |
51.400,0 |
|
|
51.400,0 |
18.000,0 |
|
|
18.000,0 |
|
Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó: |
|
|
2021-2025 |
|
120.600,0 |
|
|
120.600,0 |
25.800,6 |
|
|
25.800,6 |
25.800,6 |
|
|
25.800,6 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
III |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
1.742,2 |
- |
- |
1.742,2 |
1.742,2 |
- |
- |
1.742,2 |
15.500,0 |
- |
- |
15.500,0 |
|
Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2); Năm 2023 bố trí vốn để lập quy hoạch mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.009,1 |
|
|
1.009,1 |
1.009,1 |
|
|
1.009,1 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
Xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang (Năm 2023, bố trí vốn đầu tư để thực hiện công tác bồi thường, GPMB) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
Dự án Hệ thống phần
mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500,0 |
|
|
5.500,0 |
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
- |
|
|
|
733,1 |
|
|
733,1 |
733,1 |
|
|
733,1 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
F |
NGÀNH AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
193.240,1 |
- |
- |
193.240,1 |
112.642,8 |
- |
- |
112.642,8 |
112.642,8 |
- |
- |
112.642,8 |
68.418,0 |
- |
- |
68.418,0 |
I |
CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
|
|
0,00 |
49.184,3 |
- |
- |
49.184,3 |
46.142,8 |
- |
- |
46.142,8 |
46.142,8 |
- |
- |
46.142,8 |
2.460,0 |
- |
- |
2.460,0 |
|
Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2016-2018 |
|
49.184,3 |
|
|
49.184,3 |
46.142,8 |
|
|
46.142,8 |
46.142,8 |
|
|
46.142,8 |
2.460,0 |
|
|
2.460,0 |
II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
144.055,8 |
- |
- |
144.055,8 |
66.500,0 |
- |
- |
66.500,0 |
66.500,0 |
- |
- |
66.500,0 |
36.958,0 |
- |
- |
36.958,0 |
|
Dự án Khu di tích xưởng Quân khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
2022-2024 |
|
8.263,0 |
|
|
8.263,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
3.958,0 |
|
|
3.958,0 |
|
Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
2021-2023 |
|
39.509,0 |
|
|
39.509,0 |
22.500,0 |
|
|
22.500,0 |
22.500,0 |
|
|
22.500,0 |
13.000,0 |
|
|
13.000,0 |
|
Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới |
|
|
2021-2024 |
|
96.283,8 |
|
|
96.283,8 |
40.000,0 |
|
|
40.000,0 |
40.000,0 |
|
|
40.000,0 |
20.000,0 |
|
|
20.000,0 |
III |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29.000,0 |
|
|
29.000,0 |
|
Xây dựng căn cứ chiến
đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000,0 |
|
|
19.000,0 |
G |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
26.340,0 |
|
|
26.340,0 |