Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5

Số hiệu 670/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/12/2022
Ngày có hiệu lực 08/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 670/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu VT (Huy TC)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC TH NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (1)
(%)

 

 

 

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.912.941

13.133.074

13.362.870

102%

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.416.000

2.488.273

2.902.400

117%

 

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.102.184

1.135.155

1.608.700

142%

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.313.816

1.353.118

1.293.700

96%

 

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.496.941

8.496.941

10.460.470

123%

 

1

Thu bổ sung cân đối

5.634.301

5.634.301

5.680.384

101%

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.862.640

2.862.640

4.780.086

167%

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

#REF!

160.567

0

0%

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

0

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.933.140

12.485.569

13.362.370

122%

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.065.820

8.634.069

8.577.864

106%

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.187.497

1.839.989

1.478.911

125%

 

2

Chi thường xuyên

6.566.840

6.537.891

6.925.336

105%

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662

561

632

96%

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

100%

 

5

Dự phòng ngân sách

155.258

155.258

167.298

108%

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.867.321

3.851.500

4.784.506

167%

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

1.296.586

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

3.851.500

3.487.920

122%

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

20.200

2.121

500

2%

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

5.900

5.900

5.900

100%

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.900

5.900

5.447

92%

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

500

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.100

8.021

5.447

21%

 

1

Vay để bù đắp bội chi

20.200

2.121

 

0%

 

2

Vay để trả nợ gốc

5.900

5.900

5.447

92%

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC TH NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (1)
(%)

 

 

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.305.082

6.759.018

8.562.193

126,7%

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.264.994

1.064.685

1.489.858

139,9%

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

5.040.088

5.032.216

7.072.335

140,5%

 

-

Thu bổ sung cân đối

2.214.459

2.214.459

2.334.107

105,4%

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.825.629

2.817.757

4.738.228

168,2%

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

79.098

 

 

 

4

Thu kết dư

 

55.885

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

527.134

 

 

 

II

Chi ngân sách

 

 

 

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.325.282

7.009.319

8.561.692

135,4%

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.456.853

3.458.703

3.388.135

98,0%

 

-

Chi bổ sung cân đối

3.419.842

3.419.842

3.346.277

97,8%

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

37.011

38.861

41.858

113,1%

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

21.100

2.121

500

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.607.859

6.374.056

4.800.677

75,3%

 

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.151.006

1.423.588

1.412.542

99,2%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.456.853

3.458.703

3.388.135

98,0%

 

-

Thu bổ sung cân đối

3.419.842

3.419.842

3.346.277

97,8%

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

37.011

38.861

41.858

107,7%

 

3

Thu kết dư

 

104.682

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.452.687

 

 

 

II

Chi ngân sách

 

 

 

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.607.859

6.374.056

4.800.677

104,2%

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

[...]