Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 2157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-TNMT-KHTH ngày 22 tháng 01 năm 2014, Tờ trình bổ sung số 1333/TTr-STNMT-KHTH ngày 20 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Tây Hồ:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 (ha) |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|||
CấpTP phân bổ (ha) |
Cấp quận xác định (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.400,81 |
|
|
2.400,81 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
848,84 |
729,0 |
1,52 |
730,52 |
30,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
277,27 |
|
168,43 |
168,43 |
23,06 |
|
Đất lúa nước |
DLN |
51,40 |
|
|
|
|
|
Đất trồng CHN khác còn lại |
HNC |
225,87 |
|
168,43 |
168,43 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
3,3 |
|
3,30 |
0,45 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
568,27 |
558,4 |
0,39 |
558,79 |
76,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.423,81 |
1.601,6 |
4,01 |
1.605,61 |
66,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
|
414,63 |
414,9 |
|
414,80 |
|
2.2 |
Đất XD trụ sở CQ. ctrình sự nghiệp |
CTS |
35,47 |
45,4 |
|
45,36 |
2,83 |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,62 |
13,6 |
0,42 |
14,02 |
0,87 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
6,54 |
7,5 |
|
7,54 |
0,47 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,83 |
3,8 |
|
3,83 |
0,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
59,49 |
|
106,17 |
106,17 |
6,61 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
9,7 |
|
9,70 |
0,60 |
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
6,00 |
|
6,00 |
6,00 |
0,37 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
8,75 |
8,8 |
|
8,75 |
0,54 |
2.10 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
|
4,0 |
|
4,00 |
0,25 |
2.11 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
6,12 |
6,1 |
|
6,12 |
0,38 |
2.12 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
9,49 |
8,9 |
|
8,89 |
0,55 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
498,07 |
|
496,89 |
496,89 |
30,95 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
370,55 |
482,8 |
3,49 |
486,29 |
30,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
34,36 |
46,6 |
|
46,61 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
1,77 |
11,0 |
|
11,00 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
32,28 |
43,8 |
|
43,84 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
17,44 |
41,1 |
|
41,13 |
|
3 |
Đất đô thị |
DTD |
2.400,81 |
2.400,8 |
|
2.400,81 |
100,00 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ (ha) |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
166,82 |
85,71 |
81,11 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
156,84 |
78,73 |
78,11 |
|
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
28,86 |
28,86 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,98 |
6,98 |
3,00 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ (ha) |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Sang đất trồng cây hàng năm |
CHN |
48,00 |
48,00 |
0,00 |
2 |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
3 |
Đất hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,70 |
5,00 |
4,70 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5,28 |
3,43 |
1,85 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Tây Hồ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 01 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Tây Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
842,88 |
822,76 |
790,31 |
786,78 |
811,13 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
271,91 |
254,15 |
224,68 |
222,04 |
246,54 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
3,30 |
3,30 |
3,30 |
3,30 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
567,67 |
565,31 |
562,33 |
561,44. |
561,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.430,17 |
1.450,29 |
1.490,77 |
1.494,30 |
1.517,95 |
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
412,25 |
425,51 |
425,80 |
426,40 |
426,20 |
2.2 |
Đất XD trụ sở cquan, công trình sự nghiệp |
CTS |
35,47 |
35,47 |
43,61 |
43,61 |
45,36 |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,62 |
13,62 |
13,62 |
13,62 |
14,02 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
6,54 |
6,54 |
6,54 |
6,54 |
6,54 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,83 |
3,83 |
3,83 |
3,83 |
3,83 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
61,49 |
63,87 |
69,27 |
70,87 |
74,86 |
2.7 |
Đất sx vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
5,00 |
5,00 |
5,00 |
2.10 |
Đất có di tích danh thắng |
DDT |
8,75 |
8,75 |
8,75 |
|
8,75 |
2.11 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
6,12 |
6,12 |
6,12 |
6,12 |
6,12 |
2.12 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
9,49 |
9,49 |
9,49 |
9,49 |
9,49 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
497,27 |
496,89 |
496,89 |
496,89 |
496,89 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
378,09 |
382,95 |
404,60 |
405,93 |
423,64 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
2.400,81 |
2.400,81 |
2.400,81 |
2.400,81 |
2.400,81 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
85,71 |
5,96 |
20,12 |
32,45 |
3,53 |
23,65 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
78,73 |
5,36 |
17,76 |
29,47 |
2,64 |
23,50 |
|
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
35,35 |
|
14,86 |
11,80 |
2,20 |
6,49 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,98 |
0,60 |
2,36 |
2,98 |
0,89 |
0,15 |
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: