Quyết định 2154/QĐ-BTC năm 2022 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính năm 2021 của các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
Số hiệu | 2154/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 25/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2154/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 328/QĐ-BTC ngày 22/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phê duyệt Đề án “xác định chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị thuộc Bộ Tài chính”;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định chỉ số theo dõi đánh giá kết quả cải cách hành chính năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính năm 2021 của các đơn vị thuộc Bộ Tài chính (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính năm 2021, các đơn vị tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị nói riêng và của Bộ Tài chính nói chung trong các năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-BTC ngày 25/10/2022 của Bộ Tài chính)
I. KHỐI TỔNG CỤC:
STT |
Đơn vị |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
1 |
Tổng cục Hải quan |
100 |
93,7 |
2 |
Kho bạc nhà nước |
100 |
93,56 |
3 |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
100 |
91,5 |
4 |
Tổng cục Thuế |
100 |
86,14 |
5 |
Ủy ban Chứng khoán nhà nước |
100 |
80,1 |
II. KHỐI CỤC:
STT |
Đơn vị |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
1 |
Cục Quản lý, giám sát KT - KT |
80 |
75 |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
80 |
75 |
|
2 |
Cục Tin học & TKTC |
80 |
74 |
3 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
80 |
72 |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
80 |
72 |
|
4 |
Cục Quản lý Công sản |
80 |
69,6 |
5 |
Cục Quản lý Giá |
80 |
68,46 |
Cục Quản lý nợ & TCĐN |
80 |
68,46 |
III. KHỐI VỤ:
STT |
Đơn vị |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
1 |
Vụ Ngân sách nhà nước |
70 |
64,6 |
Vụ Pháp chế |
70 |
64,6 |
|
2 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
70 |
64,5 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
70 |
64,5 |
|
3 |
Vụ Hành chính sự nghiệp |
70 |
64,2 |
4 |
Vụ Chính sách thuế |
70 |
63,5 |
5 |
Vụ Đầu tư |
70 |
62,7 |
6 |
Thanh tra Bộ |
70 |
61 |
7 |
Vụ Tài chính ngân hàng |
70 |
57,5 |
8 |
Vụ I |
70 |
57 |