Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2153/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Thị Hằng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Thực hiện Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3039/TTr-SGDĐT ngày 02/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017 (có bảng phân bổ chỉ tiêu kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị có trách nhiệm triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện các chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CƠ BẢN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC
2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 2153/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy mô trường, lớp và học sinh
Quy mô trường, lớp, học sinh |
Tổng số |
Mầm non (cả tư thục) |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
|
Khối huyện/thị |
Khối trực thuộc Sở |
|||||
Trường |
467 |
152 |
177 |
104 |
8 |
26 |
Lớp/nhóm |
7862 |
1539 |
3601 |
1749 |
133 |
840 |
Học sinh đầu năm |
236114 |
46063 |
98798 |
59005 |
4041 |
28207 |
Lưu ý: Các trường PTDTNT THCS cộng về cho phòng GD&ĐT các huyện, thị
Khối trường trực thuộc Sở bao gồm cả 2 cấp học THCS và THPT
2. Tỷ lệ học sinh bỏ học toàn tỉnh
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Toàn tỉnh |
||||||
Khối huyện/thị xã |
Khối trực thuộc |
||||||||
TSHS |
Tỷ lệ (%) |
TSHS |
Tỷ lệ (%) |
TSHS |
Tỷ lệ (%) |
TSHS |
Tỷ lệ (%) |
TSHS |
Tỷ lệ (%) |
11 |
0,01 |
442 |
0,75 |
84 |
2,08 |
222 |
0,79 |
759 |
0,40 |
3. Trường chuẩn quốc gia
Năm học 2016-2017: toàn tỉnh phấn đấu công nhận 38 trường đạt chuẩn quốc gia, trong đó:
- Công nhận mới: 22 trường
- Công nhận lại: 16 trường
4. Tỷ lệ CMC-PCGD
TT |
Huyện/thị |
PCGDMN 5 tuổi |
PCGDTH |
PCGDTHPT |
|
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
||||
1 |
Đồng Xoài |
Duy trì 8/8 xã/phường |
Duy trì 2/8 xã/phường |
Duy trì 5/8 xã/phường và phấn đấu công nhận thêm 01 xã (Tân Thành) |
Phấn đấu có ít nhất 01 đơn vị xã/phường đạt chuẩn |
2 |
Bình Long |
Duy trì 6/6 xã/phường |
Duy trì 6/6 xã/phường |
x |
x |
3 |
Phước Long |
Duy trì 7/7 xã/phường |
Duy trì 2/7 xã/phường |
Duy trì 3/7 xã/phường và phấn đấu công nhận thêm 02 xã/phường (Phước Tín và Long Phước) |
x |
4 |
Đồng Phú |
Duy trì 11/11 xã/thị trấn |
Duy trì 7/11 xã/thị trấn |
Duy trì 4/11 xã /thị trấn |
Phấn đấu có ít nhất 01 đơn vị xã/thị trấn đạt chuẩn |
5 |
Bù Đăng |
Duy trì 16/16 xã/thị trấn |
Duy trì 11/16 xã /thị trấn |
Duy trì 3/16 xã/thị trấn và phấn đấu công nhận thêm 2 xã/thị trấn (Đức Phong, Đức Liễu) |
x |
6 |
Bù Đốp |
Duy trì 7/7 xã/thị trấn |
Duy trì 6/7 xã/thị trấn |
Duy trì 1/7 xã/thị trấn |
x |
7 |
Bù Gia Mập |
Duy trì 8/8 xã/thị trấn |
Duy trì 8/8 xã/thị trấn |
x |
x |
8 |
Chơn Thành |
Duy trì 9/9 xã/thị trấn |
Duy trì 3/9 xã /thị trấn |
Duy trì 5/9 xã/thị trấn và phấn đấu công nhận thêm 01 xã (Minh Lập) |
Phấn đấu có ít nhất 01 đơn vị xã/thị trấn đạt chuẩn |
9 |
Hớn Quản |
Duy trì 13/13 xã/thị trấn |
Duy trì 8/13 xã/thị trấn |
Duy trì 4/13 xã/thị trấn và phấn đấu công nhận thêm 01 xã (Minh Tâm) |
x |
10 |
Phú Riềng |
Duy trì 10/10 xã/thị trấn |
Duy trì 9/10 xã/thị trấn |
Phấn đấu công nhận xã Bù Nho |
x |
11 |
Lộc Ninh |
Duy trì 16/16 xã/thị trấn |
Duy trì 10/16 xã/thị trấn |
Duy trì 5/16 xã/thị trấn và phấn đấu công nhận thêm 01 xã (Lộc Tấn) |
x |