Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2152/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2690TTr-SNV ngày 24/10/2023 và Báo cáo số 2706/BC-SNV ngày 26/10/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 42 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số: 2152/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý 12 |
||||
1 |
Giám đốc |
SNV-LĐQL-01 |
CVC trở lên |
Ban Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc |
SNV-LĐQL-02 |
CVC trở lên |
Ban Giám đốc |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
SNV-LĐQL-03 |
CV trở lên |
Văn phòng sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
SNV-LĐQL-04 |
TTV hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
SNV-LĐQL-05 |
CV trở lên |
Các phòng chuyên môn thuộc sở |
|
6 |
Trưởng ban |
SNV-LĐQL-06 |
CV trở lên |
Các Ban thuộc sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
SNV-LĐQL-07 |
CV trở lên |
Các phòng thuộc Ban |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SNV-LĐQL-08 |
CV trở lên |
Văn phòng sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SNV-LĐQL-09 |
TTV hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
SNV-LĐQL-10 |
CV trở lên |
Các phòng chuyên môn thuộc sở |
|
11 |
Phó trưởng Ban |
SNV-LĐQL-11 |
CV trở lên |
Các Ban thuộc sở |
|
12 |
Phó trưởng phòng thuộc Ban |
SNV-LĐQL-12 |
CV trở lên |
Các phòng thuộc Ban |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành 14 |
||||
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
SNV-CMNV-01 |
CVC |
Phòng Tổ chức bộ máy |
|
Văn phòng sở |
|
||||
Ban Tôn giáo |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
2 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
SNV-CMNV-02 |
CVC |
Phòng Công chức viên chức |
|
Văn phòng sở |
|
||||
Ban TĐKT |
|
||||
Phòng Tổ chức bộ máy |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
3 |
Chuyên viên chính về địa giới hành chính |
SNV-CMNV-03 |
CVC |
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
4 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
SNV-CMNV-04 |
CVC |
Phòng Tổ chức bộ máy |
|
Văn phòng Sở |
|
||||
5 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
SNV-CMNV-05 |
CVC |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
Văn phòng sở |
|
||||
6 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
SNV-CMNV-06 |
CVC |
Ban Tôn giáo |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ |
SNV-CMNV-07 |
CVC |
Phòng Văn thư - Lưu trữ |
|
8 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SNV-CMNV-08 |
CV |
Phòng Tổ chức bộ máy |
|
Văn phòng sở |
|
||||
Ban Tôn giáo |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
9 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
SNV-CMNV-09 |
CV |
Phòng Công chức viên chức |
|
Phòng Tổ chức bộ máy |
|
||||
Ban TĐKT |
|
||||
Văn phòng sở |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
10 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
SNV-CMNV-10 |
CV |
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
11 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
SNV-CMNV-11 |
CV |
Phòng Tổ chức bộ máy |
|
Văn phòng sở |
|
||||
12 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
SNV-CMNV-12 |
CV |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
Văn phòng sở |
|
||||
13 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
SNV-CMNV-13 |
CV |
Ban Tôn giáo |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
SNV-CMNV-14 |
CV |
Phòng Văn thư - Lưu trữ |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 11 |
||||
1 |
Thanh tra viên |
SNV-CMDC-01 |
TTV và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
2 |
Chuyên viên về pháp chế |
SNV-CMDC-02 |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
|
3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
SNV-CMDC-03 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
SNV-CMDC-04 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
5 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
SNV-CMDC-05 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
6 |
Kế toán viên |
SNV-CMDC-06 |
Kế toán viên |
Văn phòng Sở |
|
7 |
Kế toán viên Trung cấp |
SNV-CMDC-07 |
Kế toán viên Trung cấp |
Văn phòng Sở |
|
8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
SNV-CMDC-08 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
9 |
Văn thư viên |
SNV-CMDC-09 |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
|
10 |
Văn thư viên trung cấp |
SNV-CMDC-10 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn phòng Sở |
|
11 |
Chuyên viên về lưu trữ |
SNV-CMDC-11 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
12 |
Cán sự về lưu trữ |
SNV-CMDC-12 |
CS |
Văn phòng Sở |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ 04 |
||||
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
SNV-HTPV-01 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
2 |
Nhân viên phục vụ |
SNV-HTPV-02 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
3 |
Nhân viên lái xe |
SNV-HTPV-03 |
|
Văn phòng Sở |
Công chức, HĐLĐ |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
SNV-HTPV-04 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
Tổng số: 42 VTVL |