Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 21/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2018/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 235/HĐND-TT ngày 18 tháng 9 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 116/TTr-STC ngày 22 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
b) Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Cơ quan nhà nước; cơ quan của Đảng, đơn vị sự nghiệp của Đảng trực thuộc Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy và cơ quan Đảng tại xã, phường, thị trấn; tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp công lập; Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định từng trường hợp cụ thể.
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định và danh mục tài sản cố định đối với các tài sản thuộc địa phương quản lý theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
4. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư thực hiện theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2018./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2018/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 235/HĐND-TT ngày 18 tháng 9 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 116/TTr-STC ngày 22 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
b) Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Cơ quan nhà nước; cơ quan của Đảng, đơn vị sự nghiệp của Đảng trực thuộc Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy và cơ quan Đảng tại xã, phường, thị trấn; tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp công lập; Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định từng trường hợp cụ thể.
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định và danh mục tài sản cố định đối với các tài sản thuộc địa phương quản lý theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
4. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư thực hiện theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2018./.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
A |
Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Máy quay phim |
1 |
Cái |
2 |
Máy ảnh |
1 |
Cái |
B |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
6 |
Bộ |
2 |
Máy đo GPS |
5 |
Bộ |
3 |
Máy bộ đàm |
3 |
Cái |
4 |
Máy quay phim |
1 |
Cái |
5 |
Máy ảnh |
10 |
Cái |
C |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
Thiết bị đo nhanh khí |
1 |
Bộ |
2 |
Thiết bị đo nhanh nước |
1 |
Bộ |
3 |
Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí |
1 |
Cái |
4 |
Phương tiện đo độ rung động |
1 |
Cái |
5 |
Phương tiện đo độ ồn |
1 |
Cái |
6 |
Thiết bị đo lưu tốc dòng |
1 |
Cái |
7 |
Thiết bị định vị vệ tinh |
1 |
Cái |
8 |
Thiết bị thu mẫu môi trường |
1 |
Bộ |
9 |
Thiết bị bảo quản mẫu môi trường |
1 |
Cái |
10 |
Thiết bị ghi âm ghi hình |
1 |
Cái |
11 |
Thiết bị trắc địa (dò tìm đường ống ngầm) |
1 |
Cái |
12 |
Thiết bị đo lưu lượng nước |
1 |
Cái |
D |
Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
1 |
Máy tính chuyên dùng cài đặt phần mềm hải đồ chuyên dụng |
1 |
Cái |
2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
1 |
Cái |
3 |
Máy định vị định hướng |
1 |
Bộ |
Đ |
Phòng Kinh tế thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy đo đa chỉ tiêu |
1 |
Máy |
E |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy đo nhanh các chỉ tiêu nước mặt |
1 |
Máy |
2 |
Máy đo độ ồn |
1 |
Máy |
3 |
Máy đo nồng độ bụi |
1 |
Máy |
4 |
Máy ảnh |
1 |
Máy |
5 |
Máy quay phim kỹ thuật số |
1 |
Máy |
II |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
A |
Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên ngành) |
|
|
1 |
Hệ thống ứng phó sự cố hạt nhân |
1 |
Hệ thống |
2 |
Máy đo liều bức xạ cầm tay |
1 |
Cái |
B |
Sở Khoa học và Công nghệ (Thanh tra Sở) |
|
|
1 |
Thiết bị đo nhanh chỉ số Octan |
1 |
Máy |
2 |
Phương tiện đo độ dày bằng sóng siêu âm |
1 |
Máy |
3 |
Thước cặp điện tử |
1 |
Thước |
4 |
Thước đo độ dày thành ống dạng hiện số điện tử |
1 |
Thước |
C |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Bộ thiết bị kiểm định kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
1 |
Bộ |
2 |
Thiết bị kiểm tra về hàm lượng vàng và khối lượng rắn |
1 |
Cái |
3 |
Thiết bị kiểm tra công tơ điện 1 pha, 3 pha cầm tay |
1 |
Bộ |
4 |
Chuẩn đo thể tích |
2 |
Bộ |
5 |
Chuẩn đo khối lượng |
1 |
Bộ |
6 |
Chuẩn đo độ dài |
1 |
Bộ |
7 |
Chuẩn đo áp suất |
1 |
Bộ |
8 |
Chuẩn đo an toàn cách điện |
1 |
Bộ |
9 |
Thiết bị đo chất lượng xăng dầu |
1 |
Bộ |
D |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Bàn kiểm công tơ điện |
3 |
Bộ |
2 |
Bình chuẩn từng phần |
1 |
Cái |
3 |
Bể điều nhiệt độ |
3 |
Bộ |
4 |
Bình chuẩn kim loại |
2 |
Bộ |
5 |
Bộ chỉ thị nhiệt độ chuẩn |
1 |
Bộ |
6 |
Bàn kiểm đồng hồ nước 20 vị trí |
1 |
Bộ |
7 |
Bộ kiểm tra khả năng tách khí cột đo xăng dầu và dãn nở ống |
1 |
Bộ |
8 |
Cân bàn điện tử |
1 |
Cái |
9 |
Cân kiểm quả chuẩn 2kg |
1 |
Cái |
10 |
Giá đỡ chuẩn dung tích kiểm xitec ô tô |
1 |
Bộ |
11 |
Chuẩn kiểm định đồng hồ xăng dầu |
1 |
Bộ |
12 |
Chuẩn kiểm định taximet |
1 |
Bộ |
13 |
Chuẩn kiểm định máy đo điện tim |
1 |
Bộ |
14 |
Máy xác định nhanh trị số Octan |
1 |
Cái |
15 |
Nhiệt kế điện trở platin chuẩn |
2 |
Bộ |
16 |
Thiết bị đo lập ba ghem bể đong bằng phương pháp hình học |
1 |
Bộ |
17 |
Quả cân chuẩn |
7 |
Bộ |
18 |
Cân chuẩn quả M1 (max 31kg) |
1 |
Cái |
19 |
Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế |
1 |
Bộ |
20 |
Bể chuẩn nhiệt độ tích hợp |
1 |
Bộ |
21 |
Quả chuẩn khối lượng F1 (1g-2000g) |
1 |
Bộ |
Đ |
Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm |
|
|
1 |
Tủ chuẩn ẩm nhiệt |
1 |
Cái |
2 |
Bể điều nhiệt |
1 |
Cái |
3 |
Bộ lưu điện cho máy GCMS |
1 |
Bộ |
4 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
2 |
Hệ thống |
5 |
Hệ thống máy Realtime PCR |
4 |
Hệ thống |
6 |
Hệ thống phân tích Nitơ/Protein tổng số |
1 |
Hệ thống |
7 |
Máy sắc ký khí khối phổ 01 tứ cực |
1 |
Hệ thống |
8 |
Máy phá mẫu vi sóng chuyên dụng |
1 |
Hệ thống |
9 |
Thiết bị khử trùng vi sinh bằng tia hồng ngoại |
5 |
Cái |
10 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực |
1 |
Hệ thống |
11 |
Hệ thống sắc ký lỏng siêu cao áp |
1 |
Hệ thống |
12 |
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ đầu dò Ion Trap |
1 |
Hệ thống |
13 |
Hệ thống sắc ký ion |
1 |
Hệ thống |
14 |
Hệ thống sắc ký khí |
1 |
Hệ thống |
15 |
Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ đầu dò bẫy ion |
1 |
Hệ thống |
16 |
Hệ thống khối phổ plasma cảm ứng |
1 |
Hệ thống |
17 |
Máy phát xạ huỳnh quang |
1 |
Hệ thống |
18 |
Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ AB |
1 |
Hệ thống |
19 |
Thiết bị đo nhanh hiện trường nước, không khí, đất, tiếng ồn |
1 |
Hệ thống |
20 |
Thiết bị đo nhanh hiện trường nước |
1 |
Hệ thống |
21 |
Thiết bị đo nhanh hiện trường không khí |
1 |
Hệ thống |
22 |
Thiết bị đo nhanh hiện trường đất |
1 |
Hệ thống |
23 |
Thiết bị đo nhanh hiện trường tiếng ồn |
1 |
Hệ thống |
24 |
Bể điều nhiệt |
1 |
Cái |
25 |
Bếp cách thủy |
6 |
Cái |
26 |
Bếp gia nhiệt |
1 |
Cái |
27 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
2 |
Cái |
28 |
Bộ bình chứa hóa chất và bộ đầu dò mực chất lỏng |
1 |
Bộ |
29 |
Bộ BOD |
1 |
Bộ |
30 |
Bộ burrett tự động |
1 |
Cái |
31 |
Bộ chưng cất H2S |
2 |
Cái |
32 |
Bộ điện di nằm ngang |
2 |
Cái |
33 |
Bộ đo BOD 10 vị trí có đế |
1 |
Bộ |
34 |
Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng |
1 |
Bộ |
35 |
Bộ lưu điện |
4 |
Bộ |
36 |
Bộ lưu điện có kết nối bình giữ tải |
3 |
Hệ thống |
37 |
Bộ phá mẫu 24 lỗ (30-220 độ C) |
1 |
Bộ |
38 |
Bộ phá mẫu Kjeldahl |
1 |
Bộ |
39 |
Bộ phận nạp hóa chất, dung dịch trong hệ thống Ken-đan |
1 |
Bộ |
40 |
Bộ phân tích xơ |
1 |
Bộ |
41 |
Bộ quả cân chuẩn |
2 |
Bộ |
42 |
Bộ sàng hiệu chuẩn Tyler |
1 |
Bộ |
43 |
Bộ thổi khí Nitơ dùng cho máy Elisa |
1 |
Bộ |
44 |
Bơm Kjeldalh |
1 |
Cái |
45 |
Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ |
1 |
Cái |
46 |
Cân kỹ thuật |
11 |
Cái |
47 |
Hệ thống xử lý nước thải |
1 |
Hệ thống |
48 |
Hệ thống xử lý khí thải |
1 |
Hệ thống |
49 |
Hệ thống xử lý chất rắn |
1 |
Hệ thống |
50 |
Chưng cất đạm tự động |
3 |
Máy |
51 |
Data logger nhiệt độ |
6 |
Cái |
52 |
Dụng cụ chia mẫu dạng nón |
1 |
Cái |
53 |
Handy step |
3 |
Cái |
54 |
Hệ thống xác định BOD |
5 |
Hệ thống |
55 |
Kính hiển vi 2 mắt |
2 |
Cái |
56 |
Kính hiển vi |
3 |
Cái |
57 |
Lò nung |
2 |
Cái |
58 |
Máy cất nước 02 lần |
2 |
Cái |
59 |
Máy cất quay chân không |
1 |
Cái |
60 |
Máy chưng cất nhanh |
1 |
Cái |
61 |
Máy dập mẫu |
3 |
Cái |
62 |
Máy đếm hạt cầm tay |
2 |
Cái |
63 |
Máy đếm khuẩn lạc |
1 |
Cái |
64 |
Máy đo BOD oxitop 6 chỗ |
1 |
Cái |
65 |
Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ để bàn hiển thị số |
1 |
Cái |
66 |
Máy đo độ hạt ngũ cốc Kett |
1 |
Cái |
67 |
Máy đo pH để bàn |
4 |
Cái |
68 |
Máy đọc ELISA, máy rửa Elisa, máy lắc ủ |
1 |
Hệ thống |
69 |
Máy gia nhiệt |
5 |
Cái |
70 |
Máy hút ẩm Edison |
2 |
Cái |
71 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
6 |
Cái |
72 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
20 |
Bộ |
73 |
Máy li tâm |
6 |
Cái |
74 |
Máy lọc nước siêu sạch (nước sử dụng phân tích dạng vết) |
1 |
Cái |
75 |
Máy lọc nước tinh khiết và nước siêu tinh khiết |
2 |
Cái |
76 |
Máy cất nước 02 lần sử dụng trước khi đưa vào máy lọc nước siêu sạch |
1 |
Cái |
77 |
Máy nghiền mẫu |
4 |
Cái |
78 |
Máy phân tích béo tự động, bộ chiết Soxhlet (xác định lượng chất béo của bột cá, thức ăn chăn nuôi) |
1 |
Cái |
79 |
Máy photocopy (cấu hình cao) |
1 |
Cái |
80 |
Máy quang phổ |
3 |
Cái |
81 |
Máy rửa Microplate |
1 |
Cái |
82 |
Máy soi UV, kèm máy ảnh kỹ thuật số |
1 |
Cái |
83 |
Máy Spin down |
1 |
Cái |
84 |
Máy thổi hạt lép |
2 |
Cái |
85 |
Máy ủ khô |
1 |
Cái |
86 |
Micropipette 8 đầu kênh (50-300) |
1 |
Cây |
87 |
Nồi hấp tiệt trùng |
5 |
Cái |
88 |
Pipette tự động (thể tích 100-1000µl) |
2 |
Cái |
89 |
Quang kế ngọn lửa đồng bộ (phân tích hàm lượng K, Na trong phân bón) |
1 |
Cái |
90 |
Thiết bị đo BOD |
1 |
Cái |
91 |
Thiết bị đo nhanh Clorine |
1 |
Cái |
92 |
Thiết bị lấy mẫu không khí |
1 |
Cái |
93 |
Tủ vi sinh (tủ ấm) |
10 |
Cái |
94 |
Tủ ấm CO2 |
1 |
Cái |
95 |
Tủ ấm ủ BOD |
2 |
Cái |
96 |
Tủ ấm nhiệt độ thấp |
2 |
Cái |
97 |
Thiết bị hấp tiệt trùng không có áp suất |
2 |
Cái |
98 |
Tủ âm sâu |
2 |
Cái |
99 |
Tủ hút khí độc |
3 |
Cái |
100 |
Tủ hút khí độc có UV |
1 |
Cái |
101 |
Tủ hút khí độc hơi acid |
1 |
Cái |
102 |
Tủ hút khí độc Protea-S |
1 |
Cái |
103 |
Tủ hút khí MRC |
1 |
Cái |
104 |
Tủ lạnh |
8 |
Cái |
105 |
Tủ mát |
8 |
Cái |
106 |
Tủ nung MRC |
1 |
Cái |
107 |
Tủ phá ngủ (Incubator) |
1 |
Cái |
108 |
Tủ sấy |
7 |
Cái |
109 |
Tủ thao tác sinh học |
6 |
Cái |
110 |
Tủ cấy sinh học |
4 |
Cái |
111 |
Tủ ủ kỵ khí Memmert-Đức + 02 bình khí CO2 |
1 |
Cái |
112 |
Đèn máy Real time PCR |
20 |
Cái |
113 |
Board máy Real time PCR |
1 |
Cái |
114 |
Block nhiệt máy Realtime PCR |
2 |
Cái |
115 |
Dụng cụ trợ pipette WITOPED từ 0.1 - 100 ml |
3 |
Cái |
116 |
Máy phát điện |
1 |
Hệ thống |
E |
Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ |
|
|
1 |
Tủ ấm |
1 |
Cái |
2 |
Tủ sấy |
1 |
Cái |
3 |
Máy TOA |
1 |
Máy |
4 |
Bộ kiểm định an toàn bức xạ trong y tế |
1 |
Bộ |
5 |
Nồi hấp tiệt trùng tự động |
1 |
Cái |
6 |
Cân điện tử |
2 |
Cái |
7 |
Máy cất nước 2 lần |
1 |
Cái |
8 |
Tủ cấy vô trùng |
2 |
Cái |
9 |
Tủ mát |
1 |
Cái |
10 |
Bình hút ẩm |
1 |
Cái |
11 |
Kính hiển vi |
2 |
Cái |
12 |
Máy đếm khuẩn lạc |
1 |
Máy |
13 |
Bếp cách thủy |
1 |
Cái |
14 |
Tủ cấy vi sinh 2 chỗ ngồi |
1 |
Cái |
15 |
Máy đo pH/Ion để bàn |
1 |
Cái |
16 |
Máy lắc tròn điện tử hiện số |
1 |
Cái |
17 |
Máy đo độ mặn cầm tay |
1 |
Cái |
18 |
Máy đo Amononia |
1 |
Cái |
19 |
Máy đo Oxy hòa tan |
1 |
Cái |
20 |
Máy hút ẩm |
2 |
Cái |
21 |
Máy trộn đất |
1 |
Cái |
22 |
Máy xay đất |
1 |
Cái |
23 |
Máy đo H-2S |
2 |
Cái |
24 |
Máy đo NO2 |
2 |
Cái |
25 |
Máy đo Calci, Magie trong nước |
2 |
Cái |
26 |
Thiết bị lọc khí |
4 |
Cái |
27 |
Máy cất nước khử lon |
1 |
Cái |
28 |
Máy rửa dụng cụ Pipet |
1 |
Cái |
29 |
Tủ lưu giữ hóa chất |
2 |
Cái |
30 |
Tủ hút khí độc |
1 |
Cái |
31 |
Máy đo môi trường nước |
2 |
Cái |
32 |
Máy trộn bột |
1 |
Cái |
33 |
Ổn áp |
2 |
Cái |
34 |
Máy hàn nhiệt |
2 |
Cái |
35 |
Máy đóng gói |
2 |
Cái |
36 |
Máy hút chân không |
2 |
Cái |
37 |
Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay |
1 |
Cái |
38 |
Giáp chì |
1 |
Cái |
39 |
Kính chì |
2 |
Cái |
40 |
Máy phát điện 3 pha |
2 |
Cái |
41 |
Máy li tâm lạnh |
1 |
Cái |
42 |
Máy chưng cất tinh dầu |
1 |
Cái |
43 |
Kính hiển vi tương phản |
1 |
Cái |
44 |
Tủ sấy bột |
1 |
Cái |
III |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
|
A |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Năm Căn |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
B |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
C |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
D |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
Đ |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nhưng Miên |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
E |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sào Lưới |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
G |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
2 |
Cái |
2 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
H |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Máy chống dịch sâu, rầy hại lúa |
10 |
Cái |
I |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
1 |
Máy đo mặn + PH |
14 |
Cái |
2 |
Máy thủy bình điện tử |
1 |
Cái |
3 |
Máy định vị GPS |
1 |
Cái |
4 |
Máy GPS đa phần |
1 |
Cái |
5 |
Máy bộ bơm áp lực |
2 |
Cái |
6 |
Máy đo độ sâu hồi âm |
1 |
Cái |
7 |
Máy toàn đạc |
1 |
Cái |
8 |
Ống nhòm (đêm) |
4 |
Cái |
K |
Chi cục Thủy sản |
|
|
1 |
Máy quay phim |
1 |
Chiếc |
2 |
Máy chụp ảnh có định vị |
3 |
Cái |
3 |
Máy định vị cầm tay GPS |
5 |
Cái |
4 |
Máy định vị lắp cho cano |
5 |
Cái |
5 |
Bình ắc quy 200AMP (cho tàu) |
30 |
Cái |
L |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
L1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 |
Máy chữa cháy công suất lớn |
4 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy công suất nhỏ |
4 |
Cái |
3 |
Vòi chữa cháy phi 65 |
1 |
Cuộn |
4 |
Vòi chữa cháy phi 50 |
1 |
Cuộn |
5 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
6 |
Máy cưa xích chạy xăng |
4 |
Cái |
7 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L2 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
|
|
1 |
Máy chữa cháy công suất lớn |
5 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy công suất nhỏ |
5 |
Cái |
3 |
Vòi chữa cháy phi 65 |
1 |
Cuộn |
4 |
Vòi chữa cháy phi 50 |
1 |
Cuộn |
5 |
Máy định vị vệ sinh GPS |
2 |
Cái |
6 |
Máy cưa xích chạy xăng |
4 |
Cái |
7 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L3 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 |
|
|
1 |
Máy chữa cháy công suất lớn |
5 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy công suất nhỏ |
5 |
Cái |
3 |
Vòi chữa cháy phi 65 |
1 |
Cuộn |
4 |
Vòi chữa cháy phi 50 |
1 |
Cuộn |
5 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
6 |
Máy cưa xích chạy xăng |
4 |
Cái |
7 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L4 |
Hạt Kiểm lâm Đầm Dơi |
|
|
1 |
Máy bơm phao nổi phá lò than |
2 |
Cái |
2 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
3 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L5 |
Hạt Kiểm lâm Năm Căn |
|
|
1 |
Máy bơm phao nổi phá lò than |
2 |
Cái |
2 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
3 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L6 |
Hạt Kiểm lâm Ngọc Hiển |
|
|
1 |
Máy bơm phao nổi phá lò than |
2 |
Cái |
2 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
3 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L7 |
Hạt Kiểm lâm Phú Tân |
|
|
1 |
Máy bơm phao nổi phá lò than |
2 |
Cái |
2 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
3 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L8 |
Hạt Kiểm lâm Rừng cụm đảo Hòn Khoai |
|
|
1 |
Máy chữa cháy công suất lớn |
5 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy công suất nhỏ |
5 |
Cái |
3 |
Vòi chữa cháy phi 65 |
1 |
Cuộn |
4 |
Vòi chữa cháy phi 50 |
1 |
Cuộn |
5 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
6 |
Máy cưa xích chạy xăng |
4 |
Cái |
7 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L9 |
Hạt Kiểm lâm Rừng phòng hộ Biển Tây |
|
|
1 |
Máy bơm phao nổi phá lò than |
2 |
Cái |
2 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
3 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L10 |
Hạt Kiểm lâm Trần Văn Thời |
|
|
1 |
Máy chữa cháy công suất lớn |
5 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy công suất nhỏ |
5 |
Cái |
3 |
Vòi chữa cháy phi 65 |
1 |
Cuộn |
4 |
Vòi chữa cháy phi 50 |
1 |
Cuộn |
5 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
6 |
Máy cưa xích chạy xăng |
4 |
Cái |
7 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
L11 |
Hạt Kiểm lâm U Minh |
|
|
1 |
Máy chữa cháy công suất lớn |
5 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy công suất nhỏ |
5 |
Cái |
3 |
Vòi chữa cháy phi 65 |
1 |
Cuộn |
4 |
Vòi chữa cháy phi 50 |
1 |
Cuộn |
5 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
2 |
Cái |
6 |
Máy cưa xích chạy xăng |
4 |
Cái |
7 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
1 |
Cái |
M |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
|
|
1 |
Máy xay đất |
1 |
Cái |
2 |
Cối nghiền thức ăn |
1 |
Cụm |
3 |
Máy phun thuốc có động cơ |
1 |
Cái |
4 |
Máy trộn thức ăn nhỏ |
1 |
Cái |
5 |
Máy bóc vỏ hạt lúa mini |
1 |
Cái |
6 |
Máy gặt đập liên hợp |
1 |
Chiếc |
7 |
Máy bơm nước |
2 |
Cái |
8 |
Máy suốt lúa |
1 |
Chiếc |
9 |
Máy sấy, máy phân loại và làm sạch hạt giống |
1 |
Chiếc |
10 |
Cụm sàng |
2 |
Cụm |
11 |
Biến tần |
1 |
Cụm |
12 |
Dụng cụ chia mẫu dạng nón |
1 |
Cái |
13 |
Cân cơ kỹ thuật |
2 |
Cái |
14 |
Thiết bị chia mẫu dạng hộp |
1 |
Cái |
15 |
Máy nghiền mẫu |
1 |
Cái |
16 |
Bộ sàng hiệu chuẩn |
1 |
Bộ |
17 |
Máy cấy lúa |
1 |
Chiếc |
18 |
Cân phân tích điện tử |
1 |
Cái |
19 |
Tủ sấy cài chương trình nhiệt độ |
1 |
Cái |
20 |
Bình hút ẩm |
1 |
Cái |
21 |
Máy đo độ hạt ngũ cốc Kett |
2 |
Cái |
22 |
Bàn phân tích mẫu có đèn |
2 |
Cái |
23 |
Đèn soi hạt có kính lúp |
2 |
Cái |
24 |
Kính hiển vi soi nổi |
1 |
Cái |
25 |
Tủ phá ngủ |
1 |
Cái |
26 |
Bộ quả cân chuẩn |
1 |
Bộ |
27 |
Máy thổi hạt lép |
2 |
Cái |
28 |
Cân kỹ thuật 2 số lẻ |
1 |
Cái |
29 |
Máy đo độ ẩm, ngũ cốc |
3 |
Cái |
30 |
Tủ sấy cài chương trình |
1 |
Cái |
31 |
Máy bóc vỏ trấu |
1 |
Cái |
32 |
Máy cấy lúa |
1 |
Chiếc |
33 |
Máy gieo mạ |
1 |
Chiếc |
34 |
Băng tải nghiêng di động |
3 |
Cái |
35 |
Bộ máy D8 |
2 |
Cái |
36 |
Máy bơm hơi (sản xuất cây giống) |
1 |
Cái |
37 |
Máy bơm chữa cháy |
1 |
Cái |
38 |
Máy sàng làm sạch và phân loại hạt giống |
1 |
Cái |
39 |
Máy sấy tĩnh vỉ ngang đảo chiều sấy pin xây |
1 |
Cái |
40 |
Máy đo độ ẩm |
2 |
Cái |
41 |
Kính hiển vi |
1 |
Cái |
42 |
Máy may bao |
2 |
Cái |
IV |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
2 |
Cái |
2 |
Máy đo đường truyền mạng ADSL |
2 |
Cái |
3 |
Máy đo tần số |
2 |
Cái |
V |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
Sở Công thương |
|
|
1 |
Bộ máy test nhanh an toàn vệ sinh thực phẩm |
10 |
Bộ |
2 |
Máy test nhanh xăng dầu |
1 |
Bộ |
3 |
Thiết bị đánh giá lò hơi và hệ thống hơi nước |
1 |
Bộ |
4 |
Thiết bị đo điện tức thời |
1 |
Bộ |
5 |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng |
3 |
Bộ |
6 |
Thiết bị kiểm tra điện |
1 |
Bộ |
7 |
Thiết bị phân tích điện năng tự ghi |
1 |
Bộ |
VI |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG |
|
|
A |
Ban Quản lý dự án Công trình xây dựng tỉnh |
|
|
1 |
Máy kinh vĩ |
1 |
Cái |
2 |
Máy đo lường chuẩn Laser LP |
1 |
Cái |
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
Cái |
B |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
|
|
1 |
Cân phân tích |
4 |
Cái |
2 |
Cân đòn |
1 |
Cái |
3 |
Máy thủy bình tự động |
1 |
Cái |
4 |
Máy thủy chuẩn |
1 |
Cái |
5 |
Máy kinh vĩ điện tử |
1 |
Cái |
6 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
Cái |
7 |
Máy đo Laser cân bằng 8 tia |
1 |
Cái |
8 |
Kích thủy lực |
4 |
Cái |
9 |
Đồng hồ so |
4 |
Cái |
10 |
Bộ cần Benkerman |
1 |
Bộ |
11 |
Máy nén bê tông |
1 |
Cái |
12 |
Máy nén vữa |
1 |
Cái |
13 |
Máy khoan bê tông |
2 |
Cái |
14 |
Búa thử độ cứng bê tông |
1 |
Cái |
15 |
Búa thử độ cứng vữa |
1 |
Cái |
16 |
Kính đo vết nứt |
1 |
Cái |
17 |
Máy đầm |
2 |
Cái |
18 |
Máy CBR |
1 |
Cái |
19 |
Máy dò cốt thép |
1 |
Cái |
20 |
Máy đo kéo dài nhựa |
1 |
Cái |
21 |
Máy kéo thép |
1 |
Cái |
22 |
Máy lắc sàn |
2 |
Cái |
23 |
Máy li tâm chiết nhựa |
1 |
Cái |
24 |
Máy siêu âm bê tông |
1 |
Cái |
25 |
Máy thử mài mòn đá |
1 |
Cái |
26 |
Máy trộn bê tông |
2 |
Cái |
27 |
Máy trộn vữa |
1 |
Cái |
28 |
Tủ dưỡng mẫu |
1 |
Cái |
29 |
Máy thử độ bám dính |
1 |
Cái |
30 |
Bàn dằn tạo mẫu |
1 |
Cái |
31 |
Bàn rung đầm mẫu bê tông |
1 |
Cái |
32 |
Bộ sàng cát |
2 |
Bộ |
33 |
Bộ sàng đá |
1 |
Bộ |
34 |
Bộ sàng xi măng |
1 |
Bộ |
35 |
Bộ khuôn Lechatelie |
1 |
Bộ |
36 |
Bể luộc mẫu Lechatelie |
1 |
Cái |
37 |
Khuôn bê tông |
18 |
Cái |
38 |
Khuôn vữa |
3 |
Cái |
39 |
Thước 3 mét đo độ bằng phẳng |
1 |
Cây |
40 |
Phễu rót cát |
1 |
Cái |
41 |
Phễu rót đá |
1 |
Cái |
42 |
Hộp chia mẫu cát |
1 |
Cái |
43 |
Hộp chia mẫu đá |
1 |
Cái |
44 |
Dao vòng |
5 |
Cái |
45 |
Bình định mức thủy tinh |
15 |
Cái |
46 |
Bình tam giác thủy tinh |
15 |
Cái |
47 |
Puret |
3 |
Cái |
48 |
Pipet |
3 |
Cái |
49 |
Bình khối lượng riêng |
2 |
Cái |
50 |
Bình hút ẩm |
1 |
Cái |
51 |
Bộ thử va đập đá |
1 |
Cái |
52 |
Thước kẹp cải tiến |
1 |
Cây |
53 |
Nhiệt kế điện tử |
1 |
Cái |
54 |
Máy cắt sắt |
1 |
Cái |
55 |
Thùng rửa cát |
1 |
Cái |
56 |
Thùng rửa đá |
1 |
Cái |
57 |
Bộ vicát |
1 |
Bộ |
58 |
Máy dằn xi măng khuôn côn |
1 |
Cái |
59 |
Bảng so màu hữu cơ |
1 |
Cái |
60 |
Bộ khắc vạch thép |
1 |
Cái |
61 |
Máy thử độ mài mòn Losangerles |
1 |
Cái |
62 |
Máy đo điện trở đất |
1 |
Cái |
63 |
Cảo chữ C |
4 |
Cái |
64 |
Bộ Casagrander |
1 |
Bộ |
65 |
Chân đế từ tính |
4 |
Cái |
66 |
Lò nung |
3 |
Cái |
67 |
Chén bạch kim |
1 |
Cái |
68 |
Chén sứ |
4 |
Cái |
69 |
Nhiệt kế thủy ngân |
4 |
Cái |
70 |
Máy đo nhiệt độ hóa mềm |
1 |
Cái |
71 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
1 |
Cái |
72 |
Máy đo độ bắt lửa |
1 |
Cái |
73 |
Máy đo lượng hòa tan tricloetilen |
1 |
Cái |
74 |
Bể điều nhiệt Marshall |
1 |
Cái |
75 |
Bộ thử tốc độ thấm cát |
1 |
Bộ |
76 |
Dao spatula |
1 |
Cái |
77 |
Bộ côn thử độ sụt bê tông |
1 |
Bộ |
78 |
Quả bóp 3 ngã bằng nhựa |
2 |
Cái |
79 |
Quả bóp 1 ngã bằng nhựa |
1 |
Cái |
80 |
Xe đẩy tay |
1 |
Cái |
81 |
Xe nâng tay |
1 |
Cái |
82 |
Bàn cân thủy tĩnh |
1 |
Cái |
83 |
Máy khoan cầm tay |
1 |
Cái |
C |
Ban Quản lý dự án thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy quay phim |
1 |
Máy |
2 |
Máy chụp ảnh |
1 |
Máy |
VII |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
A |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
1 |
Máy thủy bình tự động |
1 |
Bộ |
2 |
Máy toàn đạc điện tử |
1 |
Bộ |
3 |
Thiết bị vệ tinh |
1 |
Bộ |
B |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
|
|
1 |
Ống nhòm tia hồng ngoại |
2 |
Cái |
2 |
Ống hút dài 6m |
4 |
Cái |
3 |
Máy bơm phao nổi phá lò than |
2 |
Cái |
4 |
Bộ đàm |
1 |
Bộ |
5 |
Kính thiên văn khúc xạ |
2 |
Bộ |
6 |
Kính hiển vi |
2 |
Cái |
7 |
Máy định vị GPS |
4 |
Cái |
8 |
Máy đo khoảng cách laser |
2 |
Cái |
9 |
Sa bàn |
1 |
Bộ |
10 |
Máy đo DO |
1 |
Cái |
11 |
Máy đo độ đục |
1 |
Cái |
12 |
Máy đo TDS |
1 |
Cái |
13 |
Máy ảnh |
2 |
Cái |
14 |
Máy quay phim ban đêm |
1 |
Cái |
15 |
Máy bay flycam |
1 |
Cái |
C |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (dùng cho thanh tra) |
|
|
1 |
Máy ảnh |
1 |
Cái |
2 |
Thiết bị đo ánh sáng |
1 |
Bộ |
3 |
Thiết bị đo âm thanh |
1 |
Bộ |
4 |
Máy quay phim |
1 |
Cái |
5 |
Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi |
1 |
Bộ |
6 |
Máy định vị GPS |
1 |
Cái |
7 |
Thiết bị kiểm tra nhanh nước thải |
1 |
Bộ |
8 |
Thiết bị đo độ bụi không khí |
1 |
Bộ |
9 |
Máy bộ đàm |
2 |
Cái |
D |
Đoàn Cải lương Hương Tràm |
|
|
1 |
Bộ micro không dây |
21 |
Bộ |
2 |
Digital Mixer |
1 |
Cái |
3 |
Digico |
2 |
Cái |
4 |
Amply |
5 |
Cái |
5 |
Loa |
42 |
Cái |
6 |
Power Amplifer |
1 |
Cái |
7 |
8CH RAINBOW CABLE WITH NEW STAGEBOX, CABLE LENGTH |
1 |
Sợi |
8 |
12U ABS rack case |
2 |
Cái |
9 |
Bộ trụ treo loa |
2 |
Bộ |
10 |
Tủ điện điều khiển |
1 |
Cái |
11 |
Bộ phân phối điện nguồn |
1 |
Cái |
12 |
12 switch circuits |
1 |
Cái |
13 |
Power, Mixer đèn MC 12lineT |
1 |
Cái |
14 |
Đầu ND |
1 |
Cái |
15 |
Bộ đàm |
1 |
Cái |
16 |
Mixer |
5 |
Cái |
17 |
Bộ đèn kỹ xảo |
1 |
Cái |
18 |
Micro |
14 |
Cái |
19 |
Amply + loa (toa) |
1 |
Cái |
20 |
Máy phóng EpsonEMP/S3 |
1 |
Cái |
21 |
Hộp phá tiếng |
1 |
Cái |
22 |
Trống điện tử SPD |
1 |
Bộ |
23 |
Phụ kiện trống SPDC |
1 |
Cái |
24 |
Đàn Organ |
2 |
Cái |
25 |
Micro CX 212 |
2 |
Bộ |
26 |
Card U 420 |
1 |
Cái |
27 |
Máy phát điện |
1 |
Cái |
28 |
Multi - Effect |
1 |
Cái |
29 |
Bộ lọc tần số |
3 |
Bộ |
30 |
Power Amplijier - tăng âm |
3 |
Cái |
31 |
Tăng âm công suất |
1 |
Cái |
32 |
Dây tín hiệu micro |
1 |
Bộ |
33 |
Cáp audio link 24.4 - 50 |
1 |
Bộ |
34 |
Bộ cấp nguồn |
2 |
Bộ |
35 |
Tủ thiết bị, bộ xử lý |
1 |
Bộ |
36 |
Ổn áp |
1 |
Cái |
37 |
CX-380-DIMMER PACK 12 |
1 |
Cái |
38 |
ORPANIC LED PAR 64 |
24 |
Cái |
39 |
POLLARLIGHTS-A025-575W |
4 |
Cái |
40 |
Máy khói công suất 2.000W |
2 |
Cái |
41 |
Công suất ánh sáng NET |
1 |
Cái |
42 |
LED PAR light 3W*54pcs YELLOWRIVER-1190A |
10 |
Cái |
Đ |
Đoàn Nghệ thuật Khmer |
|
|
1 |
Dàn nhạc ngũ âm |
1 |
Bộ |
2 |
Dàn nhạc dù kê |
1 |
Bộ |
3 |
Trống công gô |
1 |
Bộ |
4 |
Đàn khum |
2 |
Cây |
5 |
Đàn tà khê |
1 |
Cây |
6 |
Trống A day |
1 |
Bộ |
7 |
Đàn organ |
1 |
Cây |
8 |
Đàn guita solo |
1 |
Cây |
9 |
Hộp tiếng guita solo |
1 |
Bộ |
10 |
Đàn guita bass |
1 |
Cây |
11 |
Trống điện tử |
1 |
Bộ |
12 |
Trống lazer |
1 |
Bộ |
13 |
Bộ cymbal |
1 |
Bộ |
14 |
Chân cymbal |
1 |
Cái |
15 |
Saxophone AS600L |
1 |
Cái |
16 |
Bộ trống Say Dăm |
1 |
Bộ |
E |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 |
Máy hút ẩm |
5 |
Cái |
2 |
Bộ loa cầm tay |
1 |
Bộ |
G |
Ban Quản lý Khu du lịch Đất Mũi |
|
|
1 |
Hệ thống loa phóng thanh nội bộ tại khu du lịch |
1 |
Bộ |
H |
Thư viện tỉnh |
|
|
1 |
Máy cắt giấy |
1 |
Cái |
2 |
Máy phát điện |
1 |
Cái |
I |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
1 |
Bàn trộn âm thanh chuyên nghiệp |
1 |
Bộ |
2 |
Bộ tạo đa hiệu ứng âm thanh |
1 |
Bộ |
3 |
Bộ đa xử lý |
1 |
Bộ |
4 |
Tăng âm công suất |
6 |
Cái |
5 |
Loa |
14 |
Cái |
K |
Vườn Quốc gia U Minh hạ |
|
|
1 |
Máy chữa cháy V75 |
2 |
Cái |
2 |
Máy chữa cháy V50 |
2 |
Cái |
3 |
Máy phao chữa cháy |
4 |
Cái |
4 |
Hệ thống máy Icom |
1 |
Bộ |
5 |
Vòi dẫn nước (loại A, B) |
10000 |
Mét |
6 |
Hệ thống máy giám sát rừng (Flycam) |
1 |
Bộ |
7 |
Máy chữa cháy V82 |
6 |
Cái |
8 |
Lăng chữa cháy (A-B) |
22 |
Cái |
9 |
Ba bạc chữa cháy |
5 |
Cái |
VIII |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
A |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy chữa cháy (trang bị cho 17 xã, phường) |
17 |
Máy |
B |
Thành đoàn thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy chụp ảnh |
1 |
Máy |
2 |
Loa vali kéo |
1 |
Bộ |
C |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy chụp ảnh |
1 |
Máy |
D |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Máy quay phim |
1 |
Máy |
2 |
Máy chụp hình |
1 |
Máy |
Đ |
Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Camera |
4 |
Máy |
2 |
Máy phát sóng |
1 |
Máy |
3 |
Máy chụp hình |
2 |
Máy |
E |
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Cà Mau |
|
|
1 |
Công suất Pevrey |
1 |
Cái |
2 |
Thùng loa |
1 |
Cái |
3 |
Ổn áp |
1 |
Cái |
4 |
Mixer |
1 |
Cái |
5 |
Bộ echo-Alesics |
1 |
Cái |
6 |
Equalizer 2x31 -band |
1 |
Cái |
7 |
Micro không dây |
18 |
Cái |
8 |
Loa full đôi |
11 |
Bộ |
9 |
Power amlifier |
6 |
Cái |
10 |
Audio |
1 |
Cái |
11 |
Máy khói |
1 |
Cái |
12 |
Amply |
4 |
Cái |
13 |
Bộ tạo hiệu ứng |
1 |
Cái |
14 |
Bộ trộn âm |
1 |
Bộ |
15 |
Bộ tạo đa hiệu ứng |
1 |
Bộ |
16 |
Bộ lọc tầng số |
1 |
Bộ |
17 |
Bộ đa xử lý |
1 |
Bộ |
18 |
Tăng âm công suất |
2 |
Cái |
19 |
Loa toàn đôi toàn dải |
4 |
Cái |
20 |
Tủ thiết bị chứa Mixer và bộ xử lý |
1 |
Cái |
21 |
Đèn tia bean |
8 |
Cái |
22 |
Bộ công suất dùng cho đèn pha |
1 |
Bộ |
23 |
Bảng điều khiển ánh sáng |
1 |
Cái |
24 |
Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng |
1 |
Bộ |
25 |
Thiết bị xử lý tín hiệu |
1 |
Cái |
26 |
Bộ cung cấp nguồn SMPS |
2 |
Bộ |
G |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
|
|
1 |
Máy chữa cháy (cho các xã, thị trấn) |
7 |
Bộ |
H |
Đài Truyền thanh huyện Ngọc Hiển |
|
|
1 |
Camera |
5 |
Máy |
2 |
Máy phát FM |
1 |
Máy |
3 |
Máy tăng âm |
1 |
Máy |
4 |
Máy ảnh |
2 |
Máy |
5 |
Máy ghi âm |
2 |
Máy |