Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1420/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1420/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 289/HĐND-KTNS ngày 16/8/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1628/STC-QLGCS ngày 13/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của UBND các huyện: Mộ Đức, Lý Sơn; Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thanh tra tỉnh và Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 (chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03 đính kèm); đồng thời, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Mộ Đức, Lý Sơn; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
BỔ SUNG DANH MỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01
ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN BIỂN LÝ SƠN THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1420/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
|
|
|
|
|
Thiết bị lặn |
Thiết bị |
1 |
62,56 |
|
|
Ống nhòm ban đêm (ống nhòm tia hồng ngoại) |
Cái |
1 |
15 |
|
II |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
Máy chủ |
Bộ |
2 |
131 |
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG DANH MỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01
ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC UBND CÁC HUYỆN: MỘ ĐỨC, LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1420/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
|
|
|
|
|
Bộ phận 01 cửa hiện đại tại huyện |
|
|
|
|
|
Máy chủ 01 cửa |
Bộ |
2 |
356 |
|
|
Hệ thống camera giám sát |
Bộ |
1 |
125,3 |
|
|
Hệ thống xếp hàng tự động VDS-QMS |
Hệ thống |
1 |
78,5 |
|
|
Phần mềm một cửa điện tử BkaveGate |
Hệ thống |
1 |
439,6 |
|
|
Một cửa hiện đại tại các xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
Máy chủ 01 cửa |
Bộ |
1 |
239 |
|
2 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
|
|
|
|
|
Hệ thống Tabmis |
Bộ |
1 |
260 |
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
Mixxo Eordesk 2424 |
Cái |
1 |
15 |
|
|
Loa kéo di động |
Cái |
1 |
12 |
|
4 |
Đài truyền thanh huyện |
|
|
|
|
a |
Đài truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
Máy phát sóng FM 500 W |
Bộ |
1 |
245 |
|
|
Máy camera HD |
Bộ |
1 |
250 |
|
|
Mixer: 16 đường |
Cái |
1 |
16 |
|
|
Mixex: 24 đường |
Cái |
1 |
24 |
|
|
Máy camera chuyên dụng |
Bộ |
1 |
450 |
|
|
Bộ dựng hình |
Bộ |
1 |
150 |
|
|
Bộ sản xuất chương trình phát thanh |
Bộ |
1 |
100 |
|
|
Bộ trộn âm |
Bộ |
1 |
10 |
|
b |
Mua sắm cho các đài cơ sở |
|
|
|
|
|
Máy phát sóng FM 100 W |
Hệ thống |
7 |
47 |
|
|
Trụ anten tam giác (làm mới) |
Trụ |
4 |
47,4 |
|
II |
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đài Truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
Cụm loa phát sóng |
Cái |
30 |
94,5 |
|
|
Bộ Micro |
Bộ |
1 |
18 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện |
|
|
|
|
|
Dàn âm thanh ánh sáng |
Dàn |
1 |
300 |
|
|
Cổng chào hơi |
Cái |
1 |
17,8 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện |
|
|
|
|
|
Hệ thống Tabmiss |
Hệ thống |
1 |
260 |
|
PHỤ LỤC 03
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU
CHUẨN ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01
ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THUỲ TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 1420/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Mô hình bán thân mở đặt nội khí quản, cho ăn, rửa dạ dày |
Bộ |
10 |
100 |
|
2 |
Mô hình tiêm mông dạng trong suốt |
Bộ |
10 |
495 |
|
3 |
Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch cánh tay |
Bộ |
10 |
62,5 |
|
4 |
Mô hình tiêm bắp tay |
Bộ |
10 |
17,25 |
|
5 |
Mô hình đo huyết áp cánh tay |
Bộ |
10 |
23 |
|
6 |
Mô hình thay băng cắt chỉ |
Bộ |
10 |
43,75 |
|
7 |
Màn hình, máy chiếu |
Bộ |
5 |
41,625 |
|
8 |
Bồn rửa tay tiệt trùng 2 vòi |
Bộ |
5 |
102,5 |
|
9 |
Mô hình thông tiểu nữ trong suốt |
Bộ |
10 |
35 |
|
10 |
Mô hình thông tiểu nam trong suốt |
Bộ |
10 |
35 |
|
11 |
Mô hình chọc dò tủy sống (Lồng ngực và thắt lưng tê ngoài màng cứng) |
Bộ |
10 |
99,5 |
|
12 |
Mô hình rửa dạ dày trong suốt KAR/A1 |
Bộ |
10 |
87,5 |
|
13 |
Mô hình điều dưỡng cấp cứu nhi đa năng |
Bộ |
5 |
47 |
|
14 |
Máy hút dịch phẫu thuật SK-007 |
Cái |
5 |
70 |
|
15 |
Máy hỗ trợ giúp thở Vela |
Cái |
5 |
230 |
|
16 |
Mô hình cấp cứu và chăm sóc vết thương |
Bộ |
5 |
115 |
|
17 |
Mô hình chăm sóc bệnh nhân cấp cứu toàn diện |
Bộ |
5 |
172,5 |
|
18 |
Mô hình điều dưỡng đa năng |
Bộ |
5 |
172,5 |
|
19 |
Nồi hấp ướt tuyệt trùng 81L |
Cái |
1 |
230 |
|
20 |
Mô hình đặt ống thông dạ dày |
Bộ |
10 |
28,75 |
|
21 |
Mô hình xử lý vết thương cắt cụt |
Bộ |
10 |
11,5 |
|
22 |
Mô hình bộ xương người tháo rời |
Bộ |
3 |
37,5 |
|
23 |
Mô hình hệ tiêu hóa |
Cái |
3 |
51,25 |
|
24 |
Mô hình khung xương chậu nữ |
Cái |
3 |
11,25 |
|
25 |
Mô hình khung xương chậu nam |
Cái |
3 |
11,25 |
|
26 |
Mô hình cơ chi trên |
Cái |
3 |
57,5 |
|
27 |
Mô hình cơ chi dưới |
Cái |
3 |
75 |
|
28 |
Mô hình bán thân có các nội tạng tháo rời |
Cái |
3 |
94,5 |
|
29 |
Mô hình hệ cơ xương, đầu, mặt cổ |
Cái |
3 |
130 |
|
30 |
Mô hình hệ tuần hoàn |
Cái |
3 |
37 |
|
31 |
Mô hình hệ thần kinh |
Cái |
3 |
41,25 |
|
32 |
Máy xét nghiệm huyết học Celltac Alpha |
Cái |
1 |
397,5 |
|
33 |
Mô hình thăm khám phụ khoa S540.100 |
Bộ |
2 |
96,25 |
|
34 |
Mô hình đỡ đẻ |
Bộ |
2 |
94,5 |
|