ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2017/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
18 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO
TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015
của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ
sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày
17/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 98/TTr-SLĐTBXH ngày 28/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào
tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, như sau:
1. Đối tượng
đào tạo:
+ Đối tượng nhóm I: Người khuyết
tật theo quy định của Luật Người khuyết tật.
+ Đối tượng nhóm II: Người thuộc
hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc
biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Đối tượng nhóm III: Người dân
tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng theo quy định của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị
thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số
63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào
tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; lao động nữ
bị mất việc làm.
+ Đối tượng nhóm IV: Người thuộc
hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Đối tượng nhóm V: Người học
là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
Ngoài ra các đối tượng nhóm I,
II, III, IV, V phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Đắk Lắk.
2. Về
thời gian đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới
3 tháng cho một người học nghề trên một khóa học: (có phụ lục kèm theo)
3. Mức hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại:
a) Đối tượng được hỗ trợ: Người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết
tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ
gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc
làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03
tháng.
b) Mức hỗ trợ tiền
ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.
c) Mức hỗ trợ tiền
đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú
từ 15km trở lên;
Riêng đối với người khuyết tật
và người học cư trú ở xã, thôn, buôn thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
4. Nguồn kinh phí thực hiện:
Kinh phí thực hiện gồm ngân sách Trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới và các chương trình mục tiêu khác…); ngân sách địa phương
(ngân sách cấp huyện), kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp
và các nguồn hợp pháp khác.
Điều 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa
phương quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày
17/10/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành khác.
Điều 3. Quyết định này thay thế
Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh
ban hành quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí
cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh và bãi bỏ Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 13/02/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ chi phí
đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 28/7/2017./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TTHĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Dạy nghề (Bộ LĐTBXH);
- Sở Tư pháp;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Công báo tỉnh;
- Website tỉnh, Đài PTTH tỉnh;
- Phòng TH, KT, NLNMT;
- Lưu: VT, KGVX.(T.60)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Đính kèm Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên nghề
|
MỨC HỖ TRỢ
CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(đồng/người/khóa học)
|
Thời gian
(tháng)
|
Đối tượng
nhóm I
|
Đối tượng
nhóm II
|
Đối tượng
nhóm III
|
Đối tượng
nhóm IV
|
Đối tượng
nhóm V
|
1
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
2
|
Hàn hơi và Inox
|
4
|
-
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
3
|
Sửa chữa lắp ráp máy tính
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
4
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
5
|
Điện tử dân dụng
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
6
|
May dân dụng
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
7
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
8
|
Xây dựng dân dụng
|
4
|
-
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
9
|
Điện dân dụng
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
10
|
Mây tre đan kỹ nghệ
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
11
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
12
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
13
|
Công nghệ ô tô
|
4
|
-
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
14
|
Cắt gọt kim loại
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
15
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
4
|
5.900.000
|
3.900.000
|
2.900.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
16
|
Kỹ thuật nấu ăn
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
17
|
Quản trị khách sạn
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
18
|
Nghiệp vụ du lịch
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
19
|
Chăm sóc người già, người tàn tật
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
20
|
Bán hàng
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
21
|
Bảo vệ
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
22
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
23
|
Thủ công (làm chổi đốt, tăm tre, nhang…)
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
24
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản cây lương thực
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
25
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
26
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
27
|
Lắp đặt điện nội thất
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
28
|
Ren thủ công
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
29
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
30
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
31
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
32
|
Nghiệp vụ buồng
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
33
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
34
|
Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
35
|
Nghiệp vụ bếp Á - Âu
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
36
|
Chăm sóc da
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
37
|
Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
38
|
Hàn điện
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
39
|
Lắp đặt điện nước
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
40
|
Vận hành máy thi công công trình
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
41
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
42
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
43
|
Sửa chữa hệ thống âm thanh Cassette và Radio
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
44
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
45
|
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
46
|
Mộc dân dụng
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
47
|
Kinh doanh tạp hóa
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
48
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
49
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
50
|
Chế biến gỗ
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
51
|
Móc thủ công
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
52
|
Trồng và khai thác mủ Cao su
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
53
|
Chăm sóc trẻ em
|
3
|
-
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
54
|
Mộc mỹ nghệ
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
55
|
Đan lát thủ công
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
56
|
Dệt thổ cẩm
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
57
|
May công nghiệp
|
3
|
5.350.000
|
3.350.000
|
2.350.000
|
1.850.000
|
1.550.000
|
58
|
Khuyến nông lâm
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
59
|
Chăn nuôi Heo
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
60
|
Chăn nuôi Gà
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
61
|
Chăn nuôi Trâu, Bò
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
62
|
Nuôi Ong
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
63
|
Nuôi nhím, Cầy hương, chim Trĩ, Dúi
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
64
|
Nuôi Hươu, Nai
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
65
|
Nuôi Rắn, Kỳ đà, Tắc kè
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
66
|
Nuôi Tôm càng xanh
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
67
|
Nuôi Cá lồng bè nước ngọt
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
68
|
Nuôi Ba ba
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
69
|
Nuôi Cá truyền thống (cá Rô đồng, Chép, Mè, Trắm…)
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
70
|
Nuôi Cá bống tượng
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
71
|
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
72
|
Trồng và chăm sóc cây Cà phê
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
73
|
Trồng và chăm sóc cây Ca cao
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
74
|
Trồng và chăm sóc cây Tiêu
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
75
|
Trồng và chăm sóc cây Điều
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
76
|
Trồng và khai thác Nấm
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
77
|
Trồng và khai thác rừng trồng
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
78
|
Sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
79
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
80
|
Trồng hoa (hoa Lan, cúc…)
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
81
|
Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu…)
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
82
|
Quản lý trang trại
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
83
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
84
|
Trồng Ngô (bắp)
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
85
|
Trồng rau an toàn
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
86
|
Trồng Măng tây
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
87
|
Nhân giống cây ăn quả
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
88
|
Sơ chế và bảo quản Cà phê
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
89
|
Trồng Lúa năng suất cao
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
90
|
Trồng đào, quất cảnh
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
91
|
Trồng rau công nghệ cao
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
92
|
Trồng đậu nành, đậu phụng
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
93
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
94
|
Chế biến sản phẩm từ bột đậu nành
|
1,5
|
3.500.000
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|