ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2017/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 19 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO,
MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quản lý và sử dụng
kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, tại Tờ trình số 1112/TTr-SLĐTBXH, ngày 31/7/2017 về việc
ban hành Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang với những nội dung sau:
1. Đối tượng
a) Người khuyết tật.
b) Người thuộc hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo
quy định của Thủ tướng Chính phủ.
c) Người dân tộc thiểu số, người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc
hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh,
lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân.
d) Người thuộc hộ cận nghèo.
đ) Người học là phụ nữ, lao động
nông thôn khác.
2. Danh mục nghề và mức chi phí
đào tạo nghề
a) Danh mục nghề đào tạo (Có phụ
lục 01 kèm theo).
b) Mức chi phí đào tạo nghề (Có
phụ lục 02 kèm theo).
Nội dung chi cụ thể, chi tiết từng
nghề lĩnh vực phi nông nghiệp giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, nghề
lĩnh vực nông nghiệp giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Sở
Tài chính xem xét, thẩm định theo quy định.
3. Mức hỗ trợ đào tạo và mức hỗ
trợ tiền ăn, tiền đi lại
a) Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề
(Có phụ lục 03 kèm theo).
b) Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:
Người học thuộc diện được hưởng
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc
thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi
đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các
chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được hỗ trợ tiền ăn
với mức 30.000 đồng/người/ngày thực học; hỗ trợ tiền đi lại với mức 200.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
Riêng đối với người khuyết tật và
người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
4. Kinh phí
Kinh phí thực hiện gồm ngân sách
trung ương, ngân sách địa phương, kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân,
doanh nghiệp và các nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác.
Các đơn vị trực tiếp sử dụng kinh
phí có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng, có
hiệu quả và quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và
các văn bản hướng dẫn Luật.
Điều 2. Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành liên
quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định
này. Hướng dẫn, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số
06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho
lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Các đối tượng đang được hỗ
trợ đào tạo nhưng chưa hết thời gian đào tạo khi Quyết định này có hiệu lực thì
thực hiện hỗ trợ theo mức quy định tại Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày
31/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo
cáo)
- Các Bộ: TC, LĐTB&XH; NN&PTNN, TP (Báo cáo)
- Tổng cục Dạy nghề; (Báo cáo)
- Cục kiểm tra văn bản QPPL; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang;
- UBMT Tổ quốc và các tổ chức CT-XH;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Phòng: TH, THCB, KT, KGVX;
- Lưu VT, (Tùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
Tuyên Quang
TT
|
Nghề đào
tạo
|
TT
|
Kinh phí
đào tạo
|
I
|
Nghề lĩnh
vực phi Nông nghiệp
|
15
|
Kỹ thuật làm
chổi chít
|
1
|
Hàn
|
16
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
2
|
Điện dân dụng
|
17
|
Làm hương,
vàng mã
|
3
|
Điện tử dân
dụng
|
18
|
Nghiệp vụ,
nhà hàng khách sạn
|
4
|
Điện công
nghiệp
|
19
|
Hướng dẫn du
lịch
|
5
|
Cắt gọt kim
loại
|
20
|
Các nghề
khác tương tự
|
6
|
Sửa chữa, lắp
ráp xe máy
|
II
|
Nghề nghiệp
lĩnh vực Nông nghiệp
|
7
|
Công nghệ ô
tô
|
1
|
Trồng cây
công nghiệp
|
8
|
Kỹ thuật sửa
chữa và lắp ráp máy vi tính
|
2
|
Trồng cây ăn
quả
|
9
|
Kỹ thuật máy
nông nghiệp
|
3
|
Trồng rau
|
10
|
Kỹ thuật xây
dựng
|
4
|
Chăn nuôi
gia súc, gia cầm
|
11
|
Thêu ren kỹ
thuật
|
5
|
Nuôi trồng
thủy sản nước ngọt
|
12
|
May thời
trang
|
6
|
Bảo vệ thực
vật
|
13
|
Mộc dân dụng
|
7
|
Lâm sinh
|
14
|
Sản xuất
hàng mây, tre, đan
|
8
|
Các nghề
khác tương tự
|
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của
UBND tỉnh Tuyên Quang
A. Người
khuyết tật
TT
|
Nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
(tháng)
|
Quy mô lớp
(học viên/ lớp)
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
(đồng/người, khóa)
|
I
|
Nghề nhóm
I
|
|
|
|
1
|
Điện dân dụng
|
4
|
20
|
4.800.000
|
2
|
Sửa chữa, lắp
ráp xe máy
|
4
|
20
|
4.800.000
|
3
|
Kỹ thuật sửa
chữa và lắp ráp máy vi tính
|
4
|
20
|
4.800.000
|
4
|
May thời
trang
|
4
|
20
|
4.800.000
|
5
|
Thêu ren kỹ
thuật
|
4
|
20
|
4.800.000
|
6
|
Mộc dân dụng
|
4
|
20
|
4.800.000
|
7
|
Sản xuất
hàng mây, tre, đan
|
4
|
20
|
4.800.000
|
8
|
Các nghề
khác tương tự
|
4
|
20
|
4.800.000
|
II
|
Nghề nhóm
II
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật làm
chổi chít
|
4
|
20
|
2.500.000
|
2
|
Làm hương,
vàng mã
|
4
|
20
|
2.500.000
|
3
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
4
|
20
|
2.500.000
|
4
|
Các nghề
khác tương tự
|
4
|
20
|
2.500.000
|
III
|
Nghề nhóm
III
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi
gia súc, gia cầm
|
4
|
20
|
2.300.000
|
2
|
Nuôi trồng thủy
sản nước ngọt
|
4
|
20
|
2.300.000
|
3
|
Trồng cây ăn
quả
|
4
|
20
|
2.300.000
|
4
|
Trồng rau
|
4
|
20
|
2.300.000
|
5
|
Các nghề
khác tương tự
|
4
|
20
|
2.300.000
|
B. Người
thuộc đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản
đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; người dân tộc thiểu số,
người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh
doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; người thuộc hộ cận nghèo; người học
là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
TT
|
Nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
(tháng)
|
Quy mô lớp
(học viên/ lớp)
|
Hố tợ kinh phí đào tạo
(đồng/người, khóa)
|
I
|
Nghề nhóm
I
|
|
|
|
1
|
Hàn
|
|
|
|
2
|
Điện dân dụng
|
3
|
35
|
2.000.000
|
3
|
Điện tử dân
dụng
|
3
|
35
|
2.000.000
|
4
|
Điện công
nghiệp
|
3
|
35
|
2.000.000
|
5
|
Cắt gọt kim
loại
|
3
|
35
|
2.000.000
|
6
|
Sửa chữa, lắp
ráp xe máy
|
3
|
35
|
2.000.000
|
7
|
Công nghệ ô
tô
|
3
|
35
|
2.000.000
|
8
|
Các nghề
khác tương tự
|
3
|
35
|
2.000.000
|
II
|
Nghề nhóm
II
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sửa
chữa và lắp ráp máy vi tính
|
3
|
35
|
1.900.000
|
2
|
Kỹ thuật máy
nông nghiệp
|
3
|
35
|
1.900.000
|
3
|
Kỹ thuật xây
dựng
|
3
|
35
|
1.900.000
|
4
|
Thêu ren kỹ
thuật
|
3
|
35
|
1.900.000
|
5
|
May thời
trang
|
3
|
35
|
1.900.000
|
6
|
Mộc dân dụng
|
3
|
35
|
1.900.000
|
7
|
Sản xuất
hàng mây, tre, đan
|
3
|
35
|
1.900.000
|
8
|
Kỹ thuật làm
chổi chít
|
1
|
35
|
760.000
|
9
|
Làm hương,
vàng mã
|
1
|
35
|
760.000
|
10
|
Nghiệp vụ
nhà hàng, khách sạn
|
1
|
35
|
760.000
|
3
|
35
|
1.900.000
|
11
|
Hướng dẫn
viên du lịch
|
1
|
35
|
760.000
|
3
|
35
|
1.900.000
|
12
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
1
|
35
|
760.000
|
3
|
35
|
1.900.000
|
13
|
Các nghề
khác tương tự
|
1
|
35
|
760.000
|
3
|
35
|
1.900.000
|
III
|
Nghề nhóm
III
|
1
|
35
|
660.000
|
1
|
Trồng cây
công nghiệp
|
1
|
35
|
660.000
|
2
|
Trồng cây ăn
quả
|
1
|
35
|
660.000
|
3
|
Chăn nuôi
gia súc, gia cầm
|
1
|
35
|
660.000
|
4
|
Bảo vệ thực
vật
|
1
|
35
|
660.000
|
5
|
Lâm sinh
|
1
|
35
|
660.000
|
6
|
Trồng rau
|
1
|
35
|
660.000
|
3
|
35
|
1.800.000
|
7
|
Nuôi trồng
thủy sản nước ngọt
|
1
|
35
|
660.000
|
3
|
35
|
1.800.000
|
8
|
Các nghề
khác tương tự
|
1
|
35
|
660.000
|
3
|
35
|
1.800.000
|
PHỤ LỤC
03
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
Tuyên Quang
1. Đào tạo trình độ sơ cấp
Đơn vị: Đồng
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Mức hỗ trợ đào tạo
|
Nghề thuộc nhóm I
|
Nghề thuộc nhóm II
|
Nghề thuộc nhóm III
|
a)
|
Người
khuyết tật
|
4.800.000
|
|
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 04 tháng)
|
4.800.000
|
|
|
b)
|
Người thuộc đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo, người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ
|
2.600.000
|
2.5000.000
|
2.400.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng)
|
2.000.000
|
1.900.000
|
1.800.000
|
|
Hỗ trợ thêm
nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo.
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
c)
|
Người dân tộc thiểu số, người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh
doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân.
|
2.400.000
|
2.300.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng)
|
2.000.000
|
1.900.000
|
1.800.000
|
|
Hỗ trợ thêm
nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo.
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
d)
|
Người
thuộc hộ cận nghèo
|
2.200.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng)
|
2.000.000
|
1.900.000
|
1.800.000
|
|
Hỗ trợ thêm
nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo.
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
đ)
|
Người
học là phụ nữ, lao động nông thôn khác
|
2.000.000
|
1.900.000
|
1.800.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 03 tháng)
|
2.000.000
|
1.900.000
|
1.800.000
|
2. Đào tạo dưới 03 tháng
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Mức hỗ trợ đào tạo
|
Nghề thuộc nhóm I
|
Nghề thuộc nhóm II
|
Nghề thuộc nhóm III
|
a)
|
Người
khuyết tật
|
|
2.5000.000
|
2.300.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 02 tháng)
|
|
2.5000.000
|
2.300.000
|
b)
|
Người thuộc đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo, người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo
quy định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
960.000
|
860.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng)
|
|
760.000
|
660.000
|
|
Hỗ trợ thêm
nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo.
|
|
200.000
|
200.000
|
c)
|
Người dân tộc thiểu số, người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh
doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân.
|
|
900.000
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng)
|
|
760.000
|
660.000
|
|
Hỗ trợ thêm
nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo.
|
|
140.000
|
140.000
|
d)
|
Người
thuộc hộ cận nghèo
|
|
830.000
|
730.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng)
|
|
760.000
|
660.000
|
|
Hỗ trợ thêm
nguyên vật liệu để nâng cao tay nghề trong thời gian đào tạo.
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
đ)
|
Người
học là phụ nữ, lao động nông thôn khác
|
|
760.000
|
660.000
|
|
Mức chi phí
đào tạo (thời gian đào tạo 01 tháng)
|
|
760.000
|
660.000
|