Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 20/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Bùi Quang Cẩm |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Liên Bộ Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức chi phí và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động học nghề tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đủ điều kiện thực hiện đào tạo trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
- Người khuyết tật đủ 14 tuổi đến dưới 60 tuổi (đối với nam), dưới 55 tuổi (đối với nữ) có nhu cầu học nghề và sức khỏe phù hợp với yêu cầu của nghề học.
- Phụ nữ, lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề học.
- Các cơ sở tham gia đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đủ điều kiện theo quy định.
- Các Sở, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Mức chi phí và mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Mức chi phí và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng đối với các nghề, cụ thể như sau:
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời
gian đào tạo/ khóa học |
Người khuyết tật |
Lao động khác |
||
Mức
chi phí đào tạo nghề/ người/ khóa học |
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo nghề/ người khóa học |
Mức
chi phí đào tạo nghề/ người/ khóa học |
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo nghề/ người/ khóa học |
|||
I. Nhóm nghề nông nghiệp |
||||||
1 |
Trồng lúa năng suất cao |
03 |
2.800 |
2.800 |
1.800 |
1.800 |
2 |
Trồng ngô |
03 |
2.800 |
2.800 |
1.800 |
1.800 |
3 |
Trồng và nhân giống nấm |
03 |
2.800 |
2.800 |
1.800 |
1.800 |
4 |
Trồng rau an toàn |
03 |
2.800 |
2.800 |
1.800 |
1.800 |
5 |
Trồng cây ăn quả |
03 |
2.800 |
2.800 |
1.800 |
1.800 |
6 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
7 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, ngan, vịt |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
9 |
Chuẩn đoán bệnh động vật thủy sản |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
10 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Nuôi cua đồng |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
II. Nhóm nghề phi nông nghiệp |
||||||
1 |
May công nghiệp |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Hàn |
03 |
|
|
2.000 |
2.000 |
3 |
Điện dân dụng |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Điện công nghiệp |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
5 |
Công nghệ ô tô |
03 |
|
|
2.000 |
2.000 |
6 |
Mộc mỹ nghệ |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
7 |
Mộc dân dụng |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Tin học văn phòng, vi tính văn phòng |
03 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
9 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
10 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Sửa chữa xe máy |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
12 |
Thêu ren, Ren thủ công |
03 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
02 |
2.200 |
2.200 |
1.500 |
1.500 |
||
13 |
Mây tre đan |
03 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
02 |
2.200 |
2.200 |
1.500 |
1.500 |
||
14 |
Sản xuất hương xuất khẩu |
03 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
02 |
2.200 |
2.200 |
1.500 |
1.500 |
||
15 |
Xâu chiếu trúc |
02 |
2.200 |
2.200 |
1.500 |
1.500 |
16 |
Kỹ thuật khảm trai |
03 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
17 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
03 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
2. Hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người học được thực hiện thông qua cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
3. Mỗi người chỉ được hỗ trợ chi phí đào tạo một lần. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ chi phí học nghề nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo quy định tại Quyết định này để chuyển đổi việc làm, nhưng tối đa không quá 03 lần.
4. Trường hợp có nghề mới phát sinh chưa quy định tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng mức chi phí và mức hỗ trợ chi phí đào tạo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước khi triển khai thực hiện.
Điều 3. Nội dung chi phí đào tạo và nguồn kinh phí thực hiện
1. Nội dung chi phí đào tạo, bao gồm:
- Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ;