Quyết định 121/1999/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 121/1999/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 01/10/1999 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 121/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 121/1999/QĐ-BTC NGÀY 1 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà sát và hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà sát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật trong năm 1997-1998;
Căn cứ Nghị định số 178-CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ;
Điều 1: Nay công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ban Tài chính ban hành đến ngày 30 tháng 4 năm 1998 đã hết hiệu lực thi hành gồm 759 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 2
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
ĐÃ BỊ BÃI BỎ HOẶC ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4
NĂM 1998
(Kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC ngày 1 tháng 10 năm 1999)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Thông tư |
46/TC/TNN |
12-02-1997 |
Về việc thi hành chính sách thuế nông nghiệp đối với đất trồng cây công ngiệp dài ngày và cây ăn trái |
2 |
Thông tư |
12TC/TNN |
07-11-1977 |
Hướng dẫn thi hành chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp ở các tỉnh thành phố phía bắc. |
3 |
Thông tư |
226CT/TNN |
22-07-1978 |
Hướng dẫn biện pháp tính thuế, nộp thuế và miễn giảm thuế nông nghiệp đối với hợp tác xã sản xuất nông nghiệp miền Nam. |
4 |
Thông tư |
21CT/TNN |
04-11-1978 |
Thi hành chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp vùng mất mùa do bão lụt |
5 |
Thông tư |
24TC/TNN |
26-12-1978 |
Về việc kiện toàn Ban thuế nông nghiệp ở các xã thuộc tỉnh, thành phố miền Nam. |
6 |
Thông tư |
10TC/TNN |
04-09-1979 |
Thu thuế đối với các tổ chức, tập thể lương y nuôi trồng, chế biến dược liệu theo Nghị quyết số 266/CP của Hội đồng Bộ trưởng |
7 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
270 TC/QĐ/TCCB |
08-12-1980 |
Về tổ chức bộ máy Cục thuế công thương nghiệp. |
8 |
Thông tư |
28/TC/TNN |
27-10-1981 |
Hướng dẫn việc xác định sản lượng tính thuế ruộng 1 vụ chuyển thành hai vụ |
9 |
Thông tư |
11TC/TNN |
31-03-1993 |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng về Thuế nông nghiệp |
10 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
66/TC/TNN |
05-07-1983 |
Quy định tạm thời diện tích đất ở được miễn thuế nông nghiệp |
11 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
258 |
06-10-1983 |
Về việc tổ chức bộ máy Cục thu Quốc doanh thuộc Bộ Tài chính |
12 |
Thông tư |
31-TC/TQD |
06-10-1983 |
Hướng dẫn về chức trách, nhiệm vụ tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và quản lý tài chính |
13 |
Thông tư |
49-TC/TNN |
31-12-1983 |
Quy định về tổ chức bộ máy thuế nông nghiệp ở cơ quan tài chính các cấp |
14 |
Thông tư |
50/TNN |
31-12-1983 |
Chế độ thưởng lập, sử dụng khen thưởng thuế nông nghiệp. |
15 |
Thông tư |
14/TNN |
21-03-1984 |
Quy định số lượng cán bộ Ban thuế nông nghiệp xã và Chế độ trợ cấp cán bộ thuế xã |
16 |
Thông tư |
2TC/TNN |
01-02-1985 |
Hướng dẫn việc giảm miễn thuế nông nghiệp đối với hộ thương binh liệt sỹ đời sống có nhiều khó khăn |
17 |
Thông tư |
35/TC/TNN |
28-10-1986 |
Hướng dẫn tổ chức thu nộp thuế nông nghiệp bằng hiện vật nông sản |
18 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
442-TC/TCCB |
31-12-1986 |
Sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Cục thuế công thương nghiệp |
19 |
Thông tư |
31/TC/CTN |
15-05-1987 |
Quy định xử lý đối với trường hợp mất chứng từ Thuế Công thương nghiệp |
20 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
275 TC/TCT |
31-08-1987 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v thống nhát phát hành quản lý và sử dụng vé phạt tiền, biên lai thu tiền phạt trong việc xử phạt bằng biện pháp hành chính các hành vi vi phạm pháp luật |
21 |
Thông tư |
75/TC/CTN |
29-12-1987 |
Thi hành Nghị định số 222/HĐBT ngày 5/12/87 của Hội đồng Bộ trưởng về lệ phí trước bạ và lệ phí chứng thư. |
22 |
Thông tư |
05TC/TCT |
03-02-1988 |
Hướng dẫn Nghị định số 09/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng về thuế sát sinh |
23 |
Thông tư |
04-TC/TCCB |
03-03-1989 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 156-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và thuế ở cơ quan tài chính các cấp |
24 |
Thông tư |
06 TC/CTN |
16-03-1989 |
Hướng dẫn việc thu nộp thuế đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng |
25 |
Thông tư |
09 TC/TNN |
20-04-1989 |
Hướng dẫn tổ chức thu nộp, thanh toán quản lý và sử dụng thóc thuế nông nghiệp |
26 |
Thông tư |
10-TC/CTN |
20-04-1989 |
Chế độ thu khai thác vàng từ lòng đất thuộc khu vực tập thể, cá thể |
27 |
Thông tư |
17 TC/TCĐN |
23-05-1989 |
Thu nộp lệ phí xét đơn và lệ phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư. |
28 |
Thông tư |
19 TC/CTN |
05-06-1989 |
Quản lý thu thuế cơ sở kinh tế của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. |
29 |
Thông tư |
20 TC/CTN |
06-06-1989 |
Thi hành Pháp lệnh và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi bổ sung một số điều Pháp lệnh và thuế công thương nghiệp và thuế hàng hoá |
30 |
Thông tư |
21 TC/TNN |
14-06-1989 |
Hướng dẫn về thanh toán nợ thuế nông nghiệp và nợ thóc hợp đồng kinh tế hai chiều. |
31 |
Thông tư |
23 TC/TNN |
17-06-1989 |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 52 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế nông nghiệp. |
32 |
Thông tư |
61 TC/TNN |
22-12-1989 |
Hướng dẫn thu thuế nông nghiệp bằng tiền |
33 |
Thông tư |
61 TC/TCT |
01-03-1990 |
Quy định về điều chỉnh hạng đất tính thuế nông nghiệp các năm 1990 đến 1994 |
34 |
Thông tư |
16TC/TCT |
13-03-1990 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 61/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. |
35 |
Thông tư |
18 TC/TCT |
17-03-1990 |
Hướng dẫn thi hành... về việc miễn thuế nông nghiệp 1 năm theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
36 |
Thông tư |
23 TC/TCT |
26-05-1990 |
Hướng dẫn tính thuế, lập bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đối với các Công ty cao su |
37 |
Thông tư |
43TC/TCT |
26-09-1990 |
Hướng dẫn cụ thể chính sách thuế nông nghiệp đối với việc phát triển kinh tế xã hội miền núi |
38 |
Thông tư |
45TC/TCT |
04-10-1990 |
Hướng dẫn thi hành Luật thuế doanh thu |
39 |
Thông tư |
47TC/TCT |
04-10-1990 |
Hướng dẫn thi hành Luật thuế lợi tức |
40 |
Thông tư |
46TC/TCT |
04-10-1990 |
Hướng dẫn thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
41 |
Thông tư |
52TC/TCT |
08-11-1990 |
Hướng dẫn thi hành thuế suất thuế lợi tức bổ sung. |
42 |
Thông tư |
56/TC/TCT |
23-11-1990 |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thuế nông nghiệp đối với nông trường, lâm trường và trạm trại quốc doanh |
43 |
Thông tư |
60TC/TCT |
05-12-1990 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 390/HĐBT ngày 10/11/1990 |
44 |
Thông tư |
13TC/TCT |
28-02-1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/HĐBT ngày 24/1/1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
45 |
Thông tư |
13TC/TCT |
28-02-1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/HĐBT ngày 24/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thu sử dụng vốn |
46 |
Thông tư |
22TC/TCT |
22-04-1991 |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
47 |
Thông tư |
23TC/TCT |
23-04-1991 |
Hướng dẫn thi hành chính sách thuế đối với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. |
48 |
Thông tư |
24/TC/TCT |
24-04-1991 |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 79/CT về việc thực hiện nghiêm túc miễn thuế nông nghiệp theo Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh |
49 |
Thông tư |
43TC/TCT |
13-08-1991 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 203HĐBT ngày 29/6/91 thuế doanh thu, lợi tức, tiêu thụ đặc biệt. |
50 |
Thông tư |
54TC/TCT |
01-10-1991 |
Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại Liên doanh dầu khí Việt - Xô |
51 |
Thông tư |
55/TC/TCT/TT |
01-10-1991 |
Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài. |
52 |
Thông tư |
59TC/TCT |
02-11-1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 325/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 |
Thông tư |
60TC/TCT |
02-11-1991 |
Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam do Cục phục vụ ngoại giao đoàn quản lý |
54 |
Thông tư |
61/TC/TCT |
08-11-1991 |
Hướng dẫn thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân và công ty |
55 |
Thông tư |
64/TC/TCT |
12-11-1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 473/NQ-HĐNN8 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 326/HĐBT ngày 19/10/91 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế môn bài |
56 |
Thông tư |
70/TC/TCT |
29-11-1991 |
Hướng dẫn bổ sung việc thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân, công ty. |
57 |
Thông tư |
73TC/TCT |
10-12-1991 |
Hướng dẫn thi hành... về công tác thuế nông nghiệp cuối năm 1991 và năm 1992 |
58 |
Thông tư |
06 TC/TCT |
26-03-1992 |
Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam |
59 |
Thông tư |
07 TC/TCT |
30-03-1992 |
Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà thầu phụ nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh trong các hợp đồng chia sản phẩm dầu khí tại Việt Nam |
60 |
Thông tư |
10 TC/TCT |
14-04-1992 |
Hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh các mức bằng tiền trong biểu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
61 |
Thông tư |
21 TC/TCT |
18-06-1992 |
Hướng dẫn Thi thành Nghị định số 29/HĐBT về lập sổ bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đến hộ nông dân. |
62 |
Thông tư |
30 TC/TCT |
18-07-1992 |
Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài |
63 |
Thông tư |
35/TC/TCT |
31-07-1992 |
Hướng dẫn chi thiết thi hành Nghị định số 52/HĐBT và Nghị định số 19/HĐBT về giảm thuế miễn thuế nông nghiệp. |
64 |
Thông tư |
51 TC/TCT |
01-10-1992 |
Hướng dẫn thi hành các quy định về tiền thuế mặt đất, mặt nước, mặt biển tại Quyết định số 210a TC/VP ngày 01/4/1990 của Bộ Tài chính |
65 |
Thông tư |
53TC/TCT |
06-10-1992 |
Hướng dẫn về giá thu thuế nông nghiệp bằng tiền thay thóc và các nông sản khác |
66 |
Thông tư |
58TC/TCT |
14-10-1992 |
Hướng dẫn thi hành chính sách thuế đối với các doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp nông công nghiệp Nhà nước |
67 |
Thông tư |
59TC/TCT |
15-10-1992 |
Chứng từ hợp lệ kèm theo hàng nhập khẩu lưu thông trên thị trường nội địa |
68 |
Thông tư |
89TC/TCT |
31-12-1992 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 110 TTg của Thủ tướng Chính phủ |
69 |
Thông tư |
07 TC/TCT |
19-01-1993 |
Hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tài chính của các ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
70 |
Thông tư |
11TC/TCT |
24-02-1993 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế |
71 |
Thông tư |
29 TC/TCT |
01-04-1993 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 32 NQ/UBTVQH9 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Nghị định số 16/CP ngày 23/3/1993 của Chính phủ |
72 |
Thông tư |
35TC/TCT |
04-05-1993 |
Hướng dẫn xử lý nợ thuế nông nghiệp 2 năm 1989-1990 |
73 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
326 TC/QĐ/TCT |
02-06-1993 |
Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
74 |
Thông tư |
48 TC/TCT |
30-06-1993 |
Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế suất thuế lợi tức và về miễn giảm thuế lợi tức đối với các dự án đầu tư nước ngoài |
75 |
Thông tư |
51 TC/TCT |
03-07-1993 |
Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài. |
76 |
Thông tư |
71TC/TCT |
25-08-1993 |
Sửa đổi bổ sung Thông tư số 29 TC/TCT ngày 1/4/1993 của Bộ Tài chính |
77 |
Thông tư |
73A-TC/TCT |
30-08-1993 |
Quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế doanh thu. |
78 |
Thông tư |
74A TC/TCT |
31-08-1993 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 56/CP của Chính phủ về thuế tiêu thụ đặc biệt |
79 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
718 CT/TCT/QĐ |
21-10-1993 |
Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
80 |
Thông tư |
88 TC/TCT |
08-11-1993 |
Bổ sung xử lý hàng hoá lưu thông trên thị trường không có đủ hồ sơ chứng minh được cơ quan thuế quản lý. |
81 |
Thông tư |
90 TC/TCT |
10-11-1993 |
Hướng dẫn một số điểm về chính sách thuế đối với ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam |
82 |
Thông tư |
11 TC/TCT |
22-02-1994 |
Bổ sung quy định tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển của các dự án tìm kiếm thăm dò khoáng sản Thông tư số 102TC/TCT ngày 10/11/1993 về chính sách thuế các ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng Nhà nước tại Việt Nam |
83 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
353 TC/TCT/QĐ |
22-04-1994 |
Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
84 |
Thông tư |
47TC/TCT |
01-06-1994 |
Xét miễn thuế nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
85 |
Thông tư |
52TC/TCT |
15-06-1994 |
Phạt chậm nộp thuế xuất nhập khẩu |
86 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
623 TC/TCT/QĐ |
23-07-1994 |
Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
87 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
624 TC/TCT/QĐ |
26-07-1994 |
Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
88 |
Thông tư |
73TC/TCT |
01-09-1994 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 4 Quyết định số 280 TTg về Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
89 |
Thông tư |
79TC/TCT |
01-10-1994 |
Chế độ chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên đường |
90 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1104 |
04-11-1994 |
Bãi bỏ mục d, điểm 1 Phần III Thông Thông tư 11/TC/TCT ngày 22-2-1994 của Bộ Tài chính về xử phạt vi phạm hành chính thuế |
91 |
Thông tư |
99TC/TCT |
21-11-1994 |
Thi hành Nghị định 180/CP ngày 7/11/1994 của Chính phủ về thuế môn bài |
92 |
Thông tư |
102 TC/TCT |
30-11-1994 |
Hướng dẫn việc xử lý xe hai bánh gắn máy nhập khẩu trái phép vào Việt Nam |
93 |
Thông tư |
114 TC/TCT |
16-12-1994 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 182/CP ngày 10/11/1994 của Chính phủ về thuế doanh thu |
94 |
Thông tư |
09 TC/TCT |
24-01-1995 |
Xử lý nợ đọng thuế, nhập khẩu và phạt chậm nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu. |
95 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
143 TC/TCT/QĐ |
23-02-1995 |
Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
96 |
Thông tư |
20 TC/TCT |
16-03-1995 |
Xét miễn thuế nhập khẩu đối với hình thức đầu tư nước ngoài |
97 |
Thông tư |
23TC/TCT |
21-03-1995 |
Xử lý xe ô tô, xe hai bánh nhập khẩu trái phép trong quân đội |
98 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
234 TC/TCT/QĐ |
29-03-1995 |
Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
99 |
Thông tư |
27/TC/TCT |
30-03-1995 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/CP ngày 20-01-1995 của Chính phủ về thuế thu nhập cao |
100 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
317
|
15-04-1995 |
Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
101 |
Thông tư |
40 TC/TCT |
25-05-1995 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư 73A TC/TCT của Bộ Tài chính |
102 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
904 TC/TCT/QĐ |
15-08-1995 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
103 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1036 TC/TCT/QĐ |
23-09-1995 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
104 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1081 |
11-10-1995 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
105 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1187
|
20-11-1995 |
Sửa bảng giá tối thiểu tại cửa khẩu tính thuế nhập khẩu |
106 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1324
|
21-12-1995 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
107 |
Thông tư |
94/TC/TCT |
22-12-1995 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục, thẩm quyền xét miễn, giảm thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước. |
108 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1400 TC/TCT/QĐ |
29-12-1995 |
Sửa Bảng giá tối thiểu ở cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
109 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
397 |
19-04-1996 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
110 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
659A |
25-07-1996 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
111 |
Thông tư |
45/TC-TCT |
01-08-1996 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 22/CP ngày 17/4/ 1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế. |
112 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
684 |
08-09-1996 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
113 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
856 TC/TCT/QĐ |
11-09-1996 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
114 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
975 TC/TCT/QĐ |
29-10-1996 |
Sửa bảng giá tối thiểu ở cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
115 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
542 |
06-12-1996 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
116 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
320 TC/TCT/QĐ |
05-07-1997 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
117 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
590 TC/TCT/QĐ |
15-08-1997 |
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
118 |
Thông tư |
88/1997/ |
17-12-1997 |
Thuế suất xuất khẩu gạo ở các tỉnh phía bắc |
119 |
Thông tư |
92/1997/ |
25-12-1997 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 73/TC/TCT ngày 20/10/1997 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
120 |
Thông tư |
13/1998/ |
05-02-1998 |
Hướng dẫn phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào ngân sách Nhà nước |
121 |
Thông tư |
37/1998/ |
28-03-1998 |
Hướng dẫn phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước |
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
122 |
Thông tư |
14-TC/HCVX |
10-08-1976 |
Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
123 |
Thông tư |
13-TC/HCVX |
18-11-1997 |
Về việc giải quyết kinh phí cho công tác cải tạo Xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam |
124 |
Thông tư |
2-TC/HCVX |
04-03-1978 |
Về việc quản lý chi tiêu trong công tác phân giới và cắm mốc đường biên giới |
125 |
Thông tư |
21 TC/HCVX |
18-12-1979 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định của Hội đồng Chính phủ về việc thanh toán các khoản vay mượn hộ dân trong kháng chiến |
126 |
Thông tư |
5-TC/HCVX |
28-01-1980 |
Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước |
127 |
Thông tư |
24-TC/HCVX |
16-12-1980 |
Về việc hướng dẫn quản lý tài chính đối với lao động sản xuất có thu nhập trong các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
128 |
Thông tư |
28-TC/HCVX |
29-12-1980 |
Bổ sung chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên chức đi công tác trong nước |
129 |
Thông tư |
5-TC/HCVX |
23-03-1981 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ thanh toán tiền tàu xe nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công nhân viên chức nhà nước |
130 |
Thông tư |
37-TC/GTBĐ |
22-12-1981 |
Hướng dẫn việc bán và thanh toán vé tháng cho cán bộ công nhân viên đi làm, học sinh đi học hàng ngày bằng ô tô buýt |
131 |
Thông tư |
5- TC/HCVX |
06-03-1982 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết của Hội đồng Bộ trưởng về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm |
132 |
Thông tư |
11- TC/HCVX |
06-04-1982 |
Chế độ phụ cấp hỗ trợ nông dân |
133 |
Thông tư |
12- TC/HCVX |
08-04-1982 |
Bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác nước ngoài |
134 |
Thông tư |
15- TC/HCVX |
19-07-1982 |
Sửa đổi mức kinh phí tuyển lao động |
135 |
Thông tư |
26- TC/HCVX |
27-10-1982 |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng tại chỗ năm 1982 |
136 |
Thông tư |
30- TC/HCVX |
11-11-1982 |
Chế độ phụ cấp chi tiêu thể dục thể thao |
137 |
Thông tư |
2- TC/HCVX |
31-01-1983 |
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ công nhân viên chức nhà nước đI công tác trong nước (công tác phí) |
138 |
Thông tư |
3- TC/HCVX |
08-02-1983 |
Hướng dẫn thực hiện hạch toán chi khoản phụ cấp tạm thời đối với cán bộ công nhân viên theo Quyết định 8/HĐBT và Quyết định số 09/HĐBT ngày 19/1/1983 |
139 |
Thông tư |
12 TC/HCVX |
14-04-1983 |
Chế độ phân phối lợi nhuận theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 đối với các nhà sản xuất sách báo, ấn phẩm, tập san, tạp chí |
140 |
Thông tư |
13- TC/HCVX |
10-04-1983 |
Quy định trang phục và chế độ cho thuê trang phục cán bộ đi công tác, học tập ở nước ngoài |
141 |
Thông tư |
17- TC/HCVX |
29-06-1983 |
Hướng dẫn thanh toán khoản phụ cấp 30% lương theo Quyết định số 59/HĐBT và Quyết định số 60/HĐBT |
142 |
Thông tư |
18- TC/HCVX |
16-07-1983 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm, thành viên ban Chủ nhiệm chương trình và chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật trọng điểm của nhà nước |
143 |
Thông tư |
19-TC/HCVX |
23-07-1983 |
Quy định mức chi bình quân cho một học sinh các cấp |
144 |
Thông tư |
21- TC/HCVX |
17-08-1983 |
Quy định bổ sung tiêu chuẩn vào chế độ cho thuê trang phục đối với cán bộ đi công tác, học tập ngắn hạn ở nước ngoài đã được Bạn cấp trang phục |
145 |
Thông tư |
29- TC/HCVX |
30-09-1983 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp nghỉ hè, dưỡng sức năm 1983 cho cán bộ công nhân viên hành chính sự nghiệp |
146 |
Thông tư |
30- TC/HCVX |
06-10-1983 |
Quy định mức trợ cấp cho các cháu gửi nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước |
147 |
Thông tư |
32- TC/HCVX |
10-10-1983 |
Chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được tổ chức quốc tế đài thọ |
148 |
Thông tư |
40- TC/HCVX |
21-11-1983 |
Quy định chế độ nước uống |
149 |
Thông tư |
43- TC/HCVX |
09-12-1983 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp trang phục đối với cán bộ tự túc trang phục đi công tác hoặc học tập ngắn hạn ở nước ngoài |
150 |
Thông tư |
25-TC/HCVX |
21-06-1984 |
Quy định chế độ chi về đón tiếp chuyên gia nước ngoài công tác tại nước ta |
151 |
Thông tư |
31-TC/HCVX |
22-08-1984 |
Sửa đổi mức phụ cấp cho cán bộ công nhân viên đi công tác trong nước |
152 |
Thông tư |
34-TC/HCVX |
27-08-1984 |
Hướng dẫn thực hiện khoản chi trợ cấp khó khăn 50%, 70% mức lương chính, mức trợ cấp theo Điều 3 Quyết định 109/HĐBT ngày 23/8/1984 |
153 |
Thông tư |
40 TC/HCVX |
15-10-1985 |
Chế độ tiếp khách |
154 |
Thông tư |
37-TC/HCVX |
19-10-1985 |
Quy định chế độ, tiêu chuẩn chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
155 |
Thông tư |
38-TC/HCVX |
19-10-1985 |
Chế độ nước uống cho cán bộ công nhân viên chức |
156 |
Thông tư |
46-TC/HCVX |
26-12-1985 |
Chế độ công tác phí cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
157 |
Thông tư |
20-TC/HCVX |
10-05-1985 |
Quy định chế độ chi tiêu cho các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
158 |
Thông tư |
1-TC/HCVX |
08-01-1986 |
Quy định tiền tàu xe đi phép năm cho công nhân viên chức |
159 |
Thông tư |
9-TC/HCVX |
12-07-1986 |
Sửa đổi mức chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
160 |
Thông tư |
13-TC/HCVX |
01-08-1986 |
Bổ sung chế độ phụ cấp tiền tàu xe đi nghỉ phép năm cho cán bộ, công nhân, viên chức. |
161 |
Thông tư |
14-TC/HCVX |
02-08-1986 |
Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
162 |
Thông tư |
15-TC/HCVX |
02-08-1986 |
Sửa đổi chế độ trợ cấp đối với cán bộ công nhân viên chức nhà nước được cử đi học các trường, lớp huấn luyện, bồi dưỡng tập huấn ngắn hạn, có thời hạn tập trung học tập từ 4 tháng trở xuống |
163 |
Thông tư |
19-TC/HCVX |
19-08-1986 |
Sửa đổi định mức chi bình quân cho một đầu trẻ/tháng áp dụng đối với các nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước |
164 |
Thông tư |
20-TC/HCVX |
20-08-1986 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam |
165 |
Thông tư |
22-TC/HCVX |
27-08-1986 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các bưu điện tỉnh, thành phố |
166 |
Thông tư |
24-TC/HCVX |
04-09-1986 |
sửa đổi mức chi tiêu cho các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
167 |
Thông tư |
37- TC/HCVX |
07-11-1986 |
Hướng dẫn việc điều chỉnh mức sinh hoạt phí đối với chuyên gia nước ngoài do ta đài thọ |
168 |
Thông tư |
40- TC/HCVX |
24-11-1986 |
Hướng dẫn thực hiện thu chi và quản lý tiền nhà, điện nước đối với cán bộ, công nhân viên thuê nhà ở, dùng điện nước của nhà nước |
169 |
Thông tư |
44- TC/HCVX |
03-12-1986 |
Hướng dẫn về chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong ngành xuất bản |
170 |
Thông tư |
5- TC/TĐTC |
10-01-1987 |
Hướng dẫn thực hiện tiền thưởng cuối năm đối với công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang |
171 |
Thông tư |
14- TC/HCVX |
03-03-1987 |
Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức đi công tác trong nước |
172 |
Thông tư |
15- TC/HCVX |
07-03-1987 |
Quy định mức chi nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan, xí nghiệp nhà nước |
173 |
Thông tư |
16- TC/HCVX |
07-03-1987 |
Sửa đổi mức chi tiêu trong hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
174 |
Thông tư |
21- TC/HCVX |
12-03-1987 |
Quy định chế độ trực cấp đối với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi dự lớp bồi dưỡng ngắn hạn dưới 4 tháng |
175 |
Thông tư |
36- TC/GTBĐ |
28-06-1987 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp tiền tầu xe |
176 |
Thông tư |
37- TC/HCVX |
06-07-1987 |
Hướng dẫn bù giá sữa hộp nhãn “Thống nhất” |
177 |
Thông tư |
49- TC/HCVX |
19-10-1987 |
Sửa đổi mức chi tiêu cho các hội nghị ngành ở mỗi cấp trong cả nước |
178 |
Thông tư |
51-TC/VX |
22-10-1987 |
Sửa đổi mức trợ cấp đối với công nhân, viên chức nhà nước được cử đi học các lớp huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống |
179 |
Thông tư |
52- TC/HCVX |
22-10-1987 |
Sửa đổi mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước |
180 |
Thông tư |
53-TC/VX |
23-10-1987 |
Sửa đổi chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân,viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
181 |
Thông tư |
58-TC/HCVX |
06-11-1987 |
Bổ sung, sửa đổi chế độ đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
182 |
Thông tư |
67-TC/HCVX |
28-11-1987 |
Hướng dẫn kiểm kê và xử lý kết quả kiểm kê tài sản 0h ngày 1/1/1988 ở khu vực hành chính sự nghiệp |
183 |
Thông tư |
1-TC/CĐTC |
02-01-1988 |
Hướng dẫn việc thực hiện tiền thưởng cuối năm 1987 đối với công nhân, viên chức khu vực hành chính sự nghiệp và lực lượng vũ trang |
184 |
Thông tư |
2-TC/TNVT |
21-01-1988 |
Hướng dẫn bù giá 6 mặt hàng bán định lượng cho công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang |
185 |
Thông tư |
3-TC/TNVT |
29-01-1988 |
Bù giá dầu thắp sáng theo Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng. |
186 |
Thông tư |
4-TC/HCVX |
29-01-1988 |
Bù giá sữa hộp |
187 |
Thông tư |
15-TC/HCVX |
05-05-1988 |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 66/CT ngày 16/3/1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về kết thúc việc thanh toán các khoản nhà nước vay dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. |
188 |
Thông tư |
25-TC/HCVX |
06-01-1988 |
Sửa đổi chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước |
189 |
Thông tư |
186-TC/HCVX |
01-10-1988 |
Hướng dẫn việc thanh toán nợ dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. |
190 |
Thông tư |
43-TC/NLTL |
22-10-1988 |
Hướng dẫn bù giá lương thực theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/9/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh thành |
191 |
Thông tư |
44-TC/HCVX |
24-10-1988 |
Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước |
192 |
Thông tư |
48-TC/HCVX |
04-11-1988 |
Quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức nhà nước đi công tác ở trong nước |
193 |
Thông tư |
51-TC/VP |
19-12-1988 |
Hướng dẫn bổ sung việc bù giá các mặt hàng định lượng đối với người ăn theo cán bộ công nhân viên chức, lực lượng vũ trang và các đối tượng chính sách |
194 |
Thông tư |
52-TC/HCVX |
20-12-1988 |
Quy định tạm thời chế độ quản lý tài chính đối với các đoàn thể, hội quần chúng |
195 |
Thông tư |
14 TC/HCVX |
02-08-1989 |
Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác ở trong nước. |
196 |
Thông tư |
14-TC/HCVX |
06-03-1990 |
Quy định tạm thời chế độ quản lý chi tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc nhà nước |
197 |
Thông tư |
10-TC/HCVX |
26-02-1991 |
Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong phạm vi cả nước |
198 |
Thông tư |
9- TC/HCVX |
26-02-1991 |
Quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức đi công tác ở trong nước |
199 |
Thông tư |
20-TC/HCVX |
11-04-1991 |
Quy định mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan xí nghiệp nhà nước |
200 |
Thông tư |
21-TC/HCVX |
20-04-1991 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước được cử đi dự các lớp huấn luyện, bồi dưỡng ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống |
201 |
Thông tư |
32-TC/HCVX |
29-05-1991 |
Hướng dẫn trích nộp kinh phí công đoàn |
202 |
Thông tư |
15-TC/HCVX |
19-05-1992 |
Hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp |
203 |
Thông tư |
82-TC/HCVX |
15-12-1992 |
Hướng dẫn phương thức đóng và kế toán trích, nộp tiền bảo hiểm y tế đối với các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội, hội quần chúng |
204 |
Thông tư |
26/TC/HCVX |
29-03-1993 |
Hướng dẫn bổ sung về chế độ thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu các loại giấy tờ chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam xuất cảnh nhập cảnh cư trú |
205 |
Thông tư |
55-TC/HCVX |
08-07-1993 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 6/TTg ngày 5/1/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hành triệt để tiết kiệm, khắc phục tệ sử dụng lãng phí công quỹ |
206 |
Thông tư |
5-TC/HCVX |
13-01-1994 |
Hướng dẫn tạm thời về thu quỹ 5% bảo hiểm xã hội do Tổng liên đoàn lao động Việt Nam quản lý |
207 |
Thông tư |
9-TC/HCVX |
17-02-1994 |
Quy định chế độ công tác phí cho công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
208 |
Thông tư |
14-TC/HCVX |
28-02-1994 |
Hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp |
209 |
Thông tư |
29-TC/HCVX |
02-04-1994 |
Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước |
210 |
Thông tư |
56-TC/HCVX |
30-06-1994 |
Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài |
211 |
Thông tư |
58-TC/HCVX |
04-07-1994 |
Hướng dẫn quản lý kinh phí chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm |
212 |
Thông tư |
62-TC/HCVX |
27-07-1994 |
Hướng dẫn quản lý ngân sách của ngành khoa học công nghệ và môi trường |
213 |
Chi thị của Bộ trưởng BTC |
112 TC/HCSN |
10-12-1994 |
Quy định chế độ tài chính đối với Tổng cục Đầu tư phát triển |
214 |
Thông tư |
63-TC/HCSN |
07-08-1995 |
Quy định chế độ chi tiêu hội nghị |
215 |
Thông tư |
69-TC/HCSN |
20-09-1995 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm A, điểm B Mục lục II phần II Thông tư số 63- TC/HCSN ngày 7/8/1995 của Bộ Tài chính |
216 |
Thông tư |
79-TC/HCSN |
04-11-1995 |
Hướng dẫn việc trợ cấp, quản lý và quyết toán kinh phí khắc phục hậu quả lũ lụt năm 1995 |
217 |
Thông tư |
86-TC/HCSN |
22-11-1995 |
Hướng dẫn việc bàn giao tài sản của các tổ chức bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam và ngành lao động thương binh xã hội quản lý sang bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
218 |
Thông tư |
46-TC/HCVX |
26-12-1995 |
Chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đI công tác trong nước. |
219 |
Thông tư |
20-TC/HCSN |
01-04-1996 |
Quy định chế độ thu chi quản lý tài chính đối với hội nghị các môn thể thao dân tộc năm 1996 |
220 |
Thông tư |
41-TC/HCSN |
30-07-1996 |
Quy định chế độ quản lý thu chi tài chính đối với hội khoẻ Phù đổng toàn quốc năm 1996 . |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
221 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
210a/TC-VP |
01/04/1990 |
Về việc ban hành Bản quy định về tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
222 |
Thông tư |
70-TC/TCT |
05-12-1992 |
Hướng dẫn xử lý hàng tịch thu |
223 |
Thông tư |
103-TC/TCT |
22-12-1993 |
Hướng dẫn xử lý hàng hoá tang vật vi phạm hành chính về thuế mà chủ hàng bỏ hoặc không rõ của ai. |
224 |
Thông tư |
11-TC/TCT |
22-02-1994 |
Hướng dẫn bổ sung việc thi hành các quy định về tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển đối với các dự án tìm kiếm thăm dó khoáng sản |
225 |
Thông tư |
702/TC/TCT |
28-03-1994 |
Hướng dẫn xử lý ô tô tịch thu |
226 |
Thông tư |
64-TC/QLCS |
09-08-1995 |
Hướng dẫn thực hiện tổng kiểm kê ô tô con theo Chỉ thị 368/TTg ngày 22/6/1995 của Thủ tướng Chính phủ |
227 |
Thông tư |
80/1997/TT-BTC |
07-11-1997 |
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
228 |
Thông tư |
16 TC/QLNS |
13-11-1976 |
Hướng dẫn việc khoá sổ thu chi Ngân sách Nhà nước năm 1976 |
229 |
Thông tư |
17 TC/QLNS |
13-11-1976 |
Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1976 |
230 |
Thông tư |
14 TC/QLNS |
25-11-1977 |
Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi Ngân sách Nhà nước cuối năm 1977 |
231 |
Thông tư |
16 TC/QLNS |
15-12-1977 |
Hướng dẫn thi hành điều lệ xử phạt vi cảnh về mặt tài chính |
232 |
Thông tư |
1 TC/QLNS |
01-01-1978 |
Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách năm 1977 |
233 |
Thông tư |
19 TC/QLNS |
03-10-1978 |
Hướng dẫn lập dự toán ngân sách năm 1979 |
234 |
Thông tư |
23 TC/QLNS |
18-12-1978 |
Hướng dẫn lập tổng quyết toán ngân sách năm 1979 |
235 |
Thông tư |
3 TC/QLNS |
06-01-1979 |
Hướng dẫn bổ sung chế độ thu ngân sách thi hành ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
236 |
Thông tư |
8 TC/QLNS |
31-05-1979 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 108/CP đối với cấp huyện |
237 |
Thông tư |
4 TC/QLNS |
26-01-1980 |
Hướng dẫn lập quyết toán ngân sách năm 1979 |
238 |
Thông tư |
19 TC/QLNS |
11-12-1980 |
Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1979 |
239 |
Thông tư |
2 TC/QLNS |
12-02-1981 |
Về việc quy định và Hướng dẫn thu nộp khuyến khích cho Ngân sách địa phương về thuốc lá giao nộp cho Trung ương |
240 |
Thông tư |
6 TC/QLNS |
31-03-1981 |
Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán Trung ương năm 1980 |
241 |
Thông tư |
7 TC/QLNS |
25-04-1981 |
Hướng dẫn việc thu nộp và hạch toán các khoản thu bằng ngoại tệ của Nhà nước và các sứ quán, các cơ quan đại diện của ta ở nước ngoài |
242 |
Thông tư |
15 TC/NSNN |
29-06-1981 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước năm 1981 |
243 |
Thông tư |
20 TC/QLNS |
19-09-1981 |
Hướng dẫn thi hành quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc kiểm kê vật tư, hàng hoá tồn kho ngày 1/10/1981 |
244 |
Thông tư |
26 TC/NSNN |
21-10-1981 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
245 |
Thông tư |
32 TC/QLNS |
19-11-1981 |
Hướng dẫn việc lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1981 |
246 |
Thông tư |
34 TC/NSNN |
05-12-1981 |
Hướng dẫn việc khoá sổ NSNN năm 1981 |
247 |
Thông tư |
4 TC/NSNN |
08-02-1982 |
Hướng dẫn lập kế hoạch ngân sách năm 1982 |
248 |
Thông tư |
18 CT/NSNN |
04-08-1982 |
Hướng dẫn kế hoạch lập ngân sách năm 1983 |
249 |
Thông tư |
19 TC/NSNN |
06-08-1982 |
Hướng dẫn việc điều tiết muối cho ngân sách xã |
250 |
Thông tư |
33 TT-NSNN |
10-12-1982 |
Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi ngân sách cuối năm |
251 |
Thông tư |
35 TC/NSNN |
21-12-1982 |
Hướng dẫn việc bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước năm 1983 |
252 |
Thông tư |
44 TC/NSĐP |
20-12-1983 |
Hướng dẫn bổ sung lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1984 các tỉnh, thành phố và các đặc khu trực thuộc |
253 |
Thông tư |
8 TC/NSĐP |
07-03-1984 |
Hướng dẫn điều tiết thuế nông nghiệp, muối, công thương nghiệp cho ngân sách phường, xã |
254 |
Thông tư |
17 TC/NSĐP |
02-04-1984 |
Hướng dẫn chế độ thu và khuyến kích giao nộp nông sản |
255 |
Thông tư |
20 TC/NSNN |
27-04-1984 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước |
256 |
Thông tư |
26 TC/NSĐP |
29-06-1984 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ phân cấp quản lý ngân sách đối với huyện |
257 |
Thông tư |
35 TC/NSNN |
18-09-1984 |
Hướng dẫn việc lập kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1985 |
258 |
Thông tư |
39 TC/NSĐP |
28-09-1984 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về ngân sách nhà nước |
259 |
Thông tư |
1 TC/NSNN |
25-01-1985 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước năm 1985 theo Nghị quyết VII Ban chấp hành TW Đảng. |
260 |
Thông tư |
3 TC/NSNN |
22-02-1985 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
261 |
Thông tư |
29 TC/NSNN |
27-07-1985 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
262 |
Thông tư |
33 TC/NSNN |
27-09-1985 |
Hướng dẫn việc báo cáo thu, chi ngân sách 9 tháng và ước 3 tháng năm 1985 |
263 |
Thông tư |
34 TC/NSNN |
27-09-1985 |
Hướng dẫn việc giải quyết các công việc nhiệm vụ kế toán ngân sách sau ngày thu đổi tiền ngân hàng và phát tiền ngân hàng mới |
264 |
Thông tư |
39 TC/NSNN |
05-11-1985 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
265 |
Thông tư |
02 TC/NSNN |
10-03-1986 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
266 |
Thông tư |
30 TC/NSNN |
13-10-1986 |
Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính và dự toán ngân sách năm 1987 |
267 |
Thông tư |
41 TC/NSNN |
25-11-1986 |
Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước |
268 |
Thông tư |
4 TC/NSNN |
10-01-1987 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
269 |
Thông tư |
11 TC/NSNN |
13-02-1987 |
Hướng dẫn bổ sung việc lập Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước |
270 |
Thông tư |
32 TC/NSNN |
25-05-1987 |
Hướng dẫn bổ sung sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
271 |
Thông tư |
47 TC/NSNN |
30-09-1987 |
Hướng dẫn tính toán lại Ngân sách Nhà nước năm 1987 và lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1988 |
272 |
Thông tư |
55 TC/NSNN |
31-10-1987 |
Hướng dẫn kiểm tra và xử lý các quỹ trái phép |
273 |
Thông tư |
61 TC/NSNN |
18-11-1987 |
Hướng dẫn thực hiện Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
274 |
Thông tư |
76 TC/NSNN |
30-12-1987 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
275 |
Thông tư |
07 TC/NSNN |
09-02-1988 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
276 |
Thông tư |
08 TC/NSNN |
09-02-1988 |
Hướng dẫn bổ sung Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1987 |
277 |
Thông tư |
40 TC/NSNN |
06-10-1988 |
Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1989 |
278 |
Thông tư |
46 TC/NSNN |
10-01-1988 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 141/HĐBT ngày 6/7/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi tỷ lệ một số khoản thu về thuế cho ngân sách địa phương |
279 |
Thông tư |
50 TC/NSNN |
17-12-1988 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
280 |
Thông tư |
1425 TC/NSNN |
04-10-1989 |
Hướng dẫn việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1990 |
281 |
Thông tư |
41 TC/NSNN |
14-10-1989 |
Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bầu cử Hội đồng nhân dân |
281 |
Thông tư |
56 TC/NSNN |
12-12-1989 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
283 |
Thông tư |
57 TC/NSNN |
12-12-1989 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 186/ của Hội đồng Bộ trưởng |
284 |
Quyết định |
85 TC/NSNN |
18-12-1989 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
285 |
Thông tư |
11 TC/NSNN |
03-03-1990 |
Hướng dẫn việc quy định tam thời các khoản thu, chi của Ngân sách Nhà nước băng tiền mặt và chuyển khoản qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
286 |
Thông tư |
15 TC/NSNN |
06-03-1990 |
Hướng dẫn quy định tạm thời công tác quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước trong hệ thống Kho bạc Nhà nước |
287 |
Thông tư |
21 TC/NSNN |
12-04-1990 |
Hướng dẫn việc Tổng kết công tác tài chính 5 năm (1986-1990) và phương hướng, mục tiêu tài chính 5 năm (1991-1995) |
288 |
Thông tư
|
22 TC/NSNN |
19-04-1990 |
Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước. |
289 |
Thông tư |
1365 TC/NSNN |
06-09-1990 |
Hướng dẫn việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1991 |
290 |
Thông tư |
49 TC/NSNN |
17-10-1990 |
Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước. |
291 |
Thông tư |
57 TC/NSNN |
26-11-1990 |
Hướng dẫn quyết toán ngân sách hàng năm |
292 |
Thông tư |
806 TC/NSNN |
17-06-1991 |
Hướng dẫn điều chỉnh tỷ lệ điều tiết |
293 |
Thông tư |
48- TC/NSNN |
31-08-1991 |
Hướng dẫn giải quyết các vấn đề tài chính đối với các tỉnh, thành phố |
294 |
Thông tư |
49 TC/NSNN |
31-08-1991 |
Hướng dẫn xây dựng tổng hợp dự toán tài chính - ngân sách năm 1992 |
295 |
Thông tư |
57 TC/NSNN |
23-10-1991 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
296 |
Thông tư |
01 TC/NSNN |
17-01-1992 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
297 |
Thông tư |
02 TC/NSNN |
12-02-1992 |
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
298 |
Thông tư |
13 TC/NSNN |
14-05-1992 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
299 |
Thông tư |
15a TC/NSNN |
28-05-1992 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 168/HĐBT ngày 16/5/1992 của Hội đồng Bộ trưởng về sửa đổi một số điểm trong Nghị quyết số 186/HĐBT về phân cấp quản lý ngân sách địa phương |
300 |
Thông tư |
947 a TC/NSNN |
28-05-1992 |
Hướng dẫn điều chỉnh nguồn thu cho các cấp ngân sách theo tỷ lệ điều tiết chính thức năm 1992 |
301 |
Thông tư |
1239 |
10-07-1992 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 15a TC/NSNN |
302 |
Thông tư |
27 TC/NSNN |
14-07-1992 |
Hướng dẫn việc giải quyết kinh phí tiếp nhận dân di cư sang nước bạn Lào về nước |
303 |
Thông tư |
41 TC/NSNN |
22-08-1992 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch ngân sách nhà nước năm 1993 |
304 |
Thông tư |
1630 TC/NSNN |
31-08-1992 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi lập kế hoạch ngân sách năm 1993 |
305 |
Thông tư |
85 TC/NSNN |
18-12-1992 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
307 |
Thông tư |
10 TC/NSNN |
12-02-1993 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
308 |
Quyết định |
06 TC/NSNN |
05-03-1993 |
Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1993 |
309 |
Quyết định |
07 TC/NSNN |
05-03-1993 |
Về việc giao chỉ tiêu hướng dẫn thu, chi ngân sách năm 1993 |
310 |
Chỉ thị của Bộ trưởng BTC |
08 TC/NSNN |
05-03-1993 |
Về giao tỷ lệ (%) để lại các khoản thu cho ngân sách địa phương |
311 |
Thông tư |
49 TC/NSNN |
01-07-1993 |
Về việc Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 132/TTg ngày 27/3/1993 |
312 |
Thông tư |
56 TC/NSNN |
08-07-1993 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách Nhà nước. |
313 |
Thông tư |
57 TC/NSNN |
09-07-1993 |
Hướng dẫn thưởng thu ngân sách vượt kế hoạch năm 1993 cho các địa phương |
314 |
Thông tư |
64 TC/NSNN |
28-07-1993 |
Hướng dẫn cấp phát, chi trả tiền lương mới cho công chức, viên chức khu vực Hành chính sự nghiệp và các lực lượng vũ trang, các đối tượng chính sách xã hội |
315 |
Thông tư |
75 TC/NSNN |
06-09-1993 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch ngân sách năm 1994 |
316 |
Thông tư |
80 TC/NSNN |
24-09-1993 |
Hướng dẫn quyết toán Ngân sách Nhà nước hàng năm |
317 |
Quyết định |
148 TC/NSNN |
26-02-1994 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1994 |
318 |
Quyết định |
149 TC/NSNN |
26-02-1994 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1994 |
319 |
Thông tư |
30 TC/NSNN |
05-04-1994 |
Hướng dẫn một số điều về tài chính và ngân sách trong Quyết định số 60/TTg ngày 8/2/1994 của Thủ tướng Chính phủ. |
320 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1022 TC/NSNN |
29-04-1994 |
Về việc tiết kiệm chi Ngân sách Nhà nước. |
321 |
Thông tư |
398 TC/NSNN |
04-08-1994 |
Về bổ sung một số biện pháp điều hành Ngân sách Nhà nước năm 1994 |
322 |
Thông tư |
64 TC/NSNN |
12-08-1994 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch Ngân sách Nhà nước năm 1995 |
323 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
65 TC/NSNN |
12-08-1994 |
Về việc xây dựng thực hiện Quyết định 398/TTg ngày 4/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
324 |
Thông tư |
421 TC/NSNN |
13-08 1994 |
Về xây dựng tổng hợp kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1995 |
325 |
Thông tư |
68 TC/NSNN |
15-08-1994 |
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
326 |
Quyết định |
161 TC/NSNN |
03-12-1994 |
Hướng dẫn khoá sổ và lập quyết toán ngân sách năm 1994 |
327 |
Thông tư |
06 TC/NSNN |
06-01-1995 |
Hướng dẫn một số điểm về tài chính và ngân sách trong Quyết định số 829/TTg ngày 30/12/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
328 |
Thông tư |
20 TC/NSNN |
15-02-1995 |
Hướng dẫn việc chuyển số dư Tài khoản 936 năm 1994 |
329 |
Thông tư |
16 TC/NSNN |
07-03-1995 |
Hướng dẫn, bổ sung và sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
330 |
Thông tư |
24 TC/NSNN |
25-03-1995 |
Hướng dẫn sửa đổi mục III Thông tư số 30 TC/NSNN ngày 5/4/1994 |
331 |
Chỉ thị của Bộ trưởng BTC |
1360 TC/NSNN |
29-05-1995 |
Về việc triển khai xây dựng dự toán ngân sách năm 1996 |
332 |
Thông tư |
57 TC/NSNN |
22-07-1995 |
Hướng dẫn xây dựng dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
333 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
59 TC/NSNN |
25-07-1995 |
Hướng dẫn bổ sung sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước. |
324 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1355 TC/NSNN |
30-12-1995 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1996 cho các Bộ, tỉnh, thành phố |
325 |
Thông tư |
1356 TC/NSNN |
30-12-1995 |
Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1996 |
336 |
Thông tư |
2019 TC/NSNN |
02-01-1996 |
Hướng dẫn việc điều hành ngân sách năm 1996 của các địa phương |
337 |
Thông tư |
01 TC/NSNN |
30-01-1996 |
Hướng dẫn một số điểm về cơ chế và biện pháp điều hành ngân sách năm 1996 |
338 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
906 TC/NSNN |
23-03-1996 |
Về việc huỷ bỏ việc thi hành Thông tư số 70 TC/NLTL |
339 |
Chỉ thị của Bộ trưởng BTC |
27/ |
11-05-1996 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố |
340 |
Thông tư |
442 TC/NSNN |
03-07-1996 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hôi và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 |
341 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
36-TC/NSNN |
17-07-1996 |
Về việc bổ sung, sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước. |
342 |
Thông tư |
669 TC/QĐ/NSNN |
30-07-1996 |
Hướng dẫn việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố |
343 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
217
|
28-11-1996 |
Về việc khoá sổ và lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
344 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1207 |
25-12-1996 |
Về việc ban hành hệ thống mục Ngân sách Nhà nước. |
345 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
984/ |
30-12-1996 |
Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 |
346 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
75/ |
31-12-1996 |
Hướng dẫn giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
347 |
Thông tư |
76/ TC-NSNN |
31-12-1996 |
Hướng dẫn viiệc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
348 |
Thông tư |
09/TC-NSNN |
16-03-1997 |
Hướng dẫn thi hành việc phân cấp, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước. |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
349 |
Thông tư |
13 -TC/CNXD |
30-07-1976 |
Quản lý tài chính đối với sản xuất mặt hàng phụ bằng phế liệu, phế phẩm và sử dụng lao động dôi thừa ở các cơ sở kinh tế quốc doanh |
350 |
Thông tư |
20 TC/CNXD |
24-12-1976 |
Trích lập quỹ xí nghiệp năm 1976 của các xí nghiệp quốc doanh, công tư hợp doanh trong cả nước |
351 |
Thông tư |
17-TC/CNXD |
15-12-1977 |
Hạch toán giá thành cho các xí nghiệp phía Nam |
352 |
Thông tư |
3- TC/QLXD |
28-03-1978 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ xí nghiệp để áp dụng trong cả nước từ 1977 trở đi |
353 |
Thông tư |
18 TC/CNN |
26-11-1979 |
Hướng dẫn tổ chức tiếp nhận, phân phối sản phẩm và nộp ngân sách nhà nước số hải sản do các đội tàu đánh cá của Liên Xô đánh bắt tại Việt Nam giao nộp |
354 |
Thông tư |
8-/TC/GTTL |
01-02-1980 |
Thu thuỷ lợi phí bằng hiện vật |
355 |
Thông tư |
27-TC/GTTL |
23-12-1980 |
Quy định tạm thời chế độ quản lý tài chính của Tổng cục hàng không dân dụng |
356 |
Thông tư |
04-TC/CNA |
18-03-1981 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp theo quy định số 25/CP của Hội đồng Chính phủ ngày 21/1/1981 |
357 |
Thông tư |
1- TC/CNA |
13-01-1982 |
Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi xí nghiệp 1981 |
358 |
Thông tư |
17- TC/GTBĐ |
04-08-1982 |
Cấp chênh lệch giá bán xăng dầu cho máy bay và tầu biển đến Việt Nam |
359 |
Thông tư |
21 TC/CNA |
01-09-1982 |
Sửa đổi bổ sung chế độ thu quốc doanh, phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 |
360 |
Thông tư |
34-TC/GTBBĐ |
15-12-1982 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận trong sản xuất kinh doanh bưu điện theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 28/5/1982 |
361 |
Thông tư |
37-TC/NLTL |
30-12-1982 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận của các xí nghiệp sản xuất nông nghiệp quốc doanh |
362 |
Thông tư |
69-TC/GTBĐ |
26-12-1983 |
Hướng dẫn xử lý hàng hoá, vật tư, thiết bị không có chủ nhận hoặc chủ không nhận hàng tại cảng Hải Phòng |
363 |
Thông tư |
48-TC/GTBĐ |
30-12-1983 |
Thủ tục mua bán sắt thép tại cảng Hải phòng |
364 |
Thông tư |
9- TC/GTBD |
07-03-1984 |
Sửa đổi Thông tư số 45-TC/GTBĐ ngày 26/12/1983 |
365 |
Thông tư |
53- TC/CNA |
31-12-1984 |
Chế độ lập quỹ Bộ trưởng năm 1984 |
366 |
Thông tư |
16-TC/CNA |
27-03-1985 |
Định mức lợi nhuận các ngành sản xuất công nghiệp |
367 |
Thông tư |
18/TC/ĐTXD |
20-04-1985 |
Hướng dẫn định mức lợi nhuận, phân phối lợi nhuận xí nghiệp trong xây dựng cơ bản |
368 |
Thông tư |
19-TT/GTBĐ |
22-04-1985 |
Thu cước phí bưu chính |
369 |
Thông tư |
32/TC/GTBĐ |
25-09-1985 |
Hướng dẫn thi hành công văn 986 ngày 4/3/1985 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về cân đối thu chi ngoại tệ của ngành hàng không |
370 |
Thông tư |
35-TC/GTBĐ |
08-10-1985 |
Thi hành Quyết định 985/TTg về tự cân đối thu chi ngân sách của Tổng cục Bưu điện |
371 |
Thông tư |
11-TC/CNA |
22-07-1986 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh |
372 |
Thông tư |
20 TC/GTBĐ |
20-08-1986 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục hàng không dân dụng Việt Nam. |
373 |
Thông tư |
22-TC/GTBĐ |
27-08-1986 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các Bưu điện tỉnh, thành phố |
374 |
Thông tư |
26-TC/ĐTXD |
13-09-1986 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong xây dựng cơ bản |
375 |
Thông tư |
29-TC/GTBĐ |
26-09-1986 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với xí nghiệp vận tải, bốc xếp và đại lý vận tải |
376 |
Thông tư |
31-TC/TT |
14-10-1986 |
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong các xí nghiệp nông nghiệp quốc doanh |
377 |
Thông tư |
35-TC/NLTL |
12-11-1986 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 179/TC/QĐ/BH bảo hiểm tàu thuyền đánh cá |
378 |
Thông tư |
78-TC/CN |
31-12-1987 |
Hướng dẫn quyền tự chủ tài chính của các đơn vị kinh tế cơ sở theo Quyết định số 217/HĐBT ngày 14/11/1987 |
379 |
Thông tư |
12-TC/CN |
25-03-1988 |
Hướng dẫn trích lập lợi nhuận vào ngân sách nhà nước |
380 |
Thông tư |
13-TC/CN |
19-04-1988 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với các đơn vị kinh tế trung ương và địa phương tiến hành tổ chức và khai thác vàng và đá quý theo QĐ 76/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng |
381 |
Thông tư |
33- TC/CN |
01-08-1988 |
Chế độ thu bù chênh lệch tỷ giá đối với các đơn vị kinh tế Việt Nam nhận thầu trực tiếp công tác dịch vụ với Xí nghiệp liên doanh dầu khí Việt - xô |
382 |
Thông tư |
43-TC/NLTL |
22-10-1988 |
Hướng dẫn bù giá lương thực theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/8/1988 về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh thành |
383 |
Thông tư |
55-TC/NLTL |
24-12-1988 |
Hướng dẫn quản lý tài chính theo Quyết định số 220/CT ngày 6/7/1987 cuả Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng đối với nhà nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm |
384 |
Thông tư |
25-TC/NLTL |
08-07-1989 |
Hướng dẫn quản lý vốn mua gạo xuất khẩu lấy ngoại tệ dự trữ nhà nước |
385 |
Thông tư |
59-TC/CN |
05-12-1990 |
Quy định tỷ lệ khấu hao cơ bản của một số tài sản cố định ngành điện |
386 |
Thông tư |
81-TC/CN |
31-12-1991 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 330/HĐBT về giải thể doanh nghiệp nhà nước |
387 |
Thông tư |
5-TC/CN |
24-03-1992 |
Hướng dẫn xác định bảo toàn vốn đến 01-01-1992 |
388 |
Thông tư |
80-TC/GTBĐ |
15-12-1992 |
Hướng dẫn bổ sung một số việc về thực hiện chế độ thu phí qua cầu đường bộ |
389 |
Thông tư |
81-TC/GTBĐ |
15-12-1992 |
Bổ sung một số điểm về công tác quản lý thu phí qua cầu |
390 |
Thông tư |
1-TC/GTBĐ |
07-01-1993 |
Một số cơ chế tài chính đối với hoạt động của các cảng vụ |
391 |
Thông tư |
2-TC/GTBĐ |
07-01-1993 |
Hướng dẫn về thu và sử dụng tiền thu lệ phí phục vụ khách hàng tại các cảng hàng không |
392 |
Thông tư |
67-TC/GTBĐ |
07-08-1993 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam |
393 |
Thông tư |
70 TC/NLTL |
21-08-1993 |
Hướng dẫn trợ cấp tiền điện bơm nước tiêu úng chống thiên tai |
394 |
Thông tư |
784/TC |
09-11-1993 |
Thu nộp toàn bộ vốn dự trữ lưu thông lương thực |
395 |
Thông tư |
105/TC/GTBĐ |
25-12-1993 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Cục đăng kiểm |
396 |
Thông tư |
10/TC/CN |
22-02-1994 |
Hướng dẫn quy trình và thủ tục xét duyệt quyết toán năm cho các doanh nghiệp nhà nước |
397 |
Thông tư |
15-TC/GTBĐ |
28-02-1994 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cụm cảng hàng không sân bay |
398 |
Thông tư |
119TC/GTBĐ |
31-12-1994 |
Quy định chế độ quản lý nguồn thu cước phí bảo đảm hàng hải và hoạt động bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam |
399 |
Thông tư |
50-TC/CN |
30-08-1996 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/CP ngày 7/5/1996 của Chính phủ về tài chính, bán cổ phần phát hành cổ phiếu trong việc chuyển một số doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
400 |
Thông tư |
24 TC/ĐT |
07-09-1983 |
Hướng dẫn lập phòng Đầu tư xây dựng cơ bản. |
401 |
Thông tư |
22 TC/ĐT |
14-05-1984 |
Hướng dẫn việc chuyển vốn, thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản giữa tài chính và ngân hàng |
402 |
Thông tư |
42 TC/ĐT |
17-10-1984 |
Hướng dẫn việc lập dự toán và hạch toán tiền lãi ngân hàng và vay vốn liên doanh đối với đơn vị nhận thầu thi công xây lắp. |
403 |
Thông tư |
12 TC/ĐT |
21-03-1985 |
Trích lập, quản lý và sử dụng vốn tự có đầu tư xây dựng cơ bản của sản xuất kinh doanh quốc doanh. |
404 |
Thông tư |
52 TC/ĐT |
26-12-1986 |
Hướng dẫn việc lập dự toán và hạch toán tiền lãi trả ngân hàng về vay vốn lưu động đối với đơn vị nhận thầu xây lắp. |
405 |
Thông tư |
1 TC/ĐTXD |
03-01-1989 |
Hướng dẫn tạm thời việc xác định tiêu chuẩn khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành được cấp vốn thanh toán. |
406 |
Thông tư |
13 TC/ĐT |
06-03-1990 |
Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản đối với các công trình thuộc ngân sách địa phương đầu tư. |
407 |
Thông tư |
16 TC/ĐT |
19-03-1991 |
Hướng dẫn việc xác định khối lượng xây dựng cơ bản thực hiện được thanh toán. |
408 |
Thông tư |
17 TC/ĐT |
19-03-1991 |
Hướng dẫn việc chuyển vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách sang hệ thống Ngân hàng đầu tư và phát triển để cấp phát vốn cho các công trình do ngân sách đầu tư ghi trong kế hoạch Nhà nước. |
409 |
Thông tư |
41 TC/ĐT |
17-07-1991 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn khấu hao cơ bản để lại xí nghiệp cho đầu tư xây dựng cơ bản. |
410 |
Thông tư |
12 TC/ĐT |
27-04-1992 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng vốn trong công tác quy hoạch xây dựng. |
411 |
Thông tư |
14 TC/ĐT |
19-05-1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 135/CT 25/4/1992 của Chủ tịch HĐBT về việc tập trung vốn khấu hao cơ bản vào Ngân sách Nhà nước năm 1992. |
412 |
Thông tư |
17 TC/ĐT |
28-05-1992 |
Hướng dẫn chế độ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản đối với công trình đường dây tải điện 500KV Bắc - Nam. |
413 |
Thông tư |
46 TC/ĐT |
23-09-1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 314/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về đền bù thiệt hại về đất đai và tài sản. |
314 |
Thông tư |
5- TC/ĐT |
18-01-1993 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 179/TTg ngày 22/12/1992 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng vốn khấu hao cơ bản. |
415 |
Thông tư |
13 TC/ĐT |
02-03-1993 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung về đền bù thiệt hại nông nghiệp, đất có rừng khi chuyển sang sử dụng vào mục đích khác. |
416 |
Thông tư |
21 TC/ĐT |
19-03-1993 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm tra luận chứng kinh tế kỹ thuật. |
417 |
Thông tư |
53 TC/ĐTXD |
22-06-1994 |
Hướng dẫn bổ sung về đền bù tài sản, đất đai để cải tạo mặt bằng, nâng cấp quốc lộ 5 (đoạn từ km 47 đến km 62). |
418 |
Thông tư |
92 TC/ĐTXD |
07-11-1994 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định kết quả đấu thầu dự án đầu tư của Hội đồng xét thầu Quốc gia. |
419 |
Thông tư |
105 TC/ĐTXD |
08-12-1994 |
Hướng dẫn bảo hiểm các công trình xây dựng. |
420 |
Thông tư |
106 TC/ĐTXD |
08-12-1994 |
Hướng dẫn cho vay vốn tín dụng ưu đãi thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước. |
421 |
Thông tư |
107 TC/ĐT |
08-12-1994 |
Hướng dẫn cấp phát vốn đầu tư. |
422 |
Thông tư |
108 TC/ĐT |
08-12-1994 |
Hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư. |
423 |
Thông tư |
48-TC/ĐTPT |
30-06-1995 |
Hướng dẫn quản lý sử dụng chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
424 |
Thông tư |
111-TC/TCCB |
10-12-1994 |
Hướng dẫn việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý, cấp phát và tín dụng ưu đãi vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong hệ thống tài chính. |
425 |
Thông tư |
110-TC/ĐTPT |
10-12-1994 |
Hướng dẫn hạch toán các nhiệm vụ tiếp nhận bàn giao vốn và nguồn vốn từ Ngân hàng đầu tư và phát triển nông nghiệp. |
VII. LĨNH VỰC THANH TRA, KHIẾU NẠI, KHIẾU TỐ
426 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
173 TC/QĐ/TCCB |
21-05-1991 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Tài chính |
427 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
381
|
28-05-1993 |
Ban hành tạm thời tiêu chuẩn nghiệp vụ của các cấp Thanh tra viên Tài chính. |
428 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
374
|
21-06-1993 |
Ban hành bản quy chế Hướng dẫn của các Đoàn thanh tra Tài chính thuộc Thanh tra Bộ Tài chính. |
429 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
575
|
12-07-1994 |
Thành lập tổ thường trực tại Bộ Tài chính về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và chống buôn lậu. |
430 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
666/TC/TTR |
13-08-1994 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của ban chỉ đạo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và chống buôn lậu trong ngành tài chính thành lập theo Quyết định số 576 TC/TCCB ngày 13/08/1994. |
431 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
882 TC/QĐ/TCCB |
10-08-1995 |
Thay thế thành viên tổ thường trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống buôn lậu theo Quyết định số 575TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994 |
432 |
Quyết định của Bộ trưởng BTC |
1337 TC/QĐ/TCCB |
27-12-1995 |
Thay thế thành viên tổ thường trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống buôn lậu theo Quyết định số 576/TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994. |