Quyết định 21/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng do Chủ nhiệm Uỷ ban dân tộc miền núi ban hành
Số hiệu | 21/1998/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 25/02/1998 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/1998 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc và Miền núi |
Người ký | Hoàng Đức Nghi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/1998/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG-CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI SỐ 21/QĐ-UB NGÀY 25 THÁNG 2 NĂM 1998 VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG BẰNG
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban dân tộc và Miền núi.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 2974/DP1 ngày 13/6/1997 của Văn phòng Chính phủ đã đồng ý để Uỷ ban dân tộc và Miền núi vận dụng tiêu chí 3 khu vực miền núi, vùng cao (qui định tại Thông tư 41/UB-TT, ngày 8/1/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi) để phân định 3 khu vực theo trình độ phát triển ở vùng đồng bằng các tỉnh phía Nam nơi đồng bào Khơme, Chăm và các dân tộc thiểu số khác đang sinh sống;
Theo đề nghị của UBND các tỉnh đồng bằng có vùng dân tộc sinh sống và kết quả xét duyệt của Uỷ ban dân tộc và miền núi và các Bộ, ngành liên quan về 3 khu vực vùng dân tộc ở các tỉnh đồng bằng;
Điều 1: Công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo)
Điều 2: Ba khu vực vùng dân tộc đồng bằng là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3: Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh có vùng dân tộc đồng bằng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
Huyện, thị xã |
Khu vực |
Xã, phường, thị trấn |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Dân tộc thiểu số |
|
Số hộ |
Số nhân khẩu |
|||||
1. Hoà Thành |
II |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Thành Tân |
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Thạnh Đông |
395 |
1.893 |
163 |
903 |
2. Châu Thành |
III |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Thành Long |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Thành Nam |
138 |
631 |
29 |
159 |
|
|
3.2. ấp Hoà Thành |
78 |
382 |
51 |
297 |
3. Tân Biên |
III |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà Hiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Hoà Đông A |
349 |
1.772 |
65 |
358 |
|
|
3.2. ấp Hoà Đông B |
159 |
792 |
37 |
207 |
4. Tân Châu |
III |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Dây |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 7 |
194 |
1.065 |
194 |
1.065 |
|
|
Xã Tân Đông |
|
|
|
|
|
|
3.2. ấp Tầm Phô |
98 |
581 |
98 |
581 |
|
|
3.3. ấp Tà ốt |
97 |
583 |
97 |
583 |
|
|
3.4. ấp Suối Dầm |
80 |
347 |
80 |
347 |
|
|
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
3.5. ấp Tân Trung A |
300 |
1.501 |
81 |
497 |
|
|
Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
3.6. ấp Tân Châu |
157 |
836 |
32 |
154 |
|
|
Xã Tân Hoà |
|
|
|
|
|
|
3.7. ấp Con Trăng |
100 |
483 |
57 |
352 |
|
|
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
3.8. ấp Tân Đông |
96 |
568 |
96 |
568 |
Toàn tỉnh |
II |
1 ấp |
395 |
1.893 |
163 |
903 |
|
III |
12 ấp |
2.552 |
10.552 |
917 |
5.198 |
|
|
13 ấp |
2.947 |
11.980 |
1.080 |
6.101 |
Huyện, thị xã |
Khu vực |
Xã, phường, thị trấn |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Dân tộc thiểu số |
|
Số hộ |
Số nhân khẩu |
|||||
1. Long Khánh |
I |
1.1. Thị trấn Xuân Lộc |
9.985 |
59.815 |
1.008 |
7.295 |
|
II |
2.1. Xã Bình Lộc |
1.456 |
7.405 |
276 |
1.533 |
|
|
2.2. Xã Bảo Vinh |
2.562 |
13.757 |
211 |
1.242 |
|
|
2.3. Xã Bảo Quang |
1.272 |
6.557 |
152 |
769 |
|
III |
3.1. Xã Xuân Thiện |
1.695 |
8.221 |
228 |
1.141 |
|
|
3.2. Xã Sông Nhạn |
1.524 |
7.582 |
105 |
596 |
|
|
Thôn ấp |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Bàu Sấm |
353 |
2.132 |
242 |
1.467 |
|
|
3.2. ấp Bàn Trâm |
335 |
1.993 |
176 |
11.106 |
2. Thống Nhất |
II |
2.1. Xã Bàn Hàn II |
3.000 |
16.500 |
183 |
1.106 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Hoà |
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp An Hoà |
317 |
1.988 |
65 |
387 |
|
III |
3.1. Xã Sông Trầu |
1.826 |
10.043 |
147 |
881 |
|
|
3.2. Xã Sông Thao |
1.309 |
7.202 |
362 |
2.170 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Tân Hành |
540 |
1.522 |
68 |
416 |
3. Long Thành |
II |
2.1. Xã Phước Vân |
2.513 |
14.183 |
101 |
646 |
|
III |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Bình |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 3 |
179 |
1.089 |
36 |
240 |
|
|
3.2. ấp 4 |
195 |
1.164 |
42 |
282 |
|
|
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
3.3. Khu Dân tộc |
160 |
932 |
48 |
295 |
4. Xuân Lộc |
II |
2.1. Xã Xuân phú |
2.189 |
12.208 |
325 |
1.833 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Việt Kiều |
230 |
1.163 |
48 |
446 |
|
III |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Phú |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Bình Hoà |
437 |
2.185 |
285 |
1.766 |
|
|
3.2. ấp Bình Tiến |
438 |
2.698 |
258 |
1.566 |
5. Vĩnh Cửu |
II |
2.1. Xã Vĩnh Tân |
2.274 |
12.423 |
179 |
1.060 |
Toàn Tỉnh |
I |
1. Thị trấn |
9.985 |
59.815 |
1.008 |
7.295 |
|
II |
7 xã |
15.266 |
71.033 |
1.427 |
8.189 |
|
|
2 ấp |
547 |
3.151 |
113 |
833 |
|
III |
4 xã |
6.354 |
33.048 |
842 |
4.788 |
|
|
8 ấp |
2.637 |
13.715 |
1.155 |
7.140 |
|
|
12 xã, thị trấn 10 ấp |
34.789 |
180.762 |
4.545 |
28.245 |
Huyện, thị xã |
Khu vực |
Xã, phường, thị trấn |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Dân tộc thiểu số |
|
Số hộ |
Số nhân khẩu |
|||||
1. Giá Rai |
II |
2.1. Thị trấn Hộ Phòng |
2.999 |
16.498 |
293 |
1.737 |
|
III |
3.1. Thị trấn Giá Rai |
2.675 |
14.713 |
421 |
2.578 |
|
|
3.2. Xã Long Điền |
4.224 |
23.232 |
375 |
2.267 |
|
|
3.3. Xã Long Điền Đông |
5.753 |
31.639 |
95 |
423 |
|
|
3.4. Xã Phong Thạch Đông |
3.853 |
20.833 |
132 |
752 |
2. Thị xã Bạc Liêu |
II |
2.1. Phường 7 |
4.791 |
28.175 |
106 |
591 |
|
|
2.2. Phường 8 |
1.706 |
10.802 |
173 |
968 |
|
III |
3.1. Xã Hiệp Thành |
2.348 |
13.048 |
125 |
677 |
|
|
3.2. Xã Thuận Hoà |
4.448 |
25.270 |
1.665 |
9.324 |
3. Vĩnh Lợi |
II |
2.1. Thị trấn Hoà Bình |
3.025 |
19.577 |
766 |
4.788 |
|
|
2.2. Xã Châu Hưng |
3.196 |
19.087 |
135 |
658 |
|
|
2.3. Xã Vĩnh Mỹ B |
2.419 |
14.303 |
200 |
1.018 |
|
|
2.4. Xã Vĩnh Mỹ A |
2.621 |
18.223 |
127 |
762 |
|
III |
3.1. Xã Hưng Hội |
1.744 |
11.141 |
1.146 |
6.674 |
|
|
3.2. Xã Vĩnh Bình |
2.014 |
13.206 |
143 |
846 |
|
|
3.3. Xã Vĩnh Thinh |
1.778 |
9.303 |
199 |
1.092 |
|
|
3.4. Xã Vĩnh Hậu |
2.252 |
12.874 |
472 |
2.286 |
4. Hồng Dân |
III |
3.1. Thị trấn Phước Long |
3.619 |
19.538 |
100 |
531 |
|
|
3.2. Thị trấn Ngan Dừa |
1.755 |
10.120 |
403 |
2.735 |
|
|
3.3. Xã Ninh Quới |
4.306 |
23.252 |
491 |
2.654 |
|
|
3.4. Xã Vĩnh Phú Đông |
3.147 |
16.991 |
394 |
2.125 |
|
|
3.5. Xã Vĩnh Phú Tây |
2.093 |
11.302 |
114 |
614 |
|
|
3.6. Xã Ninh Hoà |
2.865 |
15.472 |
261 |
1.408 |
|
|
3.7. Xã Lộc Ninh |
2.118 |
11.439 |
679 |
3.666 |
|
|
3.8. Xã Ninh Thuận Lợi |
2.859 |
15.438 |
306 |
1.653 |
|
|
3.9. Xã Vĩnh Lộc |
3.107 |
16.778 |
125 |
665 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Thọ Hậu |
161 |
755 |
41 |
220 |
Toàn Tỉnh |
II |
7 xã, phường, thị trấn |
20.757 |
126.392 |
1.800 |
10.519 |
|
III |
19 xã |
56.958 |
315.589 |
7.646 |
42.970 |
|
|
1 ấp |
161 |
755 |
41 |
220 |
|
|
26 xã, phường,thị trấn, 1 ấp |
77.876 |
442.736 |
9.487 |
53.709 |
TỈNH BÌNH DƯƠNG
Huyện, thị xã |
Khu vực |
Xã, phường, thị trấn |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Dân tộc thiểu số |
|
Số hộ |
Số nhân khẩu |
|||||
1. Tân Uyên |
III |
3.1. Xã An Bình |
1.830 |
9.753 |
158 |
817 |
|
|
Thôn ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 1 |
43 |
184 |
43 |
184 |
2.Bến Cát |
III |
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Hoà |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 4 |
229 |
1.258 |
80 |
402 |
Toàn tỉnh |
III |
1 xã |
1.830 |
9.753 |
158 |
817 |
|
|
2 ấp |
272 |
1.442 |
123 |
586 |
|
|
1 xã, 2 ấp |
2.102 |
11.195 |
281 |
1.403 |
Huyện, thị xã |
Khu vực |
Xã, phường, thị trấn |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Dân tộc thiểu số |
|
Số hộ |
Số nhân khẩu |
|||||
1. Đồng Phú |
II |
2.1. Xã Tân Thành |
1.908 |
12.573 |
317 |
1.139 |
|
III |
3.1. Xã Tân Hưng |
3.324 |
6.991 |
116 |
366 |
|
|
3.2. Xã Tân Hoà |
1.612 |
8.620 |
439 |
1.899 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Bưng Xê |
166 |
840 |
60 |
320 |
|
|
3.2. ấp Tân Phú |
214 |
1.076 |
100 |
318 |
|
|
3.3. ấp Bưng Trang |
231 |
1.170 |
108 |
378 |
|
|
3.4. ấp 6 |
161 |
867 |
49 |
123 |
|
|
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
3.5. ấp 4 |
107 |
590 |
29 |
120 |
2.Bình Long |
I |
1.1. Thị trấn Châu Thành |
3.029 |
14.349 |
125 |
435 |
|
|
1.2. Thị trấn An Lộc |
5.830 |
27.495 |
384 |
1.909 |
|
II |
2.1. Xã Minh Long |
802 |
3.946 |
105 |
530 |
|
|
2.2. Xã Thanh Bình |
1.690 |
7.999 |
220 |
1.230 |
|
|
2.3. Xã Minh Thành |
701 |
3.452 |
175 |
460 |
|
III |
3.1. Xã Minh Đức |
1.383 |
6.704 |
247 |
1.240 |
|
|
3.2. Xã Đồng Nở |
1.429 |
6.612 |
172 |
891 |
|
|
3.3. Xã Minh Lập |
952 |
4.146 |
137 |
750 |
|
|
3.4. Xã Tân Quan |
946 |
4.947 |
251 |
1.415 |
|
|
3.5. Xã Nha Bích |
1.357 |
6.658 |
315 |
1.609 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Long |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 1 |
69 |
411 |
15 |
76 |
|
|
3.2. ấp 3 |
246 |
1.476 |
72 |
365 |
|
|
3.3. ấp 4 |
90 |
479 |
18 |
90 |
|
|
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
|
|
3.4. ấp 1 |
68 |
387 |
13 |
109 |
|
|
3.5. ấp 2 |
73 |
440 |
17 |
87 |
|
|
3.6. ấp 3 |
142 |
870 |
30 |
157 |
|
|
Xã Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
3.7. ấp 1 |
64 |
411 |
15 |
769 |
|
|
3.8. ấp 3 |
59 |
361 |
12 |
72 |
|
|
3.9 ấp 5 |
166 |
1.001 |
40 |
205 |
|
|
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
3.10.ấp Bình Minh |
147 |
886 |
40 |
296 |
|
|
3.11. |
|
|
|
|
|
|
3.12 ấp 1 |
54 |
330 |
11 |
82 |
|
|
3.13 ấp Sóc Răng |
142 |
860 |
50 |
291 |
3. Lộc Ninh |
I |
1.1. Thị trấn Lộc Ninh |
1.898 |
10.582 |
317 |
1.139 |
|
II |
2.1. Xã Lộc Hưng |
1.815 |
8.900 |
168 |
947 |
|
III |
3.1. Xã Lộc Khánh |
3.228 |
16.061 |
570 |
2.850 |
|
|
Thôn, ấp |
|
|
|
|
|
|
Xã Lộc Thái |
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 3 |
112 |
690 |
30 |
151 |
|
|
3.2. ấp 4 |
107 |
651 |
25 |
112 |
|
|
3.3 ấp 5 |
103 |
611 |
31 |
124 |
|
|
Xã Lộc Hưng |
|
|
|
|
|
|
3.4. ấp 5 |
201 |
1.202 |
137 |
827 |
|
|
3.5. ấp 9 |
121 |
711 |
31 |
120 |
Toàn Tỉnh |
I |
3 thị trấn |
10.757 |
52.426 |
826 |
3.483 |
|
II |
5 xã |
6.916 |
36.870 |
985 |
4.306 |
|
III |
8 xã |
14.294 |
60.739 |
2.247 |
11.020 |
|
|
23 ấp |
3.021 |
17.222 |
1.052 |
5.059 |
|
|
16 xã, thị trấn, 23 ấp |
34.988 |
167.257 |
5.110 |
23.868 |