Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 21/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng do Chủ nhiệm Uỷ ban dân tộc miền núi ban hành

Số hiệu 21/1998/QĐ-UB
Ngày ban hành 25/02/1998
Ngày có hiệu lực 25/02/1998
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc và Miền núi
Người ký Hoàng Đức Nghi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/1998/QĐ-UB 

Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG-CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI SỐ 21/QĐ-UB NGÀY 25 THÁNG 2 NĂM 1998 VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG BẰNG

BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban dân tộc và Miền núi.

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 2974/DP1 ngày 13/6/1997 của Văn phòng Chính phủ đã đồng ý để Uỷ ban dân tộc và Miền núi vận dụng tiêu chí 3 khu vực miền núi, vùng cao (qui định  tại Thông tư 41/UB-TT, ngày 8/1/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi) để phân định 3 khu vực theo trình độ phát triển ở vùng đồng bằng các tỉnh phía Nam nơi  đồng bào Khơme, Chăm và các dân tộc thiểu số khác đang sinh sống;

Theo đề nghị của UBND các tỉnh đồng bằng có vùng dân tộc sinh sống và kết quả xét duyệt  của Uỷ ban dân tộc và miền núi và các Bộ, ngành liên quan về 3 khu vực vùng dân tộc ở các tỉnh đồng bằng;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo)

Điều 2: Ba khu vực vùng dân tộc đồng bằng là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.

Điều 3: Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh có vùng dân tộc đồng bằng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
ỦY BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI




Hoàng Đức Nghi

 

TỈNH TÂY NINH

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Hoà Thành

II

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tân

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Thạnh Đông

395

1.893

163

903

2. Châu Thành

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Long

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thành Nam

138

631

29

159

 

 

3.2. ấp Hoà Thành

78

382

51

297

3. Tân Biên

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Hoà Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Hoà Đông A

349

1.772

65

358

 

 

3.2. ấp Hoà Đông B

159

792

37

207

4. Tân Châu

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Suối Dây

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7

194

1.065

194

1.065

 

 

Xã Tân Đông

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Tầm Phô

98

581

98

581

 

 

3.3. ấp Tà ốt

97

583

97

583

 

 

3.4. ấp Suối Dầm

80

347

80

347

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

3.5. ấp Tân Trung A

300

1.501

81

497

 

 

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

3.6. ấp Tân Châu

157

836

32

154

 

 

Xã Tân Hoà

 

 

 

 

 

 

3.7. ấp Con Trăng

100

483

57

352

 

 

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

3.8. ấp Tân Đông

96

568

96

568

Toàn tỉnh

II

1 ấp

395

1.893

163

903

 

III

12 ấp

2.552

10.552

917

5.198

 

 

13 ấp

2.947

11.980

1.080

6.101

 

TỈNH ĐỒNG NAI

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Long Khánh

I

1.1. Thị trấn Xuân Lộc

9.985

59.815

1.008

7.295

 

II

2.1. Xã Bình Lộc

1.456

7.405

276

1.533

 

 

2.2. Xã Bảo Vinh

2.562

13.757

211

1.242

 

 

2.3. Xã Bảo Quang

1.272

6.557

152

769

 

III

3.1. Xã Xuân Thiện

1.695

8.221

228

1.141

 

 

3.2. Xã Sông Nhạn

1.524

7.582

105

596

 

 

Thôn ấp

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bàu Sấm

353

2.132

242

1.467

 

 

3.2. ấp Bàn Trâm

335

1.993

176

11.106

2. Thống Nhất

II

2.1. Xã Bàn Hàn II

3.000

16.500

183

1.106

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Tây Hoà

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp An Hoà

317

1.988

65

387

 

III

3.1. Xã Sông Trầu

1.826

10.043

147

881

 

 

3.2. Xã Sông Thao

1.309

7.202

362

2.170

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Tân Hành

540

1.522

68

416

3. Long Thành

II

2.1. Xã Phước Vân

2.513

14.183

101

646

 

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Bình

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 3

179

1.089

36

240

 

 

3.2. ấp 4

195

1.164

42

282

 

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.3. Khu Dân tộc

160

932

48

295

4. Xuân Lộc

II

2.1. Xã Xuân phú

2.189

12.208

325

1.833

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Suối Cát

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Việt Kiều

230

1.163

48

446

 

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bình Hoà

437

2.185

285

1.766

 

 

3.2. ấp Bình Tiến

438

2.698

258

1.566

5. Vĩnh Cửu

II

2.1. Xã Vĩnh Tân

2.274

12.423

179

1.060

Toàn Tỉnh

I

1. Thị trấn

9.985

59.815

1.008

7.295

 

II

7 xã

15.266

71.033

1.427

8.189

 

 

2 ấp

547

3.151

113

833

 

III

4 xã

6.354

33.048

842

4.788

 

 

8 ấp

2.637

13.715

1.155

7.140

 

 

12 xã, thị trấn 10 ấp

34.789

180.762

4.545

28.245

 

TỈNH BẠC LIÊU

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Giá Rai

II

2.1. Thị trấn Hộ Phòng

2.999

16.498

293

1.737

 

III

3.1. Thị trấn Giá Rai

2.675

14.713

421

2.578

 

 

3.2. Xã Long Điền

4.224

23.232

375

2.267

 

 

3.3. Xã Long Điền Đông

5.753

31.639

95

423

 

 

3.4. Xã Phong Thạch Đông

3.853

20.833

132

752

2. Thị xã Bạc Liêu

II

2.1. Phường 7

4.791

28.175

106

591

 

 

2.2. Phường 8

1.706

10.802

173

968

 

III

3.1. Xã Hiệp Thành

2.348

13.048

125

677

 

 

3.2. Xã Thuận Hoà

4.448

25.270

1.665

9.324

3. Vĩnh Lợi

II

2.1. Thị trấn Hoà Bình

3.025

19.577

766

4.788

 

 

2.2. Xã Châu Hưng

3.196

19.087

135

658

 

 

2.3. Xã Vĩnh Mỹ B

2.419

14.303

200

1.018

 

 

2.4. Xã Vĩnh Mỹ A

2.621

18.223

127

762

 

III

3.1. Xã Hưng Hội

1.744

11.141

1.146

6.674

 

 

3.2. Xã Vĩnh Bình

2.014

13.206

143

846

 

 

3.3. Xã Vĩnh Thinh

1.778

9.303

199

1.092

 

 

3.4. Xã Vĩnh Hậu

2.252

12.874

472

2.286

4. Hồng Dân

III

3.1. Thị trấn Phước Long

3.619

19.538

100

531

 

 

3.2. Thị trấn Ngan Dừa

1.755

10.120

403

2.735

 

 

3.3. Xã Ninh Quới

4.306

23.252

491

2.654

 

 

3.4. Xã Vĩnh Phú Đông

3.147

16.991

394

2.125

 

 

3.5. Xã Vĩnh Phú Tây

2.093

11.302

114

614

 

 

3.6. Xã Ninh Hoà

2.865

15.472

261

1.408

 

 

3.7. Xã  Lộc Ninh

2.118

11.439

679

3.666

 

 

3.8. Xã Ninh Thuận Lợi

2.859

15.438

306

1.653

 

 

3.9. Xã Vĩnh Lộc

3.107

16.778

125

665

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Long

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thọ Hậu

161

755

41

220

Toàn Tỉnh

II

7 xã, phường, thị trấn

20.757

126.392

1.800

10.519

 

III

19 xã

56.958

315.589

7.646

42.970

 

 

1 ấp

161

755

41

220

 

 

26 xã, phường,thị trấn, 1 ấp

77.876

442.736

9.487

53.709

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Tân Uyên

III

3.1. Xã An Bình

1.830

9.753

158

817

 

 

Thôn ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 1

43

184

43

184

2.Bến Cát

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Hoà

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 4

229

1.258

80

402

Toàn tỉnh

III

1 xã

1.830

9.753

158

817

 

 

2 ấp

272

1.442

123

586

 

 

1 xã, 2 ấp

2.102

11.195

281

1.403

 

TỈNH BÌNH PHƯỚC

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Đồng Phú

II

2.1. Xã Tân Thành

1.908

12.573

317

1.139

 

III

3.1. Xã Tân Hưng

3.324

6.991

116

366

 

 

3.2. Xã Tân Hoà

1.612

8.620

439

1.899

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bưng Xê

166

840

60

320

 

 

3.2. ấp Tân Phú

214

1.076

100

318

 

 

3.3. ấp Bưng Trang

231

1.170

108

378

 

 

3.4. ấp 6

161

867

49

123

 

 

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

3.5. ấp 4

107

590

29

120

2.Bình Long

I

1.1. Thị trấn Châu Thành

3.029

14.349

125

435

 

 

1.2. Thị trấn An Lộc

5.830

27.495

384

1.909

 

II

2.1. Xã Minh Long

802

3.946

105

530

 

 

2.2. Xã Thanh Bình

1.690

7.999

220

1.230

 

 

2.3. Xã Minh Thành

701

3.452

175

460

 

III

3.1. Xã Minh Đức

1.383

6.704

247

1.240

 

 

3.2. Xã Đồng Nở

1.429

6.612

172

891

 

 

3.3. Xã Minh Lập

952

4.146

137

750

 

 

3.4. Xã Tân Quan

946

4.947

251

1.415

 

 

3.5. Xã Nha Bích

1.357

6.658

315

1.609

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Long

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 1

69

411

15

76

 

 

3.2. ấp 3

246

1.476

72

365

 

 

3.3. ấp 4

90

479

18

90

 

 

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 1

68

387

13

109

 

 

3.5. ấp 2

73

440

17

87

 

 

3.6. ấp 3

142

870

30

157

 

 

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

 

3.7. ấp 1

64

411

15

769

 

 

3.8. ấp 3

59

361

12

72

 

 

3.9 ấp 5

166

1.001

40

205

 

 

Xã Thanh  Bình

 

 

 

 

 

 

3.10.ấp Bình Minh

147

886

40

296

 

 

3.11.

 

 

 

 

 

 

3.12 ấp 1

54

330

11

82

 

 

3.13 ấp Sóc Răng

142

860

50

291

3. Lộc Ninh

I

1.1. Thị trấn Lộc Ninh

1.898

10.582

317

1.139

 

II

2.1. Xã Lộc Hưng

1.815

8.900

168

947

 

III

3.1. Xã Lộc Khánh

3.228

16.061

570

2.850

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Lộc Thái

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 3

112

690

30

151

 

 

3.2. ấp 4

107

651

25

112

 

 

3.3 ấp 5

103

611

31

124

 

 

Xã Lộc Hưng

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 5

201

1.202

137

827

 

 

3.5. ấp 9

121

711

31

120

Toàn Tỉnh

I

3 thị trấn

10.757

52.426

826

3.483

 

II

5 xã

6.916

36.870

985

4.306

 

III

8 xã

14.294

60.739

2.247

11.020

 

 

23 ấp

3.021

17.222

1.052

5.059

 

 

16 xã, thị trấn, 23 ấp

34.988

167.257

5.110

23.868

[...]