Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục số 1 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2087/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11/4/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 673/TTr-SNV ngày 14 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
Điều 2. Danh mục này là cơ sở để cơ quan, đơn vị thực hiện việc giao nộp tài liệu vào lưu trữ lịch sử theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định 2087/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã phông |
Tên cơ quan |
Ghi chú |
|
1. Các cơ quan chuyên môn, đặc thù và tương đương |
|
1.1 |
Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh |
|
1.2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
1.3 |
Sở Công Thương |
|
1.4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.5 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
1.6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1.8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1.9 |
Sở Ngoại vụ |
|
1.10 |
Sở Nội vụ |
|
1.11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.12 |
Sở Tài chính |
|
1.13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1.14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1.15 |
Sở Tư pháp |
|
1.16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
1.17 |
Sở Xây dựng |
|
1.18 |
Sở Y tế |
|
1.19 |
Thanh tra tỉnh |
|
1.20 |
Ban Dân tộc |
|
1.21 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
|
1.22 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
|
2. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
||
2.1 |
Ban Đầu tư và Xây dựng Thừa Thiên Huế |
|
2.2 |
Ban Quản lý phát triển Khu đô thị mới tỉnh |
|
2.3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên Huế |
|
2.4 |
Nhà xuất bản Thuận Hoá |
|
2.5 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế |
|
2.6 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh |
|
2.7 |
Trung tâm Festival Huế |
|
2.8 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
|
2.9 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
|
2.10 |
Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế |
|
2.11 |
Viện Quy hoạch xây dựng tỉnh |
|
3. Các cơ quan, tổ chức Trung ương trên địa bàn |
||
3.1 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
3.2 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
3.3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
3.4 |
Bệnh viện Trung ương Huế |
|
3.5 |
Bưu điện Thừa Thiên Huế |
|
3.6 |
Cảng Hàng không Quốc tế Phú Bài |
|
3.7 |
Cảng vụ Thừa Thiên Huế |
|
3.8 |
Công an tỉnh |
|
3.9 |
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
|
3.10 |
Cục Thống kê Thừa Thiên Huế |
|
3.11 |
Cục Thuế Thừa Thiên Huế |
|
3,12 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
1.13 |
Đại học Huế |
|
1.14 |
Học viện Âm nhạc Huế |
|
1.15 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
1.16 |
Toà án nhân dân tỉnh |
|
3.17 |
Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3.18 |
Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại Huế |
|
3.19 |
Viễn thông Thừa Thiên Huế |
|
3.20 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
3.21 |
Vườn Quốc gia Bạch Mã |
|
4. Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện A Lưới |
||
4.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
4.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4.3 |
Phòng Nội vụ |
|
4.4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
4.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
4.6 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
4.7 |
Thanh tra |
|
4.8 |
Phòng Tư pháp |
|
4.9 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
4.10 |
Phòng Y tế |
|
4.11 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
4.12 |
Phòng Công Thương |
|
4,13 |
Phòng Dân tộc |
|
5. Các cơ quan chuyên môn thuộc Thành phố Huế |
||
5.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
5.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5.3 |
Phòng Nội vụ |
|
5.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
5.5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
5.6 |
Thanh tra |
|
5.7 |
Phòng Tư pháp |
|
5.8 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
5.9 |
Phòng Y tế |
|
5.10 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
5.11 |
Phòng Kinh tế |
|
5.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
6. Các cơ quan chuyên môn thuộc thị xã Hương Thuỷ |
||
6.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
6.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6.3 |
Phòng Nội vụ |
|
6.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6.5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
6.6 |
Thanh tra |
|
6.7 |
Phòng Tư pháp |
|
6.8 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
6.9 |
Phòng Y tế |
|
6.10 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
6,11 |
Phòng Kinh tế |
|
6.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
7. Các cơ quan chuyên môn thuộc thị xã Hương Trà |
||
7.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
7.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7.3 |
Phòng Nội vụ |
|
7.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
7.5 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
7.6 |
Thanh tra |
|
7.7 |
Phòng Tư pháp |
|
7.8 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
7.9 |
Phòng Y tế |
|
7.10 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
7.11 |
Phòng Kinh tế |
|
7.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
8. Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện Nam Đông |
||
8.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
8.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8.3 |
Phòng Nội vụ |
|
8.4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
8.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
8.6 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
8.7 |
Thanh tra |
|
8.8 |
Phòng Tư pháp |
|
8.9 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
8.10 |
Phòng Y tế |
|
8.11 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
8.12 |
Phòng Công Thương |
|
8.13 |
Phòng Dân tộc |
|
9. Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện Quảng Điền |
||
9.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
9.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9.3 |
Phòng Nội vụ |
|
9.4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
9.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
9.6 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
9.7 |
Thanh tra |
|
9.8 |
Phòng Tư pháp |
|
9.9 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
9.10 |
Phòng Y tế |
|
9.11 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
9.12 |
Phòng Công Thương |
|
10. Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện Phong Điền |
||
10.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
10.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
10.3 |
Phòng Nội vụ |
|
10.4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
10.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
10.6 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
10.7 |
Thanh tra |
|
10.8 |
Phòng Tư pháp |
|
10.9 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
10.10 |
Phòng Y tế |
|
10.11 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
10.12 |
Phòng Công Thương |
|
11. Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện Phú Lộc |
||
11.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
11.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11.3 |
Phòng Nội vụ |
|
11.4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
11.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
11.6 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
11.7 |
Thanh tra |
|
11.8 |
Phòng Tư pháp |
|
11.9 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
11.10 |
Phòng Y tế |
|
11.11 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
11.12 |
Phòng Công Thương |
|
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện Phú Vang |
||
12.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
12.2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12.3 |
Phòng Nội vụ |
|
12.4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
12.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
12.6 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
12.7 |
Thanh tra |
|
12.8 |
Phòng Tư pháp |
|
12.9 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
12.10 |
Phòng Y tế |
|
12.11 |
Văn phòng HĐND & UBND |
|
12.12 |
Phòng Công Thương |
|
13. Các doanh nghiệp nhà nước trực thuộc UBND tỉnh |
||
13.1 |
Công ty TNHH NN một thành viên Đầu tư và du lịch Huế |
|
13.2 |
Công ty TNHH NN một thành viên Khoáng sản Thừa Thiên Huế |
|
13.3 |
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Nam Hòa |
|
13.4 |
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Phong Điền |
|
13.5 |
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Phú Lộc |
|
13.6 |
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Tiền Phong |
|
13.7 |
Công ty TNHH NN một thành viên Môi trường và công trình đô thị Huế |
|
13.8 |
Công ty TNHH NN một thành viên Quản lý Bến xe Thừa Thiên Huế |
|
13.9 |
Công ty TNHH NN một thành viên Quản lý và khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế |
|
13.10 |
Công ty TNHH NN một thành viên Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế |
|
13.11 |
Công ty TNHH NN một thành viên Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
|
14. Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
||
14.1 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
|
14.2 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
14.3 |
Hội Đông y tỉnh |
|
14.4 |
Hội Liên hiệp văn học Nghệ thuật tỉnh |
|
14.5 |
Hội Luật gia tỉnh |
|
14.6 |
Hội Người mù tỉnh |
|
14.7 |
Hội Nhà báo tỉnh |
|
14.8 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
|
14,9 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
14.10 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15. Các cơ quan trực thuộc Sở có chức năng quản lý nhà nước |
||
1.3.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
1.7.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1.8.1 |
Chi cục Bảo trợ xã hội- Bảo vệ, Chăm sóc trẻ em |
|
1.8.2 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1.10.1 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
|
1.10.2 |
Ban Tôn giáo |
|
1.10.3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
1.11.1 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1.11.2 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản |
|
1.11.3 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
1.11.4 |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
1.11.5 |
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
|
1.11.6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1.11.7 |
Chi cục QLCL Nông, lâm sản và Thủy sản |
|
1.11.8 |
Chi cục Thú y |
|
1.11.9 |
Chi cục Thuỷ lợi và phòng chống lụt bão |
|
1.13.1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
1.13.2 |
Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá |
|
1.13.3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
1.18.1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
1.18.2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|