Quyết định 2075/QĐ-UBND về đính chính thông tin tại Quyết định 2032/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch tổ chức tuyển dụng công chức làm việc tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La năm 2020
Số hiệu | 2075/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Tráng Thị Xuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2075/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2032/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại tờ trình số 715/TTr-SNV ngày 18 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lại chuyên ngành cần tuyển dụng công chức của 05 (năm) đơn vị tại Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch tổ chức tuyển dụng công chức vào làm việc tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố năm 2020 (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND huyện có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU THI TUYỂN CÔNG CHỨC
LÀM VIỆC
TẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT |
Phòng, ban (Trực thuộc sở, ngành, UBND huyện, thành phố) |
Vị trí việc làm |
Chỉ tiêu tuyển dụng |
Ngạch công chức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ngành, chuyên ngành cần tuyển |
Vị trí tuyển dụng người dân tộc thiểu số |
I |
Sở Công thương: 02 chỉ tiêu |
||||||
1 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Quản lý năng lượng: Tham mưu về công tác thủy điện |
1 |
01.003 |
Đại học |
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo |
|
2 |
Phòng Quản lý thương mại và hợp tác quốc tế |
Quản lý xuất nhập khẩu - hợp tác quốc tế |
1 |
01.003 |
Đại học |
Thương mại quốc tế; Kinh tế quốc tế (yêu cầu thông thạo ngoại ngữ tiếng Trung Quốc) |
|
II |
Sở Nội vụ: 05 chỉ tiêu |
||||||
1 |
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
Cải cách hành chính |
01 |
01.003 |
Đại học |
Quản lý công; hành chính |
|
2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi chính phủ |
Quản lý tổ chức biên chế |
01 |
01.003 |
Đại học |
Quản trị nhân lực |
|
3 |
Phòng Công chức viên chức |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
01 |
01.003 |
Đại học |
Quản trị nhân lực; chính sách công |
|
4 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Xây dựng chính quyền |
01 |
01.003 |
Đại học |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
5 |
Thanh tra |
Thanh tra |
01 |
01.003 |
Đại học |
Luật; quản lý nhà nước |
|
III |
UBND huyện sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
Tham mưu công tác quản lý tài nguyên môi trường nước, khoáng sản |
01 |
01.003 |
Đại học |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
|
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Tham mưu quản lý giáo dục tiểu học |
01 |
01.003 |
Đại học |
Đại học hoặc Thạc sĩ (chuyên ngành sư phạm tiểu học) |
|
IV |
Sở Ngoại vụ |
Hợp tác quốc tế |
01 |
01.003 |
Đại học |
Ngoại giao; Ngoại ngữ; quan hệ quốc tế (yêu cầu thông thạo ngoại ngữ tiếng Anh) |
|
V |
UBND huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
Tham mưu Chuyên trách giúp HĐND |
01 |
01.003 |
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
|
2 |
Tham mưu tiếp công dân |
01 |
01.003 |
Đại học |
Kinh tế đối ngoại |
|
|
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Tham mưu quản lý thương mại |
01 |
01.003 |
Đại học |
Thương mại quốc tế |
|