Quyết định 2074/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 2074/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/08/2022
Ngày có hiệu lực 09/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Văn Tân
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2074/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 09 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 VÀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: NAM GIANG, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, NÔNG SƠN, HIỆP ĐỨC, QUẾ SƠN, ĐẠI LỘC, DUY XUYÊN, THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, BẮC TRÀ MY, NAM TRÀ MY, NÚI THÀNH, ĐIỆN BÀN, HỘI AN, TAM KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ;

Theo đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 450/TTr-STNMT ngày 05/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ; với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt bổ sung 161 danh mục dự án thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 với tổng diện tích 601,1 ha vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ. Trong đó có:

a) 143 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 467,15 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 35,63 ha; đất trồng lúa nước còn lại 4,44 ha; đất rừng phòng hộ 7,97 ha; đất rừng đặc dụng 24,11 ha).

b) 18 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách với tổng diện tích 133,95 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 22,63 ha; đất trồng lúa nước còn lại 0,06 ha; đất rừng phòng hộ 0,41 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Bổ sung danh mục, dự án thu hồi đất năm 2022

Số lượng danh mục

Diện tích dự án

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

LUC

LUK

RPH

RĐD

 

TỔNG CỘNG

161

601,10

95,25

58,26

4,50

8,38

24,11

*

Vốn ngân sách

143

467,15

72,15

35,63

4,44

7,97

24,11

*

Vốn ngoài ngân sách

18

133,95

23,10

22,63

0,06

0,41

-

1

HUYỆN NAM GIANG

6

8,37

0,15

-

-

0,15

-

1.1

Vốn ngân sách

4

4,52

-

-

-

-

-

1.2

Vốn ngoài ngân sách

2

3,85

0,15

-

-

0,15

-

2

HUYỆN PHƯỚC SƠN

8

57,27

0,17

-

-

0,17

-

2.1

Vốn ngân sách

8

57,27

0,17

-

-

0,17

-

3

HUYỆN NÔNG SƠN

6

9,12

0,98

0,98

-

-

-

3.1

Vốn ngân sách

6

9,12

0,98

0,98

-

-

-

4

HUYỆN HIỆP ĐỨC

1

50,05

2,36

2,36

-

-

-

4.1

Vốn ngân sách

1

50,05

2,36

2,36

-

-

-

5

HUYỆN QUẾ SƠN

17

24,45

6,32

4,65

1,67

-

-

5.1

Vốn ngân sách

17

24,45

6,32

4,65

1,67

-

-

6

HUYỆN ĐẠI LỘC

26

138,06

32,85

32,24

0,61

-

-

6.1

Vốn ngân sách

15

25,75

11,68

11,07

0,61

-

-

6.2

Vốn ngoài ngân sách

11

112,31

21,17

21,17

-

-

-

7

HUYỆN DUY XUYÊN

4

7,88

1,37

1,35

0,02

-

-

7.1

Vốn ngân sách

4

7,88

1,37

1,35

0,02

-

-

8

HUYỆN THĂNG BÌNH

11

20,38

3,39

3,31

0,03

0,05

-

8.1

Vốn ngân sách

11

20,38

3,39

3,31

0,03

0,05

-

9

HUYỆN PHÚ NINH

1

2,50

0,25

-

0,25

-

-

9.1

Vốn ngân sách

1

2,50

0,25

-

0,25

-

-

10

HUYỆN BẮC TRÀ MY

18

40,92

0,61

0,33

0,06

0,22

-

10.1

Vốn ngân sách

17

37,18

0,33

0,33

-

-

-

10.2

Vốn ngoài ngân sách

 

3,74

0,28

-

0,06

0,22

-

11

HUYỆN NAM TRÀ MY

18

137,35

25,41

-

1,30

-

24,11

11.1

Vốn ngân sách

18

137,35

25,41

-

1,30

-

24,11

12

HUYỆN NÚI THÀNH

23

75,30

14,56

6,76

0,28

7,52

-

12.1

Vốn ngân sách

22

74,26

14,56

6,76

0,28

7,52

-

12.2

Vốn ngoài ngân sách

1

1,04

-

-

-

-

-

13

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

5

19,86

4,96

4,96

-

-

-

13.1

Vốn ngân sách

3

7,65

3,57

3,57

-

-

-

13.2

Vốn ngoài ngân sách

2

12,21

1,39

1,39

-

-

-

14

THÀNH PHỐ HỘI AN

1

0,80

0,11

0,07

-

0,04

-

14.1

Vốn ngoài ngân sách

1

0,80

0,11

0,07

-

0,04

-

15

THÀNH PHỐ TAM KỲ

16

8,79

1,77

1,26

0,28

0,23

-

15.1

Vốn ngân sách

16

8,79

1,77

1,26

0,28

0,23

-

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Phê duyệt bổ sung 24 danh mục dự án với tổng diện tích 197,08 ha vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Quế Sơn, Thăng Bình, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ để thực hiện các thủ tục về đất đai tiếp theo đúng quy định; cụ thể như sau:

Đơn vị tính: ha

TT

Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Số lượng danh mục

Diện tích dự án

Sử dụng từ các loại đất

LUA

Trong đó

Đất khác

LUC

LUK

 

TỔNG CỘNG

24

197,08

1,58

1,07

0,51

195,50

*

Vốn ngân sách

13

14,02

-

-

-

14,02

*

Vốn ngoài ngân sách

11

183,06

1,58

1,07

0,51

181,48

1

HUYỆN NAM GIANG

7

22,53

-

-

-

22,53

1.1

Vốn ngân sách

6

13,25

-

-

-

13,25

1.2

Vốn ngoài ngân sách

1

9,28

-

-

-

9,28

2

HUYỆN ĐÔNG GIANG

1

42,85

-

-

-

42,85

2.1

Vốn ngoài ngân sách

1

42,85

-

-

-

42,85

3

HUYỆN PHƯỚC SƠN

2

0,19

-

-

-

0,19

3.1

Vốn ngân sách

2

0,19

-

-

-

0,19

4

HUYỆN QUẾ SƠN

2

0,40

-

-

-

0,40

4.1

Vốn ngân sách

2

0,40

-

-

-

0,40

5

HUYỆN THĂNG BÌNH

1

0,40

-

-

-

0,40

5.1

Vốn ngoài ngân sách

1

0,40

-

-

-

0,40

6

HUYỆN NÚI THÀNH

6

9,75

0,93

0,42

0,51

8,82

6.1

Vốn ngoài ngân sách

6

9,75

0,93

0,42

0,51

8,82

7

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

1

120,42

0,65

0,65

-

119,77

7.1

Vốn ngoài ngân sách

1

120,42

0,65

0,65

-

119,77

8

THÀNH PHỐ HỘI AN

2

0,48

-

-

-

0,48

8.1

Vốn ngân sách

1

0,12

-

-

-

0,12

8.2

Vốn ngoài ngân sách

1

0,36

-

-

-

0,36

9

THÀNH PHỐ TAM KỲ

2

0,06

-

-

-

0,06

9.1

Vốn ngân sách

2

0,06

-

-

-

0,06

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Điều chỉnh diện tích, loại đất danh mục, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Duy Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ chịu trách nhiệm:

- Thực hiện công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được bổ sung và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo đúng quy định pháp luật.

- Cập nhật danh mục dự án vào kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo quy định.

- Chịu trách nhiệm đảm bảo không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của địa phương.

[...]