Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 98/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/03/2023
Ngày có hiệu lực 23/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Đào Quang Khải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THUẬN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2023;

Căn cứ văn bản số 118/TB-UBND ngày 18/11/2022 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 11 năm 2022;

Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 03/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 17/3/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thuận Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn
Hồ

An Bình

Đại
Đồng
Thành

Đình
Tổ

Gia
Đông


Mãn

Hoài
Thượng

Mão
Điền

Nghĩa
Đạo

Ngũ
Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh
Khương

Trạm
Lộ

Trí
Quả

Xuân
Lâm

I

Loại đất

 

11.783,38

511,37

796,37

868,72

962,19

907,36

358,41

551,16

602,50

854,63

622,55

756,35

825,35

370,88

315,53

478,23

968,73

554,92

478,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.628,99

125,83

407,25

520,11

576,41

491,55

208,28

282,86

319,80

569,52

348,35

520,51

517,14

222,76

210,98

214,54

607,96

361,96

123,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.290,66

102,26

355,39

386,36

317,94

444,48

172,95

39,23

291,82

480,35

317,91

460,70

482,02

159,40

171,86

177,68

545,52

297,93

86,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.280,12

102,26

355,39

386,36

317,94

444,48

172,95

39,23

283,47

480,35

317,91

460,70

482,02

159,40

171,86

177,68

545,52

295,74

86,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690,31

2,25

10,73

117,72

168,63

12,03

27,36

180,31

5,67

7,20

1,90

22,22

10,68

16,56

25,23

9,16

16,54

33,24

22,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

148,04

6,12

6,48

 

30,96

2,20

0,52

48,98

0,16

11,17

2,94

5,90

 

19,94

1,95

3,03

4,52

2,17

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

474,30

12,69

34,42

15,75

58,01

31,66

7,25

13,94

22,14

58,80

20,91

30,91

23,81

26,78

11,47

24,67

40,90

27,92

12,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,68

2,51

0,23

0,28

0,87

1,18

0,20

0,40

0,01

12,00

4,69

0,78

0,63

0,08

0,47

 

0,48

0,70

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.138,56

381,14

388,46

348,61

382,93

413,90

150,09

267,60

280,61

285,11

274,17

235,51

307,50

147,59

104,34

263,37

360,22

192,46

354,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,88

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,56

 

2.2

Đất an ninh

CAN

28,68

28,50

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

579,53

4,61

119,65

24,90

31,30

127,43

 

2,87

14,00

8,00

 

 

30,78

24,33

 

109,66

82,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

82,78

 

 

 

 

0,21

4,90

 

 

 

 

 

 

9,80

 

 

 

15,37

52,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,02

6,12

2,00

0,33

5,00

0,77

 

 

 

1,36

1,94

0,48

0,02

 

 

0,31

1,10

3,62

26,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

112,83

19,33

22,98

2,93

8,97

6,19

25,51

1,62

0,20

2,63

0,45

5,82

 

1,04

6,23

2,45

1,04

0,38

5,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,57

0,15

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,35

 

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.947,38

143,23

116,40

129,92

126,03

90,01

45,62

76,20

122,43

157,38

122,50

123,89

153,02

53,09

49,12

78,88

148,41

93,88

117,37

-

Đất giao thông

DGT

1.195,63

86,17

68,50

66,86

70,52

56,59

25,71

43,20

82,29

104,04

79,19

90,60

98,82

25,31

32,89

50,91

77,37

54,91

81,75

-

Đất thủy lợi

DTL

417,86

20,77

26,08

44,21

36,91

7,24

10,19

20,38

23,85

39,77

14,93

17,81

33,40

17,77

10,44

12,39

48,00

24,62

9,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,52

15,27

0,96

2,67

1,13

0,06

0,25

0,32

0,94

1,26

1,23

0,68

2,00

0,54

0,22

1,23

0,29

0,64

4,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,61

1,21

0,24

0,29

0,07

2,27

0,12

0,11

0,16

0,27

0,66

0,15

2,84

0,12

0,08

0,16

0,07

0,27

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,89

9,10

2,47

3,64

3,83

5,99

2,30

1,69

3,81

2,67

2,44

4,68

2,98

1,75

0,93

5,11

7,14

2,03

10,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,14

4,19

 

1,17

0,44

2,24

 

1,27

 

1,04

 

 

2,70

1,91

0,16

 

4,29

0,81

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,11

0,37

0,04

0,04

0,50

1,11

0,21

0,04

0,05

0,38

0,25

0,39

0,42

0,04

0,26

0,34

0,46

0,15

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,45

1,17

0,02

0,02

0,01

 

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

0,05

 

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,85

 

 

5,24

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,14

1,38

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,69

 

0,20

0,19

1,05

3,76

2,73

0,46

 

0,28

15,61

0,32

0,30

1,05

0,34

0,23

0,19

0,57

0,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,85

1,56

5,57

0,39

3,96

2,10

1,73

4,33

1,23

2,11

1,03

1,87

2,24

0,65

1,02

3,07

2,43

1,58

0,98

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,42

3,06

12,09

4,53

6,89

8,37

2,36

4,28

9,64

5,02

7,15

7,29

7,30

3,92

2,63

3,55

7,72

8,18

8,44

-

Đất chợ

DCH

4,36

0,36

0,23

0,67

0,72

0,28

 

0,11

0,45

0,53

 

 

 

 

 

0,46

0,45

0,10

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

42,97

10,30

0,73

 

1,76

3,19

0,26

 

 

 

3,70

 

 

1,39

0,19

 

0,45

 

21,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.634,20

 

123,05

80,99

97,17

173,30

64,20

90,88

128,94

108,35

119,55

90,67

101,95

42,79

41,42

67,69

108,60

68,96

125,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,79

139,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,99

3,36

1,10

0,58

1,05

1,36

0,50

1,29

0,46

0,48

0,51

0,86

0,64

0,43

0,29

0,94

0,35

0,29

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,56

8,03

0,16

0,12

 

4,15

 

0,01

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,44

0,69

0,93

2,10

1,40

1,37

0,83

1,60

0,81

0,55

0,74

0,43

1,71

0,92

0,96

0,74

0,62

0,65

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,21

11,73

 

106,58

96,55

0,66

2,46

69,61

8,90

 

13,16

10,12

 

13,52

3,60

1,32

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129,49

3,98

1,46

0,16

13,70

5,26

5,75

22,86

4,87

6,27

11,62

2,98

19,38

0,24

2,53

1,38

17,06

4,67

5,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,83

4,40

0,66

 

2,85

1,91

0,04

0,70

2,09

 

0,03

0,33

0,71

0,53

0,21

0,32

0,55

0,50

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Hồ

An
Bình

Đại
Đồng
Thành

Đình
Tổ

Gia
Đông


Mãn

Hoài
Thượng

Mão
Điền

Nghĩa
Đạo

Ngũ
Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh
Khương

Trạm
Lộ

Trí
Quả

Xuân
Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,25

8,43

26,03

20,92

6,07

5,51

7,60

10,78

41,66

31,98

38,55

37,28

30,96

16,72

8,59

6,88

102,07

8,78

2,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

278,52

5,30

10,22

15,02

2,63

2,51

3,28

3,04

29,43

21,88

29,23

33,73

24,19

12,82

5,54

3,14

69,54

5,08

1,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

278,52

5,30

10,22

15,02

2,63

2,51

3,28

3,04

29,43

21,88

29,23

33,73

24,19

12,82

5,54

3,14

69,54

5,08

1,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,51

0,70

5,10

 

1,44

 

2,70

4,07

4,70

0,10

2,50

1,00

2,00

 

2,00

 

6,00

2,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,24

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

5,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

92,98

2,23

10,71

5,90

2,00

3,00

1,62

3,67

7,53

10,00

6,82

2,55

4,77

3,90

1,05

3,72

21,51

1,50

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,57

1,00

17,40

4,00

1,00

1,80

 

1,00

11,20

1,20

6,90

6,10

4,80

2,00

1,50

7,17

7,50

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8,80

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,67

1,00

3,40

4,00

1,00

 

 

1,00

6,40

0,60

5,80

5,50

4,80

2,00

1,50

0,17

7,50

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,40

 

2,00

2,00

1,00

 

 

 

3,10

 

4,30

3,40

2,60

1,00

1,00

 

6,00

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

11,60

 

0,80

2,00

 

 

 

1,00

1,30

0,60

1,00

1,30

1,60

1,00

0,50

 

0,50

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,50

 

0,60

 

 

 

 

 

2,00

 

0,50

0,80

0,60

 

 

 

1,00

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,50

 

14,00

 

 

 

 

 

2,30

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,40

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,20

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

[...]