Quyết định 2068/QĐ-BTP năm 2020 về phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
Số hiệu | 2068/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 06/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Lê Thành Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 1261/TTg-KTTH ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Công văn số 13328/BTC-QLCS ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
SẮP
XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-BTP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
1. Tiêu chuẩn trang bị xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tư pháp
Ngày 05 tháng 11 năm 2019, Bộ Tài chính có Công văn số 13328/BTC-QLCS phê duyệt tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Bộ Tư pháp đối với xe ô tô bán tải và xe ô tô trên 16 chỗ ngồi; Ngày 17 tháng 9 năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có Công văn số 1261/TTg-KTTH phê duyệt tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Tư pháp đối với xe ô tô từ 16 chỗ ngồi trở xuống.
Căn cứ các văn bản phê duyệt tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng được các cấp có thẩm quyền phê duyệt, Bộ Tư pháp đã ban hành các Quyết định 2864/QĐ-BTP ngày 13 tháng 11 năm 2019 quy định tiêu chuẩn trang bị xe ô tô bán tải và xe trên 16 chỗ ngồi; Quyết định số 1993/QĐ-BTP ngày 25 tháng 9 năm 2020 bổ sung tiêu chuẩn trang bị xe ô tô chuyên dùng (từ 7 đến 16 chỗ). Theo đó, tiêu chuẩn xe ô tô chuyên dùng của Bộ Tư pháp như sau:
a) Xe ô tô bán tải chuyên dùng được trang bị cho 548 cơ quan Thi hành án dân sự địa phương, hiện nay đã trang bị 548 xe nhưng hiện nay đang thừa 03 xe do có 03 Chi cục THADS có tiêu chuẩn và đã trang bị xe ô tô bán tải bị sát nhập với đơn vị khác. Vì vậy, tiêu chuẩn mới được điều chỉnh còn 545 xe.
b) Xe ô tô 29 chỗ ngồi được trang bị 02 xe (Học viện Tư pháp), hiện nay đã trang bị đủ.
c) Xe ô tô từ 7 đến 16 chỗ ngồi được trang bị 120 xe, trong đó, khối các đơn vị thuộc Bộ có 11 xe; khối các cơ quan Thi hành án dân sự (bao gồm cơ quan Tổng cục) có 109 xe.
Đối với loại xe này, một số đơn vị được lựa chọn linh hoạt xe từ 7 đến 16 chỗ ngồi (Học viện Tư pháp, ĐH Luật Hà Nội); một số đơn vị được Thủ tướng Chính phủ quy định cụ thể xe 7-9 chỗ ngồi và xe 16 chỗ ngồi. Vì vậy, căn cứ tình hình trang bị xe hiện có của các đơn vị, việc sắp xếp xe ô tô chuyên dùng được tổng hợp theo các Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Nguyên tắc sắp xếp, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
a) Nguyên tắc sắp xếp, bố trí xe ô tô cho các chức danh, cơ quan, đơn vị
- Thực hiện việc bố trí xe ô tô cho các đơn vị đúng tiêu chuẩn, định mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức được ban hành thì tiếp tục quản lý, sử dụng; Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức được ban hành thì thực hiện xử lý theo các hình thức được quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật.
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 1261/TTg-KTTH ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Công văn số 13328/BTC-QLCS ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
SẮP
XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-BTP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
1. Tiêu chuẩn trang bị xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tư pháp
Ngày 05 tháng 11 năm 2019, Bộ Tài chính có Công văn số 13328/BTC-QLCS phê duyệt tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Bộ Tư pháp đối với xe ô tô bán tải và xe ô tô trên 16 chỗ ngồi; Ngày 17 tháng 9 năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có Công văn số 1261/TTg-KTTH phê duyệt tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Tư pháp đối với xe ô tô từ 16 chỗ ngồi trở xuống.
Căn cứ các văn bản phê duyệt tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng được các cấp có thẩm quyền phê duyệt, Bộ Tư pháp đã ban hành các Quyết định 2864/QĐ-BTP ngày 13 tháng 11 năm 2019 quy định tiêu chuẩn trang bị xe ô tô bán tải và xe trên 16 chỗ ngồi; Quyết định số 1993/QĐ-BTP ngày 25 tháng 9 năm 2020 bổ sung tiêu chuẩn trang bị xe ô tô chuyên dùng (từ 7 đến 16 chỗ). Theo đó, tiêu chuẩn xe ô tô chuyên dùng của Bộ Tư pháp như sau:
a) Xe ô tô bán tải chuyên dùng được trang bị cho 548 cơ quan Thi hành án dân sự địa phương, hiện nay đã trang bị 548 xe nhưng hiện nay đang thừa 03 xe do có 03 Chi cục THADS có tiêu chuẩn và đã trang bị xe ô tô bán tải bị sát nhập với đơn vị khác. Vì vậy, tiêu chuẩn mới được điều chỉnh còn 545 xe.
b) Xe ô tô 29 chỗ ngồi được trang bị 02 xe (Học viện Tư pháp), hiện nay đã trang bị đủ.
c) Xe ô tô từ 7 đến 16 chỗ ngồi được trang bị 120 xe, trong đó, khối các đơn vị thuộc Bộ có 11 xe; khối các cơ quan Thi hành án dân sự (bao gồm cơ quan Tổng cục) có 109 xe.
Đối với loại xe này, một số đơn vị được lựa chọn linh hoạt xe từ 7 đến 16 chỗ ngồi (Học viện Tư pháp, ĐH Luật Hà Nội); một số đơn vị được Thủ tướng Chính phủ quy định cụ thể xe 7-9 chỗ ngồi và xe 16 chỗ ngồi. Vì vậy, căn cứ tình hình trang bị xe hiện có của các đơn vị, việc sắp xếp xe ô tô chuyên dùng được tổng hợp theo các Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Nguyên tắc sắp xếp, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
a) Nguyên tắc sắp xếp, bố trí xe ô tô cho các chức danh, cơ quan, đơn vị
- Thực hiện việc bố trí xe ô tô cho các đơn vị đúng tiêu chuẩn, định mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức được ban hành thì tiếp tục quản lý, sử dụng; Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức được ban hành thì thực hiện xử lý theo các hình thức được quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật.
- Việc sắp xếp lại xe ô tô phải đảm bảo quản lý, sử dụng xe ô tô hiệu quả, phù hợp với hoạt động của các đơn vị thuộc Bộ, trực thuộc Bộ.
- Trên cơ sở phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng, các đơn vị báo cáo đề xuất phương án sắp xếp, xử lý hợp đồng lao động của vị trí lái xe với cấp có thẩm quyền để xử lý theo đúng quy định.
b) Nguyên tắc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
Các đơn vị được giao quản lý xe ô tô chuyên dùng phải xây dựng quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô, trong đó xây dựng định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng xe, công thức xác định chi phí xăng xe và các chi phí liên quan như phí cầu đường,...; thực hiện việc quản lý, sử dụng xe theo quy chế đã ban hành.
3. Phương án bố trí, sắp xếp, xử lý xe ô tô chuyên dùng
a) Xe ô tô bán tải
Hiện nay, ngân sách đã cấp để trang bị đủ mỗi đơn vị 01 xe theo tiêu chuẩn được phê duyệt. Tuy nhiên, từ thời điểm Bộ Tài chính phê duyệt tiêu chuẩn cho Bộ Tư pháp đến nay, có 6 Chi cục THADS bị sát nhập với đơn vị khác, trong đó có 3 đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng có tiêu chuẩn trang bị xe ô tô bán tải gồm huyện Hà Quảng sát nhập với huyện Nông Thông thành huyện Hà Quảng (hai đơn vị này đều có tiêu chuẩn trang bị xe, nay sát nhập lại thì chỉ được dùng 01 xe, thừa 01 xe); huyện Trùng Khánh sát nhập huyện Trà Lĩnh thành huyện Trùng Khánh (hai đơn vị này đều có tiêu chuẩn, nay sát nhập thì chỉ được dùng 01 xe, thừa 01 xe) và huyện Quảng Quyên sát nhập huyện Phục Hòa thành Quảng Hòa (hai đơn vị này đều có tiêu chuẩn, nay sát nhập lại thành huyện mới thì nguyên tắc vẫn chỉ sử dụng một xe và sẽ phải báo cáo lại Bộ Tài chính về việc bố trí xe cho Chi cục mới này) nên loại xe này hiện tại dư 03 chiếc (mua sắm năm 2017).
Hiện nay, có 01 xe trang bị năm 2008, 02 xe trang bị từ năm 2009, đến nay đã được 11, 12 năm, đã hư hỏng nặng, chi phí sửa chữa tốn kém (dự toán chi phí sửa chữa lớn hơn 30% so với nguyên giá), đủ điều kiện thanh lý là xe của Cục THADS tỉnh Quảng Ninh, Cục THADS tỉnh Cao Bằng và của Cục THADS tỉnh Lào Cai. Vì vậy, đơn vị lập hồ sơ trình Bộ thanh lý xe và điều chuyển 03 xe thừa nêu trên cho 03 Cục THADS tỉnh này sử dụng.
Ngoài ra, Chi cục THADS huyện Tây Trà tỉnh Quảng Ngãi sát nhập với Chi cục THADS huyện Trà Bồng thành Chi cục THADS huyện Trà Bồng. Huyện Trà Bồng (cũ) không có tiêu chuẩn xe ô tô bán tải chuyên dùng; huyện Trà Bồng mới được thành lập trên cơ sở hai đơn vị, trong đó có 01 đơn vị có tiêu chuẩn xe ô tô bán tải. Vì vậy, phải báo cáo Bộ Tài chính về việc điều chỉnh tên đơn vị được trang bị xe ô tô.
b) Xe 7-9 chỗ
- Khối các đơn vị thuộc Bộ có tiêu chuẩn trang bị 03 xe, gồm 02 xe của Báo Pháp luật Việt Nam và 01 xe của Trường Đại học Luật Hà Nội.
Hiện Trường Đại học Luật Hà Nội có 02 xe đều hết thời gian sử dụng (01 xe năm 2003, 01 xe năm 2005). Trước mắt thanh lý xe năm 2003 để đảm bảo đúng số lượng đầu xe bố trí tại đơn vị. Đối với xe còn lại, Trường Đại học Luật Hà Nội chủ động đánh giá, đề xuất. Nếu xe đã hư hỏng nặng thì báo cáo Bộ thanh lý và cân đối từ nguồn hợp pháp của đơn vị để mua sắm.
Báo Pháp luật Việt Nam thiếu 01 xe so với tiêu chuẩn. Trong trường hợp đơn vị có nhu cầu cấp thiết trang bị thêm thì đơn vị tự cân đối từ nguồn kinh phí hợp pháp của đơn vị để mua sắm.
- Khối cơ quan THADS địa phương có tiêu chuẩn trang bị 74 xe, trong đó Văn phòng Tổng cục 04 xe, các cơ quan THADS địa phương 70 xe. Hiện nay đang được trang bị 48 xe, còn thiếu 26 xe.
Trong bối cảnh nguồn ngân sách còn thiếu, đặc biệt là khoản kinh phí chi trả lương cho hợp đồng lao động lái xe, đơn vị phải cân đối từ định mức chi thường xuyên để thực hiện, đề nghị đơn vị rà soát, đánh giá nhu cầu thực tế và khả năng cân đối kinh phí. Trong trường hợp nhu cầu mua loại xe này là cấp bách, hiệu quả sử dụng cao thì đơn vị báo cáo Bộ để đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, cấp kinh phí mua sắm tài sản. Trường hợp nhu cầu không cấp bách, tần suất sử dụng không cao, đề nghị đơn vị lựa chọn phương án thuê xe khi phát sinh nhu cầu để tiết kiệm chi phí của đơn vị cũng như chi phí chung của ngân sách nhà nước.
c) Xe ô tô 16 chỗ
- Khối đơn vị thuộc Bộ có tiêu chuẩn trang bị 08 xe gồm: Trường ĐH Luật Hà Nội 02 xe, Nhà Xuất bản Tư pháp 01 xe, các cơ sở đào tạo còn lại của Bộ mỗi đơn vị 01 xe. Hiện cơ bản đã trang bị đủ tiêu chuẩn cho các đơn vị, thiếu 01 xe của Nhà Xuất bản Tư pháp. Đối với xe còn thiếu của Nhà Xuất bản Tư pháp, đơn vị tự cân đối kinh phí để mua sắm nếu có nhu cầu cấp thiết đối với loại xe ô tô chuyên dùng này.
- Khối các cơ quan THADS có tiêu chuẩn trang bị 35 xe gồm Văn phòng Tổng cục 01 xe, 34/63 Cục THADS xe được trang bị mỗi đơn vị 01 xe.
Hiện nay đã trang bị tổng số 14 xe gồm 07 xe mua sắm từ nguồn ngân sách cấp để thực hiện Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho các cơ quan Thi hành án dân sự giai đoạn 2016 - 2020” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và 07 xe được Ủy ban nhân dân các tỉnh hỗ trợ, trong đó Cục THADS thành phố Hà Nội, Cục THADS tỉnh Bắc Ninh và Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc mỗi đơn vị thừa tiêu chuẩn 01 xe do địa phương hỗ trợ. Đối với các xe thừa, Bộ sắp xếp theo phương án điều chuyển cho đơn vị trong hệ thống THADS có tiêu chuẩn nhưng không mua mới.
Như vậy, sau khi sắp xếp số xe hiện có, khối các cơ quan THADS còn thiếu 21 xe ô tô 16 chỗ ngồi.
Năm 2020, ngân sách nhà nước bố trí kinh phí để mua sắm 28 xe ô tô 16 chỗ chuyên dùng (bố trí đủ để mua sắm theo số lượng Đề án được phê duyệt). Tuy nhiên, qua rà soát nhu cầu thực tế cũng như thực hiện đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc trang bị xe ô tô chuyên dùng hiệu quả và tiết kiệm chi mua sắm xe ô tô trong bối cảnh ảnh hưởng của dịch Covid-19, Tổng cục đề xuất mua 16 xe ô tô 16 chỗ ngồi (gồm mua lần đầu cho 14 đơn vị và mua thay thế xe đã hết thời gian sử dụng cho 02 đơn vị), số kinh phí còn lại đề nghị hủy dự toán để tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
d) Xe ô tô 29 chỗ:
Tiêu chuẩn trang bị 02 chiếc cho Học viện Tư pháp, hiện nay đơn vị đã được trang bị đủ số lượng được phê duyệt.
4. Kinh phí mua sắm và vận hành xe
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
Đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hoặc nguồn kinh phí hợp pháp khác hằng năm để mua sắm, sửa chữa, mua bảo hiểm xe ô tô và các chi phí liên quan đến việc sử dụng xe gồm chi trả lương lái xe, công tác phí cho lái xe, phí cầu đường, tiền xăng dầu...
b) Đối với các cơ quan hành chính được giao quản lý, sử dụng xe ô tô
- Tiền lương và các khoản đóng góp theo lương của lái xe, Bộ bố trí trong dự toán kinh phí hằng năm theo quy định.
- Căn cứ quy định của nhà nước về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, tình hình và nhu cầu thực tế về trang bị xe ô tô chuyên dùng, đơn vị lập dự toán, báo cáo Bộ nhu cầu mua sắm tài sản (mua mới hoặc thay thế) để trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định của pháp luật.
a) Tổng cục Thi hành án dân sự
- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị lập hồ sơ thanh lý tài sản đối với các xe ô tô bán tải chuyên dùng đủ điều kiện thanh lý, gửi về Bộ (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) để thẩm định, trình Bộ phê duyệt.
- Đề xuất tiêu chuẩn kỹ thuật của xe ô tô 16 chỗ ngồi về Bộ để kịp thời tổ chức mua sắm theo đúng quy định của pháp luật.
- Nghiên cứu, hướng dẫn đơn vị sắp xếp hợp lý đối với lao động hợp đồng vị trí lái xe đối với các đơn vị điều chuyển xe ô tô bán tải chuyên dùng và các đơn vị thanh lý xe ô tô mà không mua sắm xe để thay thế.
b) Cục Kế hoạch - Tài chính
- Tham mưu, Bộ thanh lý xe ô tô đã đủ điều kiện thanh lý khi có đầy đủ hồ sơ của các đơn vị; Thẩm định trình Bộ quyết định điều chuyển xe ô tô của các đơn vị theo quy định của pháp luật trước ngày 28 tháng 02 năm 2021;
- Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc quản lý, sử dụng xe ô tô của các đơn vị thuộc Bộ, đảm bảo công khai, công bằng, tiết kiệm, hiệu quả.
- Cập nhật đầy đủ số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính để thống nhất lại tên đơn vị được trang bị xe ô tô đối với các trường hợp sát nhập để thành lập đơn vị mới.
c) Các đơn vị dự toán thuộc, trực thuộc Bộ được giao quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
+ Xây dựng quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô; thực hiện việc quản lý, sử dụng theo quy chế đã ban hành.
+ Thực hiện hạch toán và báo cáo kê khai xe ô tô được giao quản lý theo đúng quy định của pháp luật.
+ Các đơn vị phải điều chuyển xe có trách nhiệm bàn giao đầy đủ, kịp thời xe ô tô và các hồ sơ của xe ô tô cho đơn vị được tiếp nhận xe; Hạch toán giảm tài sản cố định theo quy định hiện hành.
+ Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ có tiêu chuẩn trang bị xe rà soát, cân đối nguồn kinh phí mua sắm tài sản, báo cáo Bộ ban hành Quyết định mua sắm xe ô tô nếu có nhu cầu cấp thiết.
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-BTP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
Tên đơn vị |
Xe 7-9 chỗ |
Xe 16 chỗ |
Xe 29 chỗ |
Ghi chú |
|||||||||
Định mức |
Hiện có |
Thừa/ Thiếu |
Đề xuất xử lý |
Định mức |
Hiện có |
Thừa/ Thiếu |
Đề xuất xử lý |
Định mức |
Hiện có |
Thừa/ Thiếu |
Đề xuất xử lý |
|||
|
TỔNG CỘNG |
3 |
3 |
0 |
|
8 |
7 |
-1 |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
Báo Pháp luật Việt Nam |
2 |
1 |
-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Học viện Tư pháp |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
Đơn vị được trang bị 1 xe từ 7-16 chỗ |
3 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
1 |
2 |
1 |
Thanh lý 01 xe năm 2003 |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
Đơn vị được trang bị 3 xe từ 7-16 chỗ |
4 |
Nhà Xuất bản Tư pháp |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
Đơn vị tự mua sắm nếu có nhu cầu cấp bách |
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Bắc |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Luật miền Trung |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Luật miền Nam |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA
CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-BTP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
ĐƠN VỊ |
XE BÁN TẢI |
XE 16 CHỖ NGỒI |
XE TỪ 7 ĐẾN 9 CHỖ NGỒI |
|||||||||
Định mức |
Hiện có |
Thừa/ Thiếu |
Đề xuất xử lý |
Định mức |
Hiện có |
Thừa/ Thiếu |
Đề xuất xử lý |
Định mức |
Hiện có |
Thừa/ Thiếu |
Đề xuất xử lý |
||
|
TỔNG CỘNG |
548 |
548 |
- |
|
35 |
14 |
(21) |
|
74 |
48 |
(26) |
|
I |
VĂN PHÒNG TỔNG CỤC |
0 |
0 |
|
|
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
4 |
1 |
-3 |
Tiếp tục sử dụng |
II |
CƠ QUAN THADS ĐỊA PHƯƠNG |
548 |
548 |
0 |
|
34 |
13 |
-21 |
|
70 |
47 |
-23 |
|
1 |
HÀ NỘI |
22 |
22 |
0 |
|
1 |
2 |
1 |
|
3 |
2 |
-1 |
|
|
Cục THADS thành phố Hà Nội |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
1 |
2 |
1 |
Tiếp tục sử dụng 01 chiếc; 01 chiếc điều chuyển cho đơn vị có tiêu chuẩn nhưng không mua mới |
3 |
2 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS Ba Đình |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hoàn Kiếm |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hai Bà Trưng |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đống Đa |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tây Hồ |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cầu Giấy |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thanh Xuân |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Biên |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hoàng Mai |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hà Đông |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. Sơn Tây |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Từ Liêm |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nam Từ Liêm |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Gia Lâm |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thanh Trì |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đông Anh |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sóc Sơn |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ba Vì |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hoài Đức |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chương Mỹ |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mê Linh |
1 |
1 |
|
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
2 |
HẢI PHÒNG |
12 |
12 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
2 |
1 |
(1) |
|
|
Cục THADS thành phố Hải Phòng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
2 |
1 |
(1) |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS Hồng Bàng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ngô Quyền |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lê Chân |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kiến An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hải An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Dương Kinh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đồ Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cát Hải |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bạch Long Vĩ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS An Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thủy Nguyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
3 |
HỒ CHÍ MINH |
24 |
24 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
3 |
2 |
(1) |
|
|
Cục THADS thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
3 |
2 |
(1) |
Tiếp tục sử dụng 1 chiếc; thanh lý 1 chiếc năm 2003 |
|
Chi cục THADS quận 1 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 2 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 3 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 4 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 5 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 6 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 7 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 8 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 9 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 10 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 11 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS quận 12 |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Gò Vấp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Nhuận |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Thạnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thủ Đức |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Tân |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Chánh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Củ Chi |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hóc Môn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nhà Bè |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
4 |
ĐÀ NẴNG |
8 |
8 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
2 |
0 |
-2 |
0 |
|
Cục THADS thành phố Đà Nẵng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
2 |
0 |
(2) |
|
|
Chi cục THADS Hải Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thanh Khê |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sơn Trà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Liên Chiểu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ngũ Hành Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cẩm Lệ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hòa Vang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
5 |
CẦN THƠ |
10 |
10 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
2 |
1 |
-1 |
|
|
Cục THADS thành phố Cần Thơ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
2 |
1 |
(1) |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS Ninh Kiều |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Thủy |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ô Môn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cái Răng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thốt Nốt |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cờ Đỏ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thới Lai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phong Điền |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Thạnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
6 |
NAM ĐỊNH |
2 |
2 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Nam Định |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
Đề nghị trang bị xe theo tiêu chuẩn |
|
Chi cục THADS TP.Nam Định |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
7 |
HÀ NAM |
2 |
2 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Hà Nam |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Chi cục THADS TP. Phủ Lý |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
8 |
HẢI DƯƠNG |
4 |
4 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Hải Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Tiếp nhận xe từ Hà Nội |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Hải Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chí Linh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kinh Môn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
9 |
HƯNG YÊN |
3 |
3 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Hưng Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Hưng Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Khoái Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
10 |
THÁI BÌNH |
4 |
4 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Thái Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Chi cục THADS TP. Thái Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đông Hưng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hưng Hà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
11 |
LONG AN |
13 |
13 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Long An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
0 |
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Tân An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Hưng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Thạnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thạnh Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đức Huệ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đức Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bến Lức |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thủ Thừa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Trụ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cần Đước |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cần Giuộc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
12 |
TIỀN GIANG |
10 |
10 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Tiền Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Mỹ Tho |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX.Gò Công |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS H Cai lậy |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chợ Gạo |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cái Bè |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Gò Công Đông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Gò Công Tây |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Phú Đông |
0 |
0 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
13 |
BẾN TRE |
10 |
10 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Bến Tre |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Đề nghị thanh lý, xe trang bị năm 2005 |
|
Chi cục THADS TP. Bến Tre |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Đại |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Giồng Trôm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ba Tri |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mỏ Cày Nam |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mỏ Cày Bắc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thạnh Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chợ Lách |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
14 |
ĐỒNG THÁP |
12 |
12 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Đồng Tháp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Đề nghị thanh lý, xe trang bị năm 2005 |
|
Chi cục THADS Tp. Cao Lãnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Hồng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. Hồng Ngự |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tam Nông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thanh Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS H. Cao Lãnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tháp Mười |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lai Vung |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lấp Vò |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX Sa Đéc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
15 |
VĨNH LONG |
7 |
7 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Vĩnh Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Thanh lý và trang bị xe mới |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP Vĩnh Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Hồ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mang Thít |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tam Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trà Ôn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vũng Liêm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
16 |
AN GIANG |
11 |
11 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh An Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Long Xuyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Đốc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS An Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Tân |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chợ Mới |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tri Tôn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thoại Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
17 |
KIÊN GIANG |
14 |
14 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Cục THADS tỉnh Kiên Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
2 |
1 |
Thanh lý 1 xe năm 2002 |
|
Chi cục THADS TP. Rạch Giá |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Quốc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kiên Hải |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Hiệp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Giồng Riềng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Gò Quao |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS An Biên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Thuận |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS An Minh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hòn Đất |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. Hà Tiên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kiên Lương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
18 |
HẬU GIANG |
6 |
6 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Hậu Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TX. Vị Thanh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành A |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phụng Hiệp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vị Thủy |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Mỹ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
19 |
BẠC LIÊU |
8 |
8 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
-1 |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Bạc Liêu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TX. Bạc Liêu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Lợi |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hòa Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phước Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hồng Dân |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Giá Rai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đông Hải |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
20 |
CÀ MAU |
9 |
9 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Cà Mau |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Cà Mau |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thới Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cái Nước |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trần Văn Thời |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ngọc Hiển |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Năm Căn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Tân |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đầm Dơi |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
21 |
TRÀ VINH |
9 |
9 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Trà Vinh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TX. Trà Vinh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Càng Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cầu Kè |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tiểu Cần |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cầu Ngang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trà Cú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Duyên Hải |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
22 |
SÓC TRĂNG |
7 |
7 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Sóc Trăng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2003, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP. Sóc Trăng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mỹ Xuyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kế Sách |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trần Đề |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
23 |
BẮC NINH |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Bắc Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
0 |
1 |
1 |
Điều chuyển cho điều chuyển cho đơn vị có tiêu chuẩn nhưng không mua mới |
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2005, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP. Bắc Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
24 |
BẮC GIANG |
10 |
10 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Bắc Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Bắc Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Dũng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lạng Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Việt Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hiệp Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lục Nam |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Thế |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lục Ngạn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
25 |
VĨNH PHÚC |
5 |
5 |
0 |
|
0 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
0 |
1 |
1 |
Điều chuyển cho điều chuyển cho đơn vị có tiêu chuẩn nhưng không mua mới |
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2005, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP. Vĩnh Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Tường |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Xuyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Lạc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
26 |
PHÚ THỌ |
3 |
3 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Phú Thọ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Việt Trì |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phù Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
27 |
NINH BÌNH |
2 |
2 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Ninh Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP Ninh Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
28 |
THANH HÓA |
5 |
5 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Cục THADS tỉnh Thanh Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
2 |
1 |
Đề nghị thanh lý 1 xe trang bị năm 2004 |
|
Chi cục THADS TP. Thanh Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Lát |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quan Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quảng Xương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
29 |
NGHỆ AN |
12 |
12 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Nghệ An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Vinh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quỳ Hợp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quỳ Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quế Phong |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kỳ Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tương Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Con Cuông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Diễn Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quỳnh Lưu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đô Lương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
30 |
HÀ TĨNH |
3 |
3 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
|
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Hà Tĩnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vũ Quang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
31 |
QUẢNG BÌNH |
4 |
4 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Quảng Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Đồng Hới |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tuyên Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Minh Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
32 |
QUẢNG TRỊ |
4 |
4 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Quảng Trị |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Đông Hà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đăk Rông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hướng Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
33 |
THỪA THIÊN HUẾ |
4 |
4 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
|
Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Huế |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nam Đông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS A Lưới |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
34 |
BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
9 |
9 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
- |
Đề nghị thanh lý xe trang bị năm 2005 |
|
Chi cục THADS TP. Vũng Tàu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Côn Đảo |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX.Bà Rịa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Đức |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Xuyên Mộc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Điền |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đất Đỏ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
35 |
BÌNH THUẬN |
9 |
9 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Bình Thuận |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Phan Thiết |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Quý |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. La Gi |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tánh Linh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tuy Phong |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hàm Thuận Nam |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đức Linh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hàm Thuận Bắc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
36 |
ĐỒNG NAI |
12 |
12 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Đồng Nai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Thanh lý và trang bị xe mới |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Biên Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trảng Bom |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thống Nhất |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Khánh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cẩm Mỹ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Xuân Lộc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Định Quán |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vĩnh Cửu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Long Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nhơn Trạch |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
37 |
BÌNH DƯƠNG |
8 |
8 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Bình Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2002, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP. Thủ Dầu Một |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX Thuận An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX Dĩ An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX Bến Cát |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX Tân Uyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Dầu Tiếng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Giáo |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
38 |
BÌNH PHƯỚC |
10 |
10 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Bình Phước |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TX. Đồng Xoài |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. Bình Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chơn Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đồng Phú |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lộc Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bù Đốp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bù Đăng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bù Gia Mập |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hớn Quản |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
39 |
TÂY NINH |
10 |
10 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Tây Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TX. Tây Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Biên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Dương Minh Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Châu Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hòa Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bến Cầu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Gò Dầu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trảng Bàng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
40 |
QUẢNG NAM |
11 |
11 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2 |
1 |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Quảng Nam |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
2 |
1 |
Đề nghị thanh lý 1 xe trang bị năm 2005 |
|
Chi cục THADS TP. Tam Kỳ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phước Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đông Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nam Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tây Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nam Trà My |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Trà My |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Núi Thành |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thăng Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Điện Bàn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
41 |
BÌNH ĐỊNH |
7 |
7 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Bình Định |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Quy Nhơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS An Nhơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tuy Phước |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hoài Nhơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phù Mỹ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phù Cát |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
42 |
KHÁNH HÒA |
8 |
8 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Khánh Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2002, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP. Nha Trang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Khánh Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Diên Khánh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cam Ranh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ninh Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vạn Ninh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cam Lâm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
43 |
QUẢNG NGÃI |
9 |
9 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Quảng Ngãi |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tây Trà |
1 |
1 |
0 |
Phối hợp BTC để chuyển tiêu chuẩn cho huyện Trà Bồng mới (thành lập từ Tây Trà và Trà Bồng cũ) |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Minh Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lý Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sơn Tây |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sơn Tịnh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đức Phổ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
44 |
PHÚ YÊN |
3 |
3 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Phú Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Tuy Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đông Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
45 |
NINH THUẬN |
4 |
4 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Ninh Thuận |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ninh Phước |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ninh Hải |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
46 |
THÁI NGUYÊN |
8 |
8 |
0 |
|
1 |
1 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Cục THADS tỉnh Thái Nguyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
1 |
0 |
Xe trang bị năm 2002, đề nghị thanh lý, không trang bị xe mới |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Thái Nguyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Định Hóa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đồng Hỷ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đại Từ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phổ Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Lương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
47 |
BẮC KẠN |
8 |
8 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Bắc Kạn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2005, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP Bắc Kạn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bạch Thông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ba Bể |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chợ Đồn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ngân Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Na Rì |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Pác Nặm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
48 |
CAO BẰNG |
14 |
14 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Cục THADS tỉnh Cao Bằng |
1 |
1 |
0 |
Thanh lý và tiếp nhận xe của Nông Thông |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP Cao Bằng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hòa An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hà Quảng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thông Nông |
1 |
1 |
0 |
Điều chuyển về Cục THADS tỉnh |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thạch An |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phục Hòa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quảng Uyên |
1 |
1 |
0 |
Điều chuyển về Cục THADS tỉnh Quảng Ninh |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trùng Khánh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hạ Lang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Nguyên Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bảo Lạc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bảo Lâm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trà Lĩnh |
1 |
1 |
0 |
Điều chuyển về Cục THADS tỉnh Lào Cai |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
49 |
LẠNG SƠN |
11 |
11 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Lạng Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Lạng Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chi Lăng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tràng Định |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Văn Quan |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Gia |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cao Lộc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Văn Lãng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lộc Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đình Lập |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
50 |
TUYÊN QUANG |
6 |
6 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Cục THADS tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS Tp Tuyên Quang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hàm Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lâm Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sơn Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
51 |
HÀ GIANG |
12 |
12 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Hà Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2002, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP Hà Giang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vị Xuyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Quang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quang Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quản Bạ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Minh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đồng Văn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mèo Vạc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Mê |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Xín Mần |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Hoàng Su Phì |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
52 |
YÊN BÁI |
9 |
9 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Yên Bái |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2005, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP. Yên Bái |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mù Căng Chải |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trạm Tấu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Văn Chấn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Trấn Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Văn Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lục Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. Nghĩa Lộ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
53 |
LÀO CAI |
10 |
10 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Lào Cai |
1 |
1 |
0 |
Thanh lý và tiếp nhận xe của Chi cục THADS huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP Lào Cai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bát Xát |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bảo Thắng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bảo Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Hà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Văn Bàn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sa Pa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Khương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Si Ma Cai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
54 |
HÒA BÌNH |
4 |
4 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Hòa Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Hòa Bình |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đà Bắc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mai Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
55 |
SƠN LA |
13 |
13 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Sơn La |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Trang bị năm 2003, đề nghị thanh lý |
|
Chi cục THADS TP Sơn La |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mai Sơn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Yên Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mộc Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phù Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bắc Yên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sông Mã |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sốp Cộp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Thuận Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Vân Hồ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Quỳnh Nhai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường La |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
56 |
ĐIỆN BIÊN |
11 |
11 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Điện Biên Phủ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP Điện Biên Phủ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS H. Điện Biên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS H. Nậm Pồ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Điện Biên Đông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tuần Giáo |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tủa Chùa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Chà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Nhé |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Ảng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Lay |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
57 |
LAI CHÂU |
9 |
9 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Cục THADS tỉnh Lai Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP Lai Châu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tam Đường |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phong Thổ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS h.Nậm Nhùn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Sìn Hồ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Mường Tè |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Than Uyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tân Uyên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
58 |
QUẢNG NINH |
9 |
9 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Cục THADS tỉnh Quảng Ninh |
1 |
1 |
0 |
Thanh lý và tiếp nhận xe của Chi cục THADS huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
2 |
1 |
Đề nghị thanh lý 01 xe năm 2011 do đã hư hỏng nặng |
|
Chi cục THADS TP. Hạ Long |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Móng Cái |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bình Liêu |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ba Chẽ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cô Tô |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cẩm Phả |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Uông Bí |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đông Triều |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
59 |
LÂM ĐỒNG |
13 |
13 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Lâm Đồng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
0 |
(1) |
|
|
Chi cục THADS TP. Đà Lạt |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lạc Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đơn Dương |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đức Trọng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lâm Hà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đam Rông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Di Linh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Bảo Lâm |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đạ Huoai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đạ Tẻ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cát Tiên |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX. Bảo Lộc |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
60 |
GIA LAI |
15 |
15 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Cục THADS tỉnh Gia Lai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Không trang bị |
1 |
2 |
1 |
Đề nghị thanh lý 01 xe năm 2005 |
|
Chi cục THADS TP. Plây ku |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS KBang |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đắk Pơ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Kông Chro |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ia Pa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Pa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chư Sê |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chư Pưh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chư Prông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đức Cơ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Chư Păh |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Phú Thiện |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ia Grai |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX.An Khê |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
61 |
ĐẮK LẮK |
16 |
16 |
0 |
|
1 |
0 |
-1 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Đăk Lăk |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
1 |
|
-1 |
Trang bị |
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ea Hleo |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ea Ka |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Ana |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Ea Sup |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Buôn Đôn |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cư Mgar |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Năng |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Bông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Lăk |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cư Kuin |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS M' Đrăk |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Buk |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Păk |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS TX Buôn Hồ |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
62 |
ĐẮK NÔNG |
9 |
9 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
- |
|
|
Cục THADS tỉnh Đăk Nông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
1 |
1 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
|
Chi cục THADS thị xã Gia Nghĩa |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đăk Glong |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đăk Rlấp |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đăk Song |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Đăk Mil |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Cư Jut |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Tuy Đức |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
|
Chi cục THADS Krông Nô |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
0 |
|
|
|
- |
|
63 |
KON TUM |
10 |
10 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
(1) |
0 |
|
Cục THADS tỉnh Kon Tum |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
Chi cục THADS TP Kom Tum |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục THADS Kon Rẫy |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục THADS Kông Plong |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục THADS Sa Thầy |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục THADS Đăk Hà |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục THADS Đăk Tô |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục THADS Tu Mơ Rông |
1 |
1 |
0 |
Tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI THI HÀNH
ÁN DÂN SỰ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG 16 CHỖ NGỒI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2068/QĐ-BTP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp)
STT |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Cục THADS tỉnh Long An |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
2 |
Cục THADS tỉnh Tiền Giang |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
3 |
Cục THADS tỉnh Bến Tre |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
4 |
Cục THADS tỉnh Đồng Tháp |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
5 |
Cục THADS tỉnh Vĩnh Long |
1 |
1.100.000.000 |
Thay thế xe cũ |
6 |
Cục THADS tỉnh An Giang |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
7 |
Cục THADS tỉnh Kiên Giang |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
8 |
Cục THADS tỉnh Cà Mau |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
9 |
Cục THADS tỉnh Trà Vinh |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
10 |
Cục THADS tỉnh Sóc Trăng |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
11 |
Cục THADS tỉnh Thanh Hóa |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
12 |
Cục THADS tỉnh Bình Thuận |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
13 |
Cục THADS tỉnh Đồng Nai |
1 |
1.100.000.000 |
Thay thế xe cũ |
14 |
Cục THADS tỉnh Bình Dương |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
15 |
Cục THADS tỉnh Bình Phước |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |
16 |
Cục THADS tỉnh Đắk Lắk |
1 |
1.100.000.000 |
Trang bị lần đầu |