Quyết định 1993/QĐ-BTP năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
Số hiệu | 1993/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 25/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Lê Thành Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1993/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 1261/TTg-KTTH ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp với nội dung chi tiết theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các đơn vị được trang bị xe ô tô theo quy định tại Quyết định này thực hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục Thi hành án dân sự và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
TRANG BỊ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo quyết định số 1993/QĐ-BTP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tư pháp)
STT |
Đối tưọng sử dụng |
số lượng (chiếc) |
Chủng loại |
Đơn giá |
1 |
Học viện Tư pháp |
1 |
Xe ô tô 7-16 chỗ ngồi |
- Đối với xe ô tô một cầu, mức giá tối đa là 720.000.000 đồng (chưa bao gồm lệ phí trước bạ); - Đối với xe hai cầu và xe 12-16 chỗ, mức giá tối đa là 1.100.000.000 đồng (chưa bao gồm lệ phí trước bạ). |
2 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
3 |
Xe ô tô 7-16 chỗ ngồi |
|
3 |
Trường Cao đẳng Luật miền Bắc |
1 |
Xe 16 chỗ |
|
4 |
Trường Cao đẳng Luật miền Trung |
1 |
Xe 16 chỗ |
|
5 |
Trường Cao đẳng Luật miền Nam |
1 |
Xe 16 chỗ |
|
6 |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
1 |
Xe 16 chỗ |
|
7 |
Báo Pháp luật Việt Nam |
2 |
Xe 7-9 chỗ |
|
8 |
Nhà Xuất bản Tư pháp |
1 |
Xe 16 chỗ |
|
|
Tổng số |
11 |
|
|
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
TRANG BỊ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Kèm theo Quyết định số: 1993/QĐ-BTP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT |
Đơn vị được trang bị |
Xe 7-9 chỗ ngồi (chiếc) |
Xe 16 chỗ ngồi (chiếc) |
1 |
Văn phòng Tổng cục THADS |
4 |
1 |
2 |
Cục THADS thành phố Hà Nội |
3 |
1 |
3 |
Cục THADS Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
1 |
4 |
Cục THADS thành phố Hải Phòng |
2 |
1 |
5 |
Cục THADS thành phố Đà Nẵng |
2 |
1 |
6 |
Cục THADS thành phố Cần Thơ |
2 |
1 |
7 |
Cục THADS tỉnh Nam Định |
1 |
|
8 |
Cục THADS tỉnh Hà Nam |
1 |
|
9 |
Cục THADS tỉnh Hải Dương |
1 |
1 |
10 |
Cục THADS tỉnh Hưng Yên |
1 |
|
11 |
Cục THADS tỉnh Thái Bình |
1 |
|
12 |
Cục THADS tỉnh Long An |
1 |
1 |
13 |
Cục THADS tỉnh Tiền Giang |
1 |
1 |
14 |
Cục THADS tỉnh Bến Tre |
1 |
1 |
15 |
Cục THADS tỉnh Đồng Tháp |
1 |
1 |
16 |
Cục THADS tỉnh Vĩnh Long |
1 |
1 |
17 |
Cục THADS tỉnh An Giang |
1 |
1 |
18 |
Cục THADS tỉnh Kiên Giang |
1 |
1 |
19 |
Cục THADS tỉnh Hậu Giang |
1 |
|
20 |
Cục THADS tỉnh Bạc Liêu |
1 |
1 |
21 |
Cục THADS tỉnh Cà Mau |
1 |
1 |
22 |
Cục THADS tỉnh Trà Vinh |
1 |
1 |
23 |
Cục THADS tỉnh Sóc Trăng |
1 |
1 |
24 |
Cục THADS tỉnh Bắc Ninh |
1 |
|
25 |
Cục THADS tỉnh Bắc Giang |
1 |
1 |
26 |
Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc |
1 |
|
27 |
Cục THADS tỉnh Phú Thọ |
1 |
1 |
28 |
Cục THADS tỉnh Ninh Bình |
1 |
|
29 |
Cục THADS tỉnh Thanh Hóa |
1 |
1 |
30 |
Cục THADS tỉnh Nghệ An |
1 |
1 |
31 |
Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh |
1 |
|
32 |
Cục THADS tỉnh Quảng Bình |
1 |
|
33 |
Cục THADS tỉnh Quảng Trị |
1 |
|
34 |
Cục THADS tỉnh Thừa Thiên - Huế |
1 |
|
35 |
Cục THADS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 |
|
36 |
Cục THADS tỉnh Bình Thuận |
1 |
1 |
37 |
Cục THADS tỉnh Đồng Nai |
1 |
1 |
38 |
Cục THADS tỉnh Bình Duơng |
1 |
1 |
39 |
Cục THADS tỉnh Bình Phước |
1 |
1 |
40 |
Cục THADS tỉnh Tây Ninh |
1 |
1 |
41 |
Cục THADS tỉnh Quảng Nam |
1 |
|
42 |
Cục THADS tỉnh Bình Định |
1 |
1 |
43 |
Cục THADS tỉnh Khánh Hòa |
1 |
1 |
44 |
Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi |
1 |
1 |
45 |
Cục THADS tỉnh Phú Yên |
1 |
|
46 |
Cục THADS tỉnh Ninh Thuận |
1 |
|
47 |
Cục THADS tỉnh Thái Nguyên |
1 |
1 |
48 |
Cục THADS tỉnh Bắc Kạn |
1 |
|
49 |
Cục THADS tỉnh Cao Bằng |
1 |
|
50 |
Cục THADS tỉnh Lạng Sơn |
1 |
|
51 |
Cục THADS tỉnh Tuyên Quang |
1 |
|
52 |
Cục THADS tỉnh Hà Giang |
1 |
|
53 |
Cục THADS tỉnh Yên Bái |
1 |
|
54 |
Cục THADS tỉnh Lào Cai |
1 |
|
55 |
Cục THADS tỉnh Hòa Bình |
1 |
|
56 |
Cục THADS tỉnh Sơn La |
1 |
|
57 |
Cục THADS tỉnh Điện Biên |
1 |
|
58 |
Cục THADS tỉnh Lai Châu |
1 |
|
59 |
Cục THADS tỉnh Quảng Ninh |
1 |
1 |
60 |
Cục THADS tỉnh Lâm Đồng |
1 |
1 |
61 |
Cục THADS tỉnh Gia Lai |
1 |
1 |
62 |
Cục THADS tỉnh Đăk Lăk |
1 |
1 |
63 |
Cục THADS tỉnh Đăk Nông |
1 |
|
64 |
Cục THADS tỉnh Kon Tum |
1 |
|
|
Tổng cộng |
74 |
35 |
Mức giá xe ô tô chuyên dùng: Đối với xe ô tô một cầu, mức giá tối đa là 720.000.000 đồng; đối với xe ô tô 2 cầu và xe ô tô 16 chỗ ngồi có mức giá tối đa là 1.100.000.000 đồng.