ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2066/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 10
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số:
1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số:
3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số:
16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5
về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh -
quốc phòng năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số:
18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5
về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 cho UBND các huyện, thị
xã; các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh
doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ
quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức
thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn
thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh
doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
Biểu
số 01
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHỦ YẾU NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
CHIỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
Tổng giá trị gia
tăng (giá cố định năm 1994)
|
Triệu
đồng
|
1.849.797
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành nông nghiệp
|
Triệu
đồng
|
643.338
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành công nghiệp - xây dựng
|
Triệu
đồng
|
399.943
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành dịch vụ
|
Triệu
đồng
|
806.516
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng
GDP
|
%
|
13,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
%
|
8,0
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
%
|
18,7
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
14,5
|
|
2
|
Tổng giá trị gia
tăng (giá hiện hành)
|
Triệu
đồng
|
6.276.354
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành nông nghiệp
|
"
|
2.439.479
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành công nghiệp - xây dựng
|
"
|
1.145.979
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành dịch vụ
|
"
|
2.690.896
|
|
|
- Giá trị gia tăng
bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
20,4
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
%
|
100
|
|
|
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
"
|
38,80
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
"
|
18,20
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
43,00
|
|
4
|
Giá trị sản xuất
(giá cố định năm 1994)
|
Triệu
đồng
|
3.248.676
|
|
|
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
"
|
1.051.206
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
"
|
1.029.453
|
|
|
+ Công nghiệp
|
"
|
554.453
|
|
|
+ XDCB
|
"
|
475.000
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
1.168.017
|
|
5
|
Tổng mức lưu chuyển
hàng hoá bán lẻ trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
3.475.000
|
|
6
|
Kim ngạch xuất khẩu
hàng hoá trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
4
|
|
7
|
Kim ngạch nhập khẩu
hàng hoá trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
6
|
|
8
|
Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
>390.000
|
|
9
|
Chi ngân sách địa
phương
|
Triệu
đồng
|
3.192.840
|
|
10
|
Tổng vốn đầu tư
trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
3.800.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Ngân sách nhà
nước
|
"
|
1.900.000
|
|
|
- Vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
85.000
|
|
II
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI-MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
308.000
|
|
|
Tốc độ tăng dân số
tự nhiên
|
%
|
1
|
|
2
|
Số lao động được
giải quyết việc làm trong năm
|
Người
|
4.500
|
|
3
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
12,5
|
|
4
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ em dưới 1 tuổi
|
%
|
<11
|
|
5
|
Tỷ lệ suy dinh
dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
20,5
|
|
6
|
Tỷ số chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
<60
|
|
7
|
Số xã, phường đạt
tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
|
Xã.
phường. TT
|
110
|
|
8
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn mới
|
%
|
5
|
|
9
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
61
|
|
10
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch
|
%
|
100
|
|
11
|
Tỷ lệ dân số nông thôn
được cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
90
|
|
12
|
Số xã đạt Bộ tiêu
chí Quốc gia về Y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
8
|
|
13
|
Tỷ lệ hộ dân được
sử dụng điện quốc gia
|
%
|
93
|
|
14
|
Số trường đạt chuẩn
quốc gia tăng thêm
|
Trường
|
8
|
|
15
|
Tỷ lệ học sinh tốt
nghiệp THPT
|
%
|
>90
|
|
16
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn
vị đạt chuẩn "Đơn vị văn hoá"
|
%
|
75
|
|
17
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt
"Gia đình văn hoá"
|
%
|
75
|
|
18
|
Tỷ lệ làng, thôn,
tổ dân phố đạt "Làng văn hoá"
|
%
|
20
|
|
19
|
Tỷ lệ Sở, Ban, Ngành
có cổng thông tin hoặc trang thông tin điện tử
|
%
|
100
|
|
III
|
CHỈ TIÊU VỀ AN NINH
- QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ khám phá án
|
%
|
85
|
|
2
|
Chỉ tiêu tuyển quân,
động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
|
3
|
Giảm số vụ vi phạm
Luật Giao thông đường bộ (gây chết người)
|
%
|
5
|
|
Biểu
số 02
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch
2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
NÔNG LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
|
|
|
|
Giá trị sản xuất
nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (theo giá cố định năm 1994)
|
Tỷ
đồng
|
1.051
|
|
|
Sản xuất nông, lâm,
thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Trồng trọt
|
tấn
|
161.500
|
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
tấn
|
99.777
|
|
|
+
Ngô
|
tấn
|
61.723
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
ha
|
|
|
1.1.1
|
Lúa ruộng cả năm
|
ha
|
21.000
|
|
a
|
Vụ xuân +
Diện tích
|
ha
|
7.300
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
53,5
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
39.047
|
|
b
|
Vụ mùa +
Diện tích
|
ha
|
13.700
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
44,5
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
60.930
|
|
1.2
|
Cây ngô
|
ha
|
15.500
|
|
a
|
Vụ đông xuân + Diện
tích
|
ha
|
9.700
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
41
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
39.716
|
|
b
|
Vụ mùa +
Diện tích
|
ha
|
5.800
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
38
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
22.007
|
|
1.3
|
Cây chất bột
|
|
|
|
a
|
Khoai môn + Diện
tích
|
ha
|
295
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
85
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
2.495
|
|
b
|
Dong riềng +
Diện tích
|
ha
|
2.100
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
700
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
147.100
|
|
c
|
Khoai lang + Diện
tích
|
ha
|
450
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
44
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
1.975
|
|
1.4
|
Cây rau. đậu các
loại
|
|
|
|
a
|
Rau các loại + Diện
tích
|
ha
|
1.850
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
116
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
21.399
|
|
b
|
Đậu các loại + Diện
tích
|
ha
|
650
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
8,8
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
573
|
|
1.5
|
Cây công nghiệp
|
|
|
|
a
|
Đậu tương + Diện
tích
|
ha
|
2.000
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
16
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
3.212
|
|
b
|
Lạc +
Diện tích
|
ha
|
600
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
13,6
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
815
|
|
c
|
Thuốc lá +
Diện tích
|
ha
|
1.140
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
1.926
|
|
d
|
Mía +
Diện tích
|
ha
|
140
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
407
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
5.700
|
|
e
|
Cây gừng +
Diện tích
|
ha
|
100
|
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
3.000
|
|
f
|
Chè +
Diện tích
|
ha
|
2.700
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
5.500
|
|
1.6
|
Trồng mới cây ăn
quả
|
|
|
|
a
|
Cam, quýt:
|
ha
|
140
|
|
b
|
Hồng không hạt:
|
ha
|
180
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Diện tích đất canh
tác đạt thu nhập trên 70 triệu đồng/ha
|
Ha
|
2.600
|
|
2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
2.1
|
Tổng đàn trâu, bò,
ngựa
|
con
|
122.000
|
|
-
|
Đàn trâu trong kỳ
báo cáo
|
con
|
86.190
|
|
|
T.đó số xuất bán,
giết thịt
|
con
|
20.550
|
|
-
|
Đàn bò trong kỳ báo
cáo
|
con
|
33.410
|
|
|
T. đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
9.450
|
|
-
|
Đàn ngựa trong kỳ
|
con
|
2.400
|
|
|
T. đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
-
|
|
2.2
|
Tổng đàn lợn trong
kỳ báo cáo
|
con
|
240.000
|
|
|
T.đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
140.350
|
|
2.3
|
Tổng đàn gia cầm
|
con
|
1.500.000
|
|
|
T.đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
698.000
|
|
2.4
|
Sản lượng thịt hơi
xuất chuồng
|
tấn
|
16.000
|
|
3
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
3.1
|
Diện tích nuôi
trồng thuỷ sản
|
ha
|
1.020
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.701
|
|
-
|
Ao nuôi hộ gia đình
|
ha
|
921
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.586
|
|
-
|
Đầm, hồ, ao ngách
|
ha
|
50
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
80
|
|
-
|
Cá ruộng
|
ha
|
49
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
35
|
|
3.2
|
Tổng SL thủy sản
theo loại
|
tấn
|
1.701
|
|
4
|
Sản xuất lâm nghiệp
|
|
|
|
4.1
|
Lâm sinh
|
|
|
|
4.1.1
|
Trồng rừng
|
ha
|
12.500
|
|
a
|
Trồng rừng tập
trung
|
|
12.500
|
|
-
|
Rừng phòng hộ. đặc
dụng
|
ha
|
720
|
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
ha
|
11.780
|
|
+
|
Trồng rừng theo QĐ
147
|
|
11.780
|
|
|
Trong đó: Trồng
rừng tập trung
|
|
10.180
|
|
|
Trồng phân tán
|
|
1.600
|
|
+
|
Trồng rừng nguyên
liệu (các DN)
|
ha
|
-
|
|
b
|
Trồng rừng khác
|
ha
|
-
|
|
4.1.2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng hộ, đặc
dụng
|
|
1.008
|
|
b
|
Rừng sản xuất theo
QĐ 147
|
|
21.555
|
|
-
|
Rừng trồng năm 2011
|
ha
|
10.518
|
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.609
|
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
3.909
|
|
-
|
Rừng trồng năm 2012
|
ha
|
11.037
|
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.961
|
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
4.076
|
|
4.1.3
|
Khoanh nuôi rừng
tái sinh
|
ha
|
110.000
|
|
|
Trong đó Ngân sách
NN hỗ trợ
|
ha
|
29.413
|
|
4.1.4
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
155.000
|
|
|
Trong đó Ngân sách
NN hỗ trợ
|
ha
|
80.070
|
|
4.1.5
|
Hỗ trợ UBND xã quản
lý, bảo vệ
|
ha
|
92.028
|
|
4.1.6
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
61,0
|
|
4.2
|
Khai thác lâm sản
|
|
|
|
-
|
Khai thác gỗ rừng
tự nhiên
|
m3
|
1.000
|
|
-
|
Khai thác gỗ rừng
trồng
|
m3
|
50.000
|
|
-
|
Khai thác vầu, nứa
NLG
|
tấn
|
10.000
|
|
-
|
Khai thác vầu, nứa,
trúc cây
|
1.000
cây
|
1.000
|
|
B
|
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY
DỰNG
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
công nghiệp và xây dựng (Theo giá cố định 1994)
|
Tỷ
đồng
|
1.029,45
|
|
|
Trong đó: Riêng
công nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
554,45
|
|
2
|
Sản lượng một số
sản phẩm công nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
1000
KWh
|
163.080
|
|
|
Trong đó: Điện sản
xuất
|
1000
KWh
|
25.000
|
|
|
- Gạch xây bằng đất
nung
|
1000
viên
|
55.000
|
|
|
- Quặng kim loại
màu
|
Tấn
|
68.000
|
|
|
- Phôi thép phi cốc
(Sắt xốp)
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
- Quặng Barit
|
Tấn
|
20.000
|
|
|
- Chì kim loại
|
Tấn
|
1.100
|
|
|
- Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
- Bột đá Cacbonat
|
Tấn
|
20.000
|
|
|
- Đá si líc
|
Tấn
|
5.000
|
|
|
- Giấy đế
|
Tấn
|
3.500
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
1.600
|
|
|
- Gỗ xẻ các loại
|
m3
|
9.300
|
|
|
- Ván ghép thanh
|
m3
|
3.800
|
|
|
- Quần áo may sẵn
|
Nghìn
SP
|
500
|
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
3.000
|
|
|
- Tinh bột dong
riềng
|
Tấn
|
20.560
|
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ
hàng hoá và dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
3.475
|
|
|
- Khách sạn - nhà
hàng - dịch vụ du lịch
|
Tỷ
đồng
|
187
|
|
|
- Mặt hàng xuất
khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
+ Tinh quặng, chì
kim loại
|
Triệu
USD
|
4
|
|
|
- Mặt hàng nhập
khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
+ Máy móc, thiết bị
|
Triệu
USD
|
6
|
|
PHỤ
LỤC BIỂU 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THUỶ SẢN NĂM
2013 (CÁC HUYỆN, THỊ XÃ)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng
12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Các
huyện, thị xã
|
Tổng
số
|
TX.BK
|
Ba
Bể
|
B.Thông
|
N.Sơn
|
Na
Rì
|
C.
Mới
|
C.
Đồn
|
Pác
Nặm
|
A
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ
HẠT
|
Ha
|
36.500
|
950
|
6.000
|
3.800
|
3.890
|
6.860
|
4.750
|
5.750
|
4.550
|
*
|
Sản lượng lương
thực có hạt
|
Tấn
|
161.500
|
4.065
|
27.600
|
18.002
|
16.570
|
30.458
|
21.283
|
26.164
|
17.359
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
Tấn
|
99.777
|
3.110
|
17.430
|
13.390
|
9.338
|
16.003
|
12.820
|
19.118
|
8.569
|
|
+
Ngô
|
Tấn
|
61.723
|
955
|
10.170
|
4.611
|
7.233
|
14.455
|
8.463
|
7.046
|
8.790
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
21.000
|
700
|
3.600
|
2.650
|
2.090
|
3.410
|
2.650
|
4.000
|
1.950
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
7.300
|
300
|
1.500
|
1.050
|
190
|
1.110
|
900
|
1.500
|
750
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
53,5
|
52
|
56
|
56
|
51,5
|
53
|
53,0
|
52,5
|
49,5
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
39.047
|
1.560
|
8.400
|
5.880
|
978
|
5.883
|
4.770
|
7.868
|
3.709
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
13.700
|
350
|
2.100
|
1.600
|
1.900
|
2.300
|
1.750
|
2.500
|
1.200
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44,5
|
50
|
43
|
47
|
44
|
44
|
46
|
45
|
41
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
60.930
|
1.750
|
9.030
|
7.510
|
8.360
|
10.120
|
8.050
|
11.250
|
4.860
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
15.500
|
250
|
2.400
|
1.150
|
1.800
|
3.450
|
2.100
|
1.750
|
2.600
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
9.700
|
150
|
1.500
|
700
|
700
|
2.000
|
1.400
|
1.150
|
2.100
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
41
|
39
|
45
|
41,4
|
44,4
|
44
|
40
|
41,4
|
34
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
39.716
|
585
|
6.750
|
2.901
|
3.111
|
8.800
|
5.663
|
4.766
|
7.140
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
5.800
|
100
|
900
|
450
|
1.100
|
1.450
|
700
|
600
|
500
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
38
|
37
|
38
|
38
|
37.5
|
39
|
40
|
38
|
33
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
22.007
|
370
|
3.420
|
1.710
|
4.122
|
5.655
|
2.800
|
2.280
|
1.650
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
2.845
|
65
|
700
|
310
|
190
|
870
|
325
|
185
|
200
|
2.1
|
Cây khoai môn:
+ Diện tích
|
Ha
|
295
|
15
|
-
|
80
|
-
|
20
|
145
|
15
|
20
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
85
|
84
|
-
|
84
|
-
|
86
|
85
|
115
|
60
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
2.495
|
126
|
-
|
672
|
-
|
172
|
1.233
|
173
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Cây dong riềng:
+ Diện tích
|
Ha
|
2.100
|
40
|
700
|
150
|
150
|
800
|
50
|
100
|
110
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
700
|
613
|
700
|
700
|
680
|
720
|
680
|
680
|
650
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
147.100
|
2.450
|
49.000
|
10.500
|
10.200
|
57.600
|
3.400
|
6.800
|
7.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cây khoai lang:
+ Diện tích
|
Ha
|
450
|
10
|
-
|
80
|
40
|
50
|
130
|
70
|
70
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44
|
48
|
-
|
47
|
47
|
46
|
43
|
46
|
36
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
1.975
|
48
|
-
|
376
|
188
|
230
|
559
|
322
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU CÁC
LOẠI
|
|
2.500
|
140
|
290
|
320
|
200
|
440
|
360
|
450
|
300
|
3.1
|
Cây rau:
+ Diện tích
|
Ha
|
1.850
|
120
|
200
|
300
|
160
|
300
|
260
|
390
|
120
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
116
|
110
|
100
|
110
|
85
|
90
|
90
|
185
|
97
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
21.399
|
1.320
|
2.000
|
3.300
|
1.360
|
2.700
|
2.340
|
7.215
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cây đậu đỗ:
+ Diện tích
|
Ha
|
650
|
20
|
90
|
20
|
40
|
140
|
100
|
60
|
180
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,8
|
13,4
|
12
|
15
|
9,5
|
6
|
10
|
10
|
7
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
573
|
27
|
108
|
30
|
38
|
84
|
100
|
60
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cây Đậu tương:
+ Diện tích
|
Ha
|
2.000
|
-
|
650
|
130
|
140
|
350
|
200
|
130
|
400
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16
|
-
|
17
|
15
|
16
|
16
|
14,0
|
16
|
16
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
3.212
|
-
|
1.105
|
195
|
224
|
560
|
280
|
208
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Cây lạc:
+ Diện tích
|
Ha
|
600
|
5
|
80
|
50
|
25
|
220
|
110
|
80
|
30
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13.6
|
13
|
13
|
14
|
14
|
13
|
15
|
14
|
12
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
815
|
7
|
104
|
70
|
35
|
286
|
165
|
112
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Cây thuốc lá:
+ Diện tích
|
Ha
|
1.140
|
-
|
-
|
200
|
700
|
-
|
160
|
80
|
-
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17
|
-
|
-
|
18
|
17
|
-
|
16
|
15
|
-
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
1.926
|
-
|
-
|
360
|
1.190
|
-
|
256
|
120
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Cây mía:
+ Diện tích
|
Ha
|
140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
100
|
10
|
5
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
407
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
500,0
|
300
|
300
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
5.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
5.000
|
300
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Cây gừng:
+ Diện tích
|
Ha
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
60
|
-
|
-
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Cây chè
+ Diện tích
|
Ha
|
2.700
|
54
|
504
|
42
|
9
|
54
|
1.397
|
632
|
8
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
5.500
|
120
|
2.300
|
125
|
25
|
110
|
2.080
|
715
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cam, quýt:
+ Diện tích
|
Ha
|
1.395
|
30
|
27
|
894
|
9
|
35
|
98
|
289
|
13,2
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
2.556
|
120
|
10
|
1.820
|
20
|
80
|
50
|
400
|
56,0
|
-
|
Trồng mới
|
Ha
|
140
|
|
10
|
100
|
|
-
|
-
|
30
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Hồng không hạt:
+ Diện tích
|
Ha
|
624
|
9
|
220
|
30
|
110
|
9
|
27
|
155
|
64,4
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
563
|
47
|
62
|
110
|
25
|
20
|
100
|
180
|
19
|
-
|
Trong đó trồng mới
|
|
180
|
|
80
|
|
40
|
|
|
60
|
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CANH
TÁC ĐẠT 70 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN HA
|
Ha
|
2.600
|
110
|
130
|
400
|
870
|
200
|
550
|
300
|
40
|
B
|
CHĂN NUÔI-THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng đàn trâu. bò.
ngựa
|
|
122.000
|
2.110
|
22.630
|
8.490
|
19.110
|
15.800
|
13.340
|
19.870
|
20.650
|
-
|
Đàn trâu trong kỳ
báo cáo
|
con
|
86.190
|
1.900
|
14.850
|
7.110
|
11.010
|
13.600
|
11.020
|
15.700
|
11.000
|
|
T.đó số xuất bán.
giết thịt
|
con
|
20.550
|
500
|
4.000
|
700
|
2.600
|
3.000
|
2.850
|
4.000
|
2.900
|
-
|
Đàn bò trong kỳ báo
cáo
|
con
|
33.410
|
170
|
7.700
|
1.300
|
7.500
|
1.500
|
2.200
|
3.470
|
9.570
|
|
T. đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
9.450
|
50
|
2.400
|
350
|
1.900
|
400
|
650
|
850
|
2.850
|
-
|
Đàn ngựa trong kỳ
|
con
|
2.400
|
40
|
80
|
80
|
600
|
700
|
120
|
700
|
80
|
|
T. đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tổng đàn lợn trong
kỳ báo cáo
|
con
|
240.000
|
20.000
|
40.000
|
37.000
|
28.000
|
32.000
|
25.000
|
30.000
|
28.000
|
|
T.đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
140.350
|
9.850
|
25.000
|
20.000
|
15.500
|
20.000
|
17.500
|
16.500
|
16.000
|
1.3
|
Tổng đàn gia cầm
|
con
|
1.500.000
|
75.000
|
175.000
|
185.000
|
165.000
|
380.000
|
100.000
|
295.000
|
125.000
|
|
T.đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
698.000
|
30.000
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
130.000
|
60.000
|
118.000
|
90.000
|
|
Sản lượng thịt hơi
xuất chuồng
|
tấn
|
16.000
|
762
|
3.038
|
1.571
|
2.041
|
2.118
|
1.915
|
2.208
|
2.347
|
2
|
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi
trồng thuỷ sản
|
ha
|
1.020
|
46
|
110
|
98
|
60
|
215
|
160
|
285
|
46
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16,7
|
18
|
17
|
16
|
16.5
|
17
|
16
|
17
|
14
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.701
|
83
|
187
|
157
|
99
|
361
|
256
|
493
|
66
|
-
|
Ao nuôi hộ gia đình
|
ha
|
921
|
46
|
110
|
98
|
57
|
150
|
160
|
265
|
35
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
18
|
17
|
16
|
17,0
|
18
|
16
|
18
|
17
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.586
|
83
|
187
|
157
|
97
|
270
|
256
|
477
|
60
|
-
|
Đâm, hồ, eo ngách
|
ha
|
50
|
|
|
-
|
|
50
|
|
-
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16
|
|
|
-
|
|
16
|
|
-
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
80
|
|
|
-
|
|
80
|
|
-
|
|
-
|
Cá ruộng
|
ha
|
49
|
-
|
-
|
|
3
|
15
|
-
|
20
|
11
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,1
|
-
|
|
|
6
|
7
|
-
|
8,0
|
6
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
34,9
|
|
|
|
2
|
10,5
|
-
|
16
|
6,6
|
2.2
|
Sản lượng nuôi
trồng thuỷ sản
|
Tấn
|
1.701
|
83
|
187
|
157
|
99
|
361
|
256
|
493
|
66
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng
|
|
12.500
|
500
|
2.520
|
1.600
|
1.500
|
1.500
|
1.480
|
1.900
|
1.500
|
a
|
Trồng rừng theo
chương trình, dự án
|
|
12.500
|
500
|
2.520
|
1.600
|
1.500
|
1.500
|
1.480
|
1.900
|
1.500
|
-
|
Rừng phòng hộ, đặc
dụng
|
ha
|
720
|
45
|
115
|
100
|
200
|
50
|
|
210
|
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
ha
|
11.780
|
455
|
2.405
|
1.500
|
1.300
|
1.450
|
1.480
|
1.690
|
1.500
|
+
|
Trồng rừng theo QĐ
147
|
|
11.780
|
455
|
2.405
|
1.500
|
1.300
|
1.450
|
1.480
|
1.690
|
1.500
|
|
Trong đó: Trồng
rừng tập trung
|
|
10.180
|
425
|
1.875
|
1.300
|
1.250
|
1.050
|
1.180
|
1.650
|
1.450
|
|
Trồng phân tán
|
|
1.600
|
30
|
530
|
200
|
50
|
400
|
300
|
40
|
50
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rừng phòng hộ. đặc
dụng
|
ha
|
1.008
|
-
|
215
|
67
|
199
|
56
|
99
|
252
|
120
|
2.2
|
Rừng sản xuất
|
ha
|
21.555
|
1.180
|
4.257
|
1.860
|
1.704
|
3.845
|
2.716
|
3.202
|
2.791
|
-
|
Rừng trồng năm 2011
|
ha
|
10.518
|
678
|
2.222
|
723
|
619
|
1.771
|
1.351
|
1.869
|
1.285
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.609
|
|
2.222
|
311
|
316
|
1.418
|
292
|
765
|
1.285
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
3.909
|
678
|
|
412
|
303
|
353
|
1.059
|
1.104
|
|
-
|
Rừng trồng năm 2012
|
ha
|
11.037
|
502
|
2.035
|
1.137
|
1.085
|
2.074
|
1.365
|
1.333
|
1.506
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.961
|
|
2.035
|
75
|
775
|
1.369
|
464
|
737
|
1.506
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
4.076
|
502
|
|
1.062
|
310
|
705
|
901
|
596
|
|
3
|
Khoanh nuôi tái
sinh
|
ha
|
29.413
|
810
|
2.112
|
7.045
|
6.580
|
2.184
|
2.295
|
6.150
|
2.237
|
4
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
80.070
|
1.720
|
19.500
|
13.279
|
3.598
|
15.759
|
5.293
|
13.924
|
6.997
|
4.1
|
Bảo vệ rừng đặc
dụng, phòng hộ
|
|
53.573
|
1.720
|
|
13.279
|
3.598
|
15.759
|
5.293
|
13.924
|
|
4.2
|
Bảo vệ rừng huyện
30a
|
|
26.497
|
|
19.500
|
|
|
|
|
|
6.997
|
5
|
Hỗ trợ UBND xã quản
lý. bảo vệ
|
|
92.028
|
1.493
|
12.238
|
5.894
|
13.727
|
18.186
|
8.867
|
22.166
|
9.457
|
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2066/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 10
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số:
1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số:
3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số:
16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5
về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh -
quốc phòng năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số:
18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5
về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 cho UBND các huyện, thị
xã; các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh
doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ
quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức
thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn
thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh
doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
Biểu
số 01
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHỦ YẾU NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
CHIỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
Tổng giá trị gia
tăng (giá cố định năm 1994)
|
Triệu
đồng
|
1.849.797
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành nông nghiệp
|
Triệu
đồng
|
643.338
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành công nghiệp - xây dựng
|
Triệu
đồng
|
399.943
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành dịch vụ
|
Triệu
đồng
|
806.516
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng
GDP
|
%
|
13,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
%
|
8,0
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
%
|
18,7
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
14,5
|
|
2
|
Tổng giá trị gia
tăng (giá hiện hành)
|
Triệu
đồng
|
6.276.354
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành nông nghiệp
|
"
|
2.439.479
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành công nghiệp - xây dựng
|
"
|
1.145.979
|
|
|
- Giá trị gia tăng
ngành dịch vụ
|
"
|
2.690.896
|
|
|
- Giá trị gia tăng
bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
20,4
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
%
|
100
|
|
|
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
"
|
38,80
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
"
|
18,20
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
43,00
|
|
4
|
Giá trị sản xuất
(giá cố định năm 1994)
|
Triệu
đồng
|
3.248.676
|
|
|
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
"
|
1.051.206
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
"
|
1.029.453
|
|
|
+ Công nghiệp
|
"
|
554.453
|
|
|
+ XDCB
|
"
|
475.000
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
1.168.017
|
|
5
|
Tổng mức lưu chuyển
hàng hoá bán lẻ trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
3.475.000
|
|
6
|
Kim ngạch xuất khẩu
hàng hoá trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
4
|
|
7
|
Kim ngạch nhập khẩu
hàng hoá trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
6
|
|
8
|
Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
>390.000
|
|
9
|
Chi ngân sách địa
phương
|
Triệu
đồng
|
3.192.840
|
|
10
|
Tổng vốn đầu tư
trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
3.800.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Ngân sách nhà
nước
|
"
|
1.900.000
|
|
|
- Vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
85.000
|
|
II
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI-MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
308.000
|
|
|
Tốc độ tăng dân số
tự nhiên
|
%
|
1
|
|
2
|
Số lao động được
giải quyết việc làm trong năm
|
Người
|
4.500
|
|
3
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
12,5
|
|
4
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ em dưới 1 tuổi
|
%
|
<11
|
|
5
|
Tỷ lệ suy dinh
dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
20,5
|
|
6
|
Tỷ số chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
<60
|
|
7
|
Số xã, phường đạt
tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
|
Xã.
phường. TT
|
110
|
|
8
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn mới
|
%
|
5
|
|
9
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
61
|
|
10
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch
|
%
|
100
|
|
11
|
Tỷ lệ dân số nông thôn
được cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
90
|
|
12
|
Số xã đạt Bộ tiêu
chí Quốc gia về Y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
8
|
|
13
|
Tỷ lệ hộ dân được
sử dụng điện quốc gia
|
%
|
93
|
|
14
|
Số trường đạt chuẩn
quốc gia tăng thêm
|
Trường
|
8
|
|
15
|
Tỷ lệ học sinh tốt
nghiệp THPT
|
%
|
>90
|
|
16
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn
vị đạt chuẩn "Đơn vị văn hoá"
|
%
|
75
|
|
17
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt
"Gia đình văn hoá"
|
%
|
75
|
|
18
|
Tỷ lệ làng, thôn,
tổ dân phố đạt "Làng văn hoá"
|
%
|
20
|
|
19
|
Tỷ lệ Sở, Ban, Ngành
có cổng thông tin hoặc trang thông tin điện tử
|
%
|
100
|
|
III
|
CHỈ TIÊU VỀ AN NINH
- QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ khám phá án
|
%
|
85
|
|
2
|
Chỉ tiêu tuyển quân,
động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
|
3
|
Giảm số vụ vi phạm
Luật Giao thông đường bộ (gây chết người)
|
%
|
5
|
|
Biểu
số 02
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch
2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
NÔNG LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
|
|
|
|
Giá trị sản xuất
nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (theo giá cố định năm 1994)
|
Tỷ
đồng
|
1.051
|
|
|
Sản xuất nông, lâm,
thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Trồng trọt
|
tấn
|
161.500
|
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
tấn
|
99.777
|
|
|
+
Ngô
|
tấn
|
61.723
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
ha
|
|
|
1.1.1
|
Lúa ruộng cả năm
|
ha
|
21.000
|
|
a
|
Vụ xuân +
Diện tích
|
ha
|
7.300
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
53,5
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
39.047
|
|
b
|
Vụ mùa +
Diện tích
|
ha
|
13.700
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
44,5
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
60.930
|
|
1.2
|
Cây ngô
|
ha
|
15.500
|
|
a
|
Vụ đông xuân + Diện
tích
|
ha
|
9.700
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
41
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
39.716
|
|
b
|
Vụ mùa +
Diện tích
|
ha
|
5.800
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
38
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
22.007
|
|
1.3
|
Cây chất bột
|
|
|
|
a
|
Khoai môn + Diện
tích
|
ha
|
295
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
85
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
2.495
|
|
b
|
Dong riềng +
Diện tích
|
ha
|
2.100
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
700
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
147.100
|
|
c
|
Khoai lang + Diện
tích
|
ha
|
450
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
44
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
1.975
|
|
1.4
|
Cây rau. đậu các
loại
|
|
|
|
a
|
Rau các loại + Diện
tích
|
ha
|
1.850
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
116
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
21.399
|
|
b
|
Đậu các loại + Diện
tích
|
ha
|
650
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
8,8
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
573
|
|
1.5
|
Cây công nghiệp
|
|
|
|
a
|
Đậu tương + Diện
tích
|
ha
|
2.000
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
16
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
3.212
|
|
b
|
Lạc +
Diện tích
|
ha
|
600
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
13,6
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
815
|
|
c
|
Thuốc lá +
Diện tích
|
ha
|
1.140
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
1.926
|
|
d
|
Mía +
Diện tích
|
ha
|
140
|
|
|
+
Năng suất
|
tạ/ha
|
407
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
5.700
|
|
e
|
Cây gừng +
Diện tích
|
ha
|
100
|
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
3.000
|
|
f
|
Chè +
Diện tích
|
ha
|
2.700
|
|
|
+
Sản lượng
|
tấn
|
5.500
|
|
1.6
|
Trồng mới cây ăn
quả
|
|
|
|
a
|
Cam, quýt:
|
ha
|
140
|
|
b
|
Hồng không hạt:
|
ha
|
180
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Diện tích đất canh
tác đạt thu nhập trên 70 triệu đồng/ha
|
Ha
|
2.600
|
|
2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
2.1
|
Tổng đàn trâu, bò,
ngựa
|
con
|
122.000
|
|
-
|
Đàn trâu trong kỳ
báo cáo
|
con
|
86.190
|
|
|
T.đó số xuất bán,
giết thịt
|
con
|
20.550
|
|
-
|
Đàn bò trong kỳ báo
cáo
|
con
|
33.410
|
|
|
T. đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
9.450
|
|
-
|
Đàn ngựa trong kỳ
|
con
|
2.400
|
|
|
T. đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
-
|
|
2.2
|
Tổng đàn lợn trong
kỳ báo cáo
|
con
|
240.000
|
|
|
T.đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
140.350
|
|
2.3
|
Tổng đàn gia cầm
|
con
|
1.500.000
|
|
|
T.đó số con xuất
bán, giết thịt
|
con
|
698.000
|
|
2.4
|
Sản lượng thịt hơi
xuất chuồng
|
tấn
|
16.000
|
|
3
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
3.1
|
Diện tích nuôi
trồng thuỷ sản
|
ha
|
1.020
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.701
|
|
-
|
Ao nuôi hộ gia đình
|
ha
|
921
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.586
|
|
-
|
Đầm, hồ, ao ngách
|
ha
|
50
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
80
|
|
-
|
Cá ruộng
|
ha
|
49
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
35
|
|
3.2
|
Tổng SL thủy sản
theo loại
|
tấn
|
1.701
|
|
4
|
Sản xuất lâm nghiệp
|
|
|
|
4.1
|
Lâm sinh
|
|
|
|
4.1.1
|
Trồng rừng
|
ha
|
12.500
|
|
a
|
Trồng rừng tập
trung
|
|
12.500
|
|
-
|
Rừng phòng hộ. đặc
dụng
|
ha
|
720
|
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
ha
|
11.780
|
|
+
|
Trồng rừng theo QĐ
147
|
|
11.780
|
|
|
Trong đó: Trồng
rừng tập trung
|
|
10.180
|
|
|
Trồng phân tán
|
|
1.600
|
|
+
|
Trồng rừng nguyên
liệu (các DN)
|
ha
|
-
|
|
b
|
Trồng rừng khác
|
ha
|
-
|
|
4.1.2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng hộ, đặc
dụng
|
|
1.008
|
|
b
|
Rừng sản xuất theo
QĐ 147
|
|
21.555
|
|
-
|
Rừng trồng năm 2011
|
ha
|
10.518
|
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.609
|
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
3.909
|
|
-
|
Rừng trồng năm 2012
|
ha
|
11.037
|
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.961
|
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
4.076
|
|
4.1.3
|
Khoanh nuôi rừng
tái sinh
|
ha
|
110.000
|
|
|
Trong đó Ngân sách
NN hỗ trợ
|
ha
|
29.413
|
|
4.1.4
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
155.000
|
|
|
Trong đó Ngân sách
NN hỗ trợ
|
ha
|
80.070
|
|
4.1.5
|
Hỗ trợ UBND xã quản
lý, bảo vệ
|
ha
|
92.028
|
|
4.1.6
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
61,0
|
|
4.2
|
Khai thác lâm sản
|
|
|
|
-
|
Khai thác gỗ rừng
tự nhiên
|
m3
|
1.000
|
|
-
|
Khai thác gỗ rừng
trồng
|
m3
|
50.000
|
|
-
|
Khai thác vầu, nứa
NLG
|
tấn
|
10.000
|
|
-
|
Khai thác vầu, nứa,
trúc cây
|
1.000
cây
|
1.000
|
|
B
|
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY
DỰNG
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
công nghiệp và xây dựng (Theo giá cố định 1994)
|
Tỷ
đồng
|
1.029,45
|
|
|
Trong đó: Riêng
công nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
554,45
|
|
2
|
Sản lượng một số
sản phẩm công nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
1000
KWh
|
163.080
|
|
|
Trong đó: Điện sản
xuất
|
1000
KWh
|
25.000
|
|
|
- Gạch xây bằng đất
nung
|
1000
viên
|
55.000
|
|
|
- Quặng kim loại
màu
|
Tấn
|
68.000
|
|
|
- Phôi thép phi cốc
(Sắt xốp)
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
- Quặng Barit
|
Tấn
|
20.000
|
|
|
- Chì kim loại
|
Tấn
|
1.100
|
|
|
- Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
- Bột đá Cacbonat
|
Tấn
|
20.000
|
|
|
- Đá si líc
|
Tấn
|
5.000
|
|
|
- Giấy đế
|
Tấn
|
3.500
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
1.600
|
|
|
- Gỗ xẻ các loại
|
m3
|
9.300
|
|
|
- Ván ghép thanh
|
m3
|
3.800
|
|
|
- Quần áo may sẵn
|
Nghìn
SP
|
500
|
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
3.000
|
|
|
- Tinh bột dong
riềng
|
Tấn
|
20.560
|
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ
hàng hoá và dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
3.475
|
|
|
- Khách sạn - nhà
hàng - dịch vụ du lịch
|
Tỷ
đồng
|
187
|
|
|
- Mặt hàng xuất
khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
+ Tinh quặng, chì
kim loại
|
Triệu
USD
|
4
|
|
|
- Mặt hàng nhập
khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
+ Máy móc, thiết bị
|
Triệu
USD
|
6
|
|
PHỤ
LỤC BIỂU 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THUỶ SẢN NĂM
2013 (CÁC HUYỆN, THỊ XÃ)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng
12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Các
huyện, thị xã
|
Tổng
số
|
TX.BK
|
Ba
Bể
|
B.Thông
|
N.Sơn
|
Na
Rì
|
C.
Mới
|
C.
Đồn
|
Pác
Nặm
|
A
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ
HẠT
|
Ha
|
36.500
|
950
|
6.000
|
3.800
|
3.890
|
6.860
|
4.750
|
5.750
|
4.550
|
*
|
Sản lượng lương
thực có hạt
|
Tấn
|
161.500
|
4.065
|
27.600
|
18.002
|
16.570
|
30.458
|
21.283
|
26.164
|
17.359
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
Tấn
|
99.777
|
3.110
|
17.430
|
13.390
|
9.338
|
16.003
|
12.820
|
19.118
|
8.569
|
|
+
Ngô
|
Tấn
|
61.723
|
955
|
10.170
|
4.611
|
7.233
|
14.455
|
8.463
|
7.046
|
8.790
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
21.000
|
700
|
3.600
|
2.650
|
2.090
|
3.410
|
2.650
|
4.000
|
1.950
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
7.300
|
300
|
1.500
|
1.050
|
190
|
1.110
|
900
|
1.500
|
750
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
53,5
|
52
|
56
|
56
|
51,5
|
53
|
53,0
|
52,5
|
49,5
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
39.047
|
1.560
|
8.400
|
5.880
|
978
|
5.883
|
4.770
|
7.868
|
3.709
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
13.700
|
350
|
2.100
|
1.600
|
1.900
|
2.300
|
1.750
|
2.500
|
1.200
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44,5
|
50
|
43
|
47
|
44
|
44
|
46
|
45
|
41
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
60.930
|
1.750
|
9.030
|
7.510
|
8.360
|
10.120
|
8.050
|
11.250
|
4.860
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
15.500
|
250
|
2.400
|
1.150
|
1.800
|
3.450
|
2.100
|
1.750
|
2.600
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
9.700
|
150
|
1.500
|
700
|
700
|
2.000
|
1.400
|
1.150
|
2.100
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
41
|
39
|
45
|
41,4
|
44,4
|
44
|
40
|
41,4
|
34
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
39.716
|
585
|
6.750
|
2.901
|
3.111
|
8.800
|
5.663
|
4.766
|
7.140
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
5.800
|
100
|
900
|
450
|
1.100
|
1.450
|
700
|
600
|
500
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
38
|
37
|
38
|
38
|
37.5
|
39
|
40
|
38
|
33
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
22.007
|
370
|
3.420
|
1.710
|
4.122
|
5.655
|
2.800
|
2.280
|
1.650
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
2.845
|
65
|
700
|
310
|
190
|
870
|
325
|
185
|
200
|
2.1
|
Cây khoai môn:
+ Diện tích
|
Ha
|
295
|
15
|
-
|
80
|
-
|
20
|
145
|
15
|
20
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
85
|
84
|
-
|
84
|
-
|
86
|
85
|
115
|
60
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
2.495
|
126
|
-
|
672
|
-
|
172
|
1.233
|
173
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Cây dong riềng:
+ Diện tích
|
Ha
|
2.100
|
40
|
700
|
150
|
150
|
800
|
50
|
100
|
110
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
700
|
613
|
700
|
700
|
680
|
720
|
680
|
680
|
650
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
147.100
|
2.450
|
49.000
|
10.500
|
10.200
|
57.600
|
3.400
|
6.800
|
7.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cây khoai lang:
+ Diện tích
|
Ha
|
450
|
10
|
-
|
80
|
40
|
50
|
130
|
70
|
70
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44
|
48
|
-
|
47
|
47
|
46
|
43
|
46
|
36
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
1.975
|
48
|
-
|
376
|
188
|
230
|
559
|
322
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU CÁC
LOẠI
|
|
2.500
|
140
|
290
|
320
|
200
|
440
|
360
|
450
|
300
|
3.1
|
Cây rau:
+ Diện tích
|
Ha
|
1.850
|
120
|
200
|
300
|
160
|
300
|
260
|
390
|
120
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
116
|
110
|
100
|
110
|
85
|
90
|
90
|
185
|
97
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
21.399
|
1.320
|
2.000
|
3.300
|
1.360
|
2.700
|
2.340
|
7.215
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cây đậu đỗ:
+ Diện tích
|
Ha
|
650
|
20
|
90
|
20
|
40
|
140
|
100
|
60
|
180
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,8
|
13,4
|
12
|
15
|
9,5
|
6
|
10
|
10
|
7
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
573
|
27
|
108
|
30
|
38
|
84
|
100
|
60
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cây Đậu tương:
+ Diện tích
|
Ha
|
2.000
|
-
|
650
|
130
|
140
|
350
|
200
|
130
|
400
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16
|
-
|
17
|
15
|
16
|
16
|
14,0
|
16
|
16
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
3.212
|
-
|
1.105
|
195
|
224
|
560
|
280
|
208
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Cây lạc:
+ Diện tích
|
Ha
|
600
|
5
|
80
|
50
|
25
|
220
|
110
|
80
|
30
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13.6
|
13
|
13
|
14
|
14
|
13
|
15
|
14
|
12
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
815
|
7
|
104
|
70
|
35
|
286
|
165
|
112
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Cây thuốc lá:
+ Diện tích
|
Ha
|
1.140
|
-
|
-
|
200
|
700
|
-
|
160
|
80
|
-
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17
|
-
|
-
|
18
|
17
|
-
|
16
|
15
|
-
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
1.926
|
-
|
-
|
360
|
1.190
|
-
|
256
|
120
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Cây mía:
+ Diện tích
|
Ha
|
140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
100
|
10
|
5
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
407
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
500,0
|
300
|
300
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
5.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
5.000
|
300
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Cây gừng:
+ Diện tích
|
Ha
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
60
|
-
|
-
|
|
+
Năng suất
|
Tạ/ha
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Cây chè
+ Diện tích
|
Ha
|
2.700
|
54
|
504
|
42
|
9
|
54
|
1.397
|
632
|
8
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
5.500
|
120
|
2.300
|
125
|
25
|
110
|
2.080
|
715
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cam, quýt:
+ Diện tích
|
Ha
|
1.395
|
30
|
27
|
894
|
9
|
35
|
98
|
289
|
13,2
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
2.556
|
120
|
10
|
1.820
|
20
|
80
|
50
|
400
|
56,0
|
-
|
Trồng mới
|
Ha
|
140
|
|
10
|
100
|
|
-
|
-
|
30
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Hồng không hạt:
+ Diện tích
|
Ha
|
624
|
9
|
220
|
30
|
110
|
9
|
27
|
155
|
64,4
|
|
+
Sản lượng
|
Tấn
|
563
|
47
|
62
|
110
|
25
|
20
|
100
|
180
|
19
|
-
|
Trong đó trồng mới
|
|
180
|
|
80
|
|
40
|
|
|
60
|
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CANH
TÁC ĐẠT 70 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN HA
|
Ha
|
2.600
|
110
|
130
|
400
|
870
|
200
|
550
|
300
|
40
|
B
|
CHĂN NUÔI-THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng đàn trâu. bò.
ngựa
|
|
122.000
|
2.110
|
22.630
|
8.490
|
19.110
|
15.800
|
13.340
|
19.870
|
20.650
|
-
|
Đàn trâu trong kỳ
báo cáo
|
con
|
86.190
|
1.900
|
14.850
|
7.110
|
11.010
|
13.600
|
11.020
|
15.700
|
11.000
|
|
T.đó số xuất bán.
giết thịt
|
con
|
20.550
|
500
|
4.000
|
700
|
2.600
|
3.000
|
2.850
|
4.000
|
2.900
|
-
|
Đàn bò trong kỳ báo
cáo
|
con
|
33.410
|
170
|
7.700
|
1.300
|
7.500
|
1.500
|
2.200
|
3.470
|
9.570
|
|
T. đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
9.450
|
50
|
2.400
|
350
|
1.900
|
400
|
650
|
850
|
2.850
|
-
|
Đàn ngựa trong kỳ
|
con
|
2.400
|
40
|
80
|
80
|
600
|
700
|
120
|
700
|
80
|
|
T. đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tổng đàn lợn trong
kỳ báo cáo
|
con
|
240.000
|
20.000
|
40.000
|
37.000
|
28.000
|
32.000
|
25.000
|
30.000
|
28.000
|
|
T.đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
140.350
|
9.850
|
25.000
|
20.000
|
15.500
|
20.000
|
17.500
|
16.500
|
16.000
|
1.3
|
Tổng đàn gia cầm
|
con
|
1.500.000
|
75.000
|
175.000
|
185.000
|
165.000
|
380.000
|
100.000
|
295.000
|
125.000
|
|
T.đó số con xuất
bán. giết thịt
|
con
|
698.000
|
30.000
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
130.000
|
60.000
|
118.000
|
90.000
|
|
Sản lượng thịt hơi
xuất chuồng
|
tấn
|
16.000
|
762
|
3.038
|
1.571
|
2.041
|
2.118
|
1.915
|
2.208
|
2.347
|
2
|
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi
trồng thuỷ sản
|
ha
|
1.020
|
46
|
110
|
98
|
60
|
215
|
160
|
285
|
46
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16,7
|
18
|
17
|
16
|
16.5
|
17
|
16
|
17
|
14
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.701
|
83
|
187
|
157
|
99
|
361
|
256
|
493
|
66
|
-
|
Ao nuôi hộ gia đình
|
ha
|
921
|
46
|
110
|
98
|
57
|
150
|
160
|
265
|
35
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
17
|
18
|
17
|
16
|
17,0
|
18
|
16
|
18
|
17
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.586
|
83
|
187
|
157
|
97
|
270
|
256
|
477
|
60
|
-
|
Đâm, hồ, eo ngách
|
ha
|
50
|
|
|
-
|
|
50
|
|
-
|
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
16
|
|
|
-
|
|
16
|
|
-
|
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
80
|
|
|
-
|
|
80
|
|
-
|
|
-
|
Cá ruộng
|
ha
|
49
|
-
|
-
|
|
3
|
15
|
-
|
20
|
11
|
+
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,1
|
-
|
|
|
6
|
7
|
-
|
8,0
|
6
|
+
|
Sản lượng
|
tấn
|
34,9
|
|
|
|
2
|
10,5
|
-
|
16
|
6,6
|
2.2
|
Sản lượng nuôi
trồng thuỷ sản
|
Tấn
|
1.701
|
83
|
187
|
157
|
99
|
361
|
256
|
493
|
66
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng
|
|
12.500
|
500
|
2.520
|
1.600
|
1.500
|
1.500
|
1.480
|
1.900
|
1.500
|
a
|
Trồng rừng theo
chương trình, dự án
|
|
12.500
|
500
|
2.520
|
1.600
|
1.500
|
1.500
|
1.480
|
1.900
|
1.500
|
-
|
Rừng phòng hộ, đặc
dụng
|
ha
|
720
|
45
|
115
|
100
|
200
|
50
|
|
210
|
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
ha
|
11.780
|
455
|
2.405
|
1.500
|
1.300
|
1.450
|
1.480
|
1.690
|
1.500
|
+
|
Trồng rừng theo QĐ
147
|
|
11.780
|
455
|
2.405
|
1.500
|
1.300
|
1.450
|
1.480
|
1.690
|
1.500
|
|
Trong đó: Trồng
rừng tập trung
|
|
10.180
|
425
|
1.875
|
1.300
|
1.250
|
1.050
|
1.180
|
1.650
|
1.450
|
|
Trồng phân tán
|
|
1.600
|
30
|
530
|
200
|
50
|
400
|
300
|
40
|
50
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rừng phòng hộ. đặc
dụng
|
ha
|
1.008
|
-
|
215
|
67
|
199
|
56
|
99
|
252
|
120
|
2.2
|
Rừng sản xuất
|
ha
|
21.555
|
1.180
|
4.257
|
1.860
|
1.704
|
3.845
|
2.716
|
3.202
|
2.791
|
-
|
Rừng trồng năm 2011
|
ha
|
10.518
|
678
|
2.222
|
723
|
619
|
1.771
|
1.351
|
1.869
|
1.285
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.609
|
|
2.222
|
311
|
316
|
1.418
|
292
|
765
|
1.285
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
3.909
|
678
|
|
412
|
303
|
353
|
1.059
|
1.104
|
|
-
|
Rừng trồng năm 2012
|
ha
|
11.037
|
502
|
2.035
|
1.137
|
1.085
|
2.074
|
1.365
|
1.333
|
1.506
|
+
|
Xã đặc biệt khó
khăn theo QĐ 164
|
ha
|
6.961
|
|
2.035
|
75
|
775
|
1.369
|
464
|
737
|
1.506
|
+
|
Ngoài xã đặc biệt
khó khăn
|
ha
|
4.076
|
502
|
|
1.062
|
310
|
705
|
901
|
596
|
|
3
|
Khoanh nuôi tái
sinh
|
ha
|
29.413
|
810
|
2.112
|
7.045
|
6.580
|
2.184
|
2.295
|
6.150
|
2.237
|
4
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
80.070
|
1.720
|
19.500
|
13.279
|
3.598
|
15.759
|
5.293
|
13.924
|
6.997
|
4.1
|
Bảo vệ rừng đặc
dụng, phòng hộ
|
|
53.573
|
1.720
|
|
13.279
|
3.598
|
15.759
|
5.293
|
13.924
|
|
4.2
|
Bảo vệ rừng huyện
30a
|
|
26.497
|
|
19.500
|
|
|
|
|
|
6.997
|
5
|
Hỗ trợ UBND xã quản
lý. bảo vệ
|
|
92.028
|
1.493
|
12.238
|
5.894
|
13.727
|
18.186
|
8.867
|
22.166
|
9.457
|
Biểu
số 03
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
-
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
308.000
|
|
-
|
Tốc độ tăng dân số
tự nhiên
|
%
|
1
|
|
-
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ số giới tính khi
sinh (Số bé trai so với 100 bé gái)
|
|
110
|
|
-
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
73
|
|
II
|
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC
LÀM
|
|
|
|
-
|
Tổng số lao động đang
làm việc
|
Người
|
195.000
|
|
-
|
Số lao động được
tạo việc làm
|
Người
|
4.500
|
|
-
|
Trong đó: Nữ
|
Người
|
2.600
|
|
-
|
Số lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
200
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động
trong độ tuổi có việc làm
|
%
|
3,26
|
|
III
|
GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
-
|
Tổng số hộ của toàn
tỉnh/thành phố
|
Hộ
|
75.000
|
|
-
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
9.400
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
12,53
|
|
-
|
Số hộ thoát khỏi
nghèo trong năm
|
Hộ
|
3.480
|
|
IV
|
CUNG CẤP CÁC DỊCH
VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU
|
|
|
|
-
|
Tổng số xã của toàn
tỉnh/thành phố:
|
Xã
|
122
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Số xã đặc biệt khó
khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135)
|
Xã
|
58
|
|
+
|
Số xã có đường ô tô
đến trung tâm
|
Xã
|
122
|
|
+
|
Tỷ lệ xã có đường ô
tô đến trung tâm
|
%
|
100
|
|
+
|
Số xã có
Trạm Y tế
|
Xã
|
122
|
|
+
|
Tỷ lệ xã có
Trạm Y tế
|
%
|
100
|
|
+
|
Số xã có chợ xã,
liên xã
|
Xã
|
70
|
|
+
|
Tỷ lệ xã có chợ xã,
liên xã
|
%
|
57,38
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử
dụng điện
|
%
|
93,19
|
|
-
|
Số hộ được sử dụng
nước sạch
|
Hộ
|
2.537
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử
dụng nước sạch:
|
%
|
77,5
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Khu vực thành thị
|
%
|
100
|
|
+
|
Khu vực nông thôn
|
%
|
33
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn được cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
90
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch
|
%
|
100
|
|
V
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
-
|
Số giường bệnh
/10.000 dân (không tính giường Trạm Y tế xã)
|
Giường
|
25
|
|
-
|
Số bác sỹ/10.000
dân
|
Bác
sỹ
|
12
|
|
-
|
Số xã đạt Bộ tiêu
chí Quốc gia về y tế xã
|
Xã
|
73
|
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế đạt
chuẩn quốc gia về y tế
|
%
|
59,8
|
|
-
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ em dưới 01 tuổi
|
‰
|
<11
|
|
-
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ em dưới 05 tuổi
|
‰
|
12,5
|
|
-
|
Tỷ lệ suy dinh
dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi
|
%
|
20,5
|
|
-
|
Tỷ số chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
|
<60
|
|
-
|
Số xã, phường đạt tiêu
chuẩn phù hợp với trẻ em
|
Xã,
phường
|
110
|
|
-
|
Tỷ lệ xã, phường đạt
tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
90
|
|
VI
|
VĂN HOÁ
|
|
|
|
-
|
Số xã, phường có
nhà văn hoá, thư viện
|
Xã,
phường
|
12
|
|
-
|
Thời lượng phát
thanh bằng tiếng dân tộc
|
Giờ/năm
|
1.830
|
|
-
|
Số hộ xem được Đài
Truyền hình Việt Nam
|
Hộ
|
61.060
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ xem được Đài
Truyền hình Việt Nam
|
%
|
100
|
|
-
|
Số hộ nghe được Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
Hộ
|
71.000
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghe được Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
%
|
100
|
|
VII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
-
|
Số trường đạt chuẩn
quốc gia
|
Trường
|
54
|
|
-
|
Tổng số học sinh đầu
năm học
|
Học
sinh
|
63.287
|
|
+
|
Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
14.078
|
|
+
|
Tiểu học
|
Học
sinh
|
23.302
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
16.568
|
|
+
|
Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
9.184
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ
tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
97,40
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh đi
học đúng độ tuổi
|
%
|
97,40
|
|
+
|
Tiểu học (6-10
tuổi)
|
%
|
98,90
|
|
+
|
Trung học cơ sở
(11-14 tuổi)
|
%
|
93,10
|
|
Biểu
số 04
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
PHÁT TRIỂN DOANH
NGHIỆP
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp
nhà nước đang hoạt động
|
DN
|
4
|
|
|
Trong đó: Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
DN
|
4
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư
của doanh nghiệp nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
34,77
|
|
|
- Số doanh nghiệp
dân doanh đang hoạt động
|
DN
|
949
|
|
|
Trong đó: Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
DN
|
936
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư
của doanh nghiệp dân doanh
|
Tỷ
đồng
|
1,360
|
|
|
- Số doanh nghiệp đăng
ký thành lập mới
|
DN
|
110
|
|
|
Trong đó: Tổng số
vốn đăng ký mới
|
Tỷ
đồng
|
660
|
|
|
- Số doanh nghiệp
nước ngoài đăng ký mới
|
DN
|
1
|
|
|
- Tổng số cán bộ
DNNVV tham gia các khóa trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực
|
Người
|
480
|
|
B
|
PHÁT TRIỂN KINH TẾ
TẬP THỂ
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác
xã
|
HTX
|
224
|
|
|
Trong đó: Thành lập
mới
|
HTX
|
42
|
|
|
- Tổng số xã viên
hợp tác xã
|
Người
|
2.347
|
|
|
Trong đó: Xã viên
mới
|
Người
|
387
|
|
|
- Tổng doanh thu
hợp tác xã
|
Triệu
đồng
|
630.000
|
|
|
Trong đó: Doanh thu
cung ứng cho xã viên
|
Triệu
đồng
|
69.300
|
|
|
- Tổng số lãi trước
thuế của hợp tác xã
|
Triệu
đồng
|
12.600
|
|
|
- Tổng số cán bộ quản
lý hợp tác xã
|
Người
|
800
|
|
|
Trong đó: + Số có
trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Người
|
160
|
|
|
+ Số có trình độ
Đại học trở lên
|
Người
|
25
|
|
|
- Tổng số lao động
trong HTX
|
Người
|
1.565
|
|
|
Trong đó: Tổng số
lao động là xã viên HTX
|
Người
|
939
|
|
|
- Thu nhập bình
quân một lao động của HTX
|
Triệu
đồng
|
20
|
|
|
- Tổng số cán bộ
HTX tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Người
|
516
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ bồi
dưỡng cán bộ HTX
|
Triệu
đồng
|
965
|
|
|
- Tổng số cán bộ
HTX được đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học
|
Người
|
16
|
|
|
Tổng kinh phí hỗ
trợ đào tạo cán bộ HTX
|
Triệu
đồng
|
360
|
|
Biểu
số 05
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
Tổng số hộ toàn
tỉnh
|
Hộ
|
75.000
|
|
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
trong năm (theo chuẩn mới)
|
%
|
5
|
|
2
|
Cung cấp các dịch
vụ CSHT thiết yếu
|
|
|
|
|
Số xã có
Trạm Y tế
|
Xã
|
122
|
|
-
|
Tỷ lệ xã có
Trạm Y tế
|
%
|
100
|
|
3
|
Tạo việc làm
|
|
|
|
|
Số người trong độ
tuổi lao động có khả năng lao động
|
Người
|
195.000
|
|
|
Tổng số lao động có
việc làm trong năm
|
Người
|
4.500
|
|
|
Số lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
200
|
|
|
Tỷ lệ lao động
trong độ tuổi có việc làm
|
%
|
3,26
|
|
4
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh đầu
năm học
|
Học
sinh
|
63.287
|
|
|
+ Nhà trẻ
|
Học
sinh
|
|
|
|
+ Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
14.078
|
|
|
+ Tiểu học
|
Học
sinh
|
23.302
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
16.568
|
|
|
+ Trung học phổ
thông
|
|
9.184
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ
tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
97,4
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
98,90
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
93,1
|
|
|
+ Trung học phổ
thông
|
%
|
64,40
|
|
|
Số xã đạt phổ cập
THCS
|
Xã
|
120
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ
cập THCS
|
%
|
112
|
|
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ
cập THCS
|
Huyện
|
8
|
|
5
|
Y tế
|
|
|
|
|
Số giường
bệnh/10.000 dân
|
Giường
|
25
|
|
|
Số bác sỹ/10.000
dân
|
Bác
sỹ
|
12
|
|
|
Tỷ lệ trạm y tế xã
đạt chuẩn QG về y tế
|
%
|
59,8
|
|
|
Số xã đạt chuẩn
quốc gia về y tế
|
Xã
|
73
|
|
6
|
Văn hoá
|
|
|
|
|
Số xã phường có nhà
văn hoá, thư viện
|
Xã,
phường
|
12
|
|
|
Số hộ xem được Đài
truyền hình Việt Nam
|
Hộ
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ xem được
Đài truyền hình Việt Nam
|
%
|
100
|
|
|
Tỷ lệ hộ đạt các tiêu
chí về văn hoá
|
%
|
75
|
|
|
Tỷ lệ số xã được
cáp quang
|
%
|
100
|
|
|
Tỷ lệ số xã có sóng
ĐT di dộng
|
%
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã có trạm
truyền thanh
|
%
|
98
|
|
7
|
Môi trường và phát
triển bền vững
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn
ở đô thị được thu gom
|
%
|
90
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
|
|
Số khu công nghiệp,
khu chế xuất đang hoạt động
|
|
1
|
|
|
Số khu công nghiệp,
khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường
|
|
1
|
|
|
Tỷ lệ khu công
nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt
tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
|
Biểu
số 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm
2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Kế hoạch phát triển
giáo dục
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Nhóm
trẻ
|
325
|
|
|
Tổng số cháu đi nhà
trẻ
|
Cháu
|
3.952
|
|
|
Tỷ lệ huy động
|
%
|
31,6
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
Tổng số trường
|
Trường
|
124
|
|
|
Tổng số lớp
|
lớp
|
929
|
|
|
Trong đó: Lớp công
lập
|
Lớp
|
929
|
|
|
Tổng số học sinh
mẫu giáo
|
Học
sinh
|
14.078
|
|
|
Trong đó: Học sinh
công lập
|
Học
sinh
|
14.078
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ
từ 3-5 tuổi vào mẫu giáo
|
%
|
97,4
|
|
3
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
Tổng số trường Tiểu
học
|
Trường
|
112
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
112
|
|
|
Tổng số lớp tiểu
học (trường Tiểu học và trường Phổ thông cơ sở)
|
Lớp
|
1.535
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
1.535
|
|
|
Tổng số học sinh
Tiểu học
|
Học
sinh
|
23.302
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
23.302
|
|
|
Tỷ lệ huy động học
sinh 6 tuổi vào lớp 1
|
%
|
98
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 1
|
Học
sinh
|
4.826
|
|
4
|
Trung học cơ sở,
Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
Tổng số trường
|
Trường
|
102
|
|
|
Trong đó: Trường
Trung học cơ sở
|
Trường
|
76
|
|
|
Trường Phổ thông cơ
sở
|
Trường
|
19
|
|
|
Trường PTDT Nội trú
|
Trường
|
7
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
102
|
|
|
Tổng số lớp Trung
học cơ sở
|
Lớp
|
626
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
626
|
|
|
Tổng số học sinh
Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
16.568
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
16.568
|
|
|
Tỷ lệ huy động học
sinh 11 tuổi vào lớp 6
|
%
|
99,9
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học
sinh
|
4.500
|
|
|
Tỷ lệ tuyển mới vào
lớp 6/Tổng số học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học
|
%
|
100
|
|
5
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
Tổng số trường THPT
|
Trường
|
15
|
|
|
Trong đó: - Công
lập
|
Trường
|
14
|
|
|
- Dân lập
|
Trường
|
1
|
|
|
- Trung học phổ thông
nhiều cấp (THCS+ THPT)
|
Trường
|
3
|
|
|
- Trường DTNT tỉnh
|
Trường
|
1
|
|
|
Tổng số lớp Trung
học phổ thông
|
Lớp
|
251
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
243
|
|
|
Dân lập
|
Lớp
|
8
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
8.826
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
8.506
|
|
|
Dân lập
|
Học
sinh
|
320
|
|
|
Tuyển mới vào lớp
10
|
Học
sinh
|
3.009
|
|
|
Công lập
|
Học
sinh
|
2.919
|
|
|
Dân lập
|
Học
sinh
|
90
|
|
|
Tỷ lệ tuyển mới vào
lớp 10/Số HS tốt nghiệp lớp 9
|
%
|
75
|
|
6
|
Các Trường dân tộc
nội trú
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú Bắc Kạn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
12
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
398
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 10
|
Học
sinh
|
140
|
|
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú Chợ Đồn
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
7
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
214
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học
sinh
|
70
|
|
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú Ngân Sơn
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
7
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
222
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học
sinh
|
70
|
|
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú Na Rì
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
9
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
315
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học
sinh
|
70
|
|
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú Ba Bể
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
7
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
232
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học
sinh
|
70
|
|
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú Pác Nặm
|
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Học
sinh
|
7
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
243
|
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học
sinh
|
70
|
|
7
|
Giáo dục Thường
xuyên
|
|
|
|
|
Số trung tâm
|
TT
|
8
|
|
|
Cấp tỉnh
|
TT
|
1
|
|
|
Cấp huyện
|
TT
|
7
|
|
|
Số lớp Bổ túc văn
hóa
|
Lớp
|
65
|
|
|
Trong đó : - Lớp
BTVH Trung học cơ sở
|
Lớp
|
25
|
|
|
- Lớp BTVH Trung
học phổ thông
|
Lớp
|
40
|
|
|
Số học sinh BTVH
|
HS
|
1.733
|
|
|
Trong đó: - Số học
sinh BTVHTHCS
|
HS
|
458
|
|
|
- Số học sinh BTVH
THPT
|
HS
|
1.275
|
|
|
Liên kết đào tạo
Cao đẳng VHVL
|
Lớp
|
1
|
|
|
Liên kết đào tạo
Đại học VHVL
|
Lớp
|
14
|
|
|
Tổng số sinh viên
VHVL
|
Học
viên
|
1.200
|
|
|
Trong đó: - Sinh
viên Cao đẳng VHVL
|
Sinh
viên
|
80
|
|
|
- Sinh viên Đại học
VHVL
|
Sinh
viên
|
1.120
|
|
|
Số lớp đào tạo, bồi
dưỡng có cấp chứng chỉ A,B,C
|
Lớp
|
5
|
|
|
Số học viên
|
Học
viên
|
200
|
|
8
|
Giáo dục Hướng
nghiệp
|
|
|
|
|
Số lớp nghề phổ
thông
|
Lớp
|
26
|
|
|
Số học sinh học
nghề phổ thông
|
Học
sinh
|
809
|
|
|
Số học sinh THPT được
tư vấn hướng nghiệp
|
Học
sinh
|
2.736
|
|
|
Số học sinh THCS được
tư vấn hướng học
|
Học
sinh
|
829
|
|
9
|
Giáo dục khuyết tật
|
|
|
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
11
|
|
|
Học sinh
|
Học
sinh
|
70
|
|
II
|
Kế hoạch thực hiện
chỉ tiêu chương trình, dự án
|
|
|
|
1
|
Số xã đạt chuẩn phổ
cập tiểu học đúng độ tuổi
|
Xã
|
112
|
|
2
|
Số huyện đạt phổ
cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Huyện
|
8
|
|
3
|
Số huyện đạt chuẩn
PCGD tiểu học - XMC
|
Huyện
|
8
|
|
4
|
Số huyện đạt chuẩn
phổ cập Trung học cơ sở
|
Huyện
|
8
|
|
Biểu
số 07
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
Đơn vị tuyến tỉnh
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
|
|
|
-
|
Số cơ sở
|
Cơ
sở
|
1
|
|
-
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
320
|
|
|
Trong đó: Giường điều
dưỡng
|
Giường
|
20
|
|
2
|
Các đơn vị khác
|
|
|
|
-
|
TTYT dự phòng
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Trung tâm PCBXH
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc
sức khoẻ sinh sản
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Trường Trung cấp Y
tế
|
Trường
|
1
|
|
-
|
Trung tâm Truyền
thông GDSK
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Trung tâm KN
Thuốc-MP-TP
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
|
T.tâm
|
1
|
|
-
|
Chi cục Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
Chi
cục
|
1
|
|
-
|
Chi cục dân số -
KHHGĐ
|
Chi
cục
|
1
|
|
B
|
Đơn vị tuyến huyện
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện huyện
|
|
|
|
-
|
Số cơ sở
|
Cơ
sở
|
8
|
|
-
|
Số giường
|
Giường
|
450
|
|
+
|
Bệnh viện Ba Bể
|
Giường
|
60
|
|
+
|
Bệnh viện Ngân Sơn
|
Giường
|
50
|
|
+
|
Bệnh viện Chợ Đồn
|
Giường
|
70
|
|
+
|
Bệnh viện Na Rì
|
Giường
|
70
|
|
+
|
Bệnh viện Chợ Mới
|
Giường
|
50
|
|
+
|
Bệnh viện Pác Nặm
|
Giường
|
50
|
|
+
|
Bệnh viện Bạch
Thông
|
Giường
|
50
|
|
+
|
Bệnh viện Thị xã
|
Giường
|
50
|
|
2
|
Phòng khám ĐKKV
|
|
|
|
-
|
Số cơ sở
|
Cơ
sở
|
2
|
|
-
|
Số giường
|
Giường
|
30
|
|
+
|
PKĐKKV Nà Phặc
|
Giường
|
15
|
|
+
|
PKĐKKV Yên Cư
|
Giường
|
15
|
|
3
|
Các đội thuộc huyện
|
|
|
|
-
|
Đội Y tế dự
phòng
|
Đội
|
8
|
|
-
|
Đội BVSKBMTE/KHHGĐ
|
Đội
|
8
|
|
C
|
Đào tạo cán bộ
|
|
|
|
1
|
Đào tạo trung học y
tế
|
|
|
|
-
|
Tuyển mới
|
Học
sinh
|
240
|
|
-
|
Học năm thứ 1
|
Học
sinh
|
200
|
|
-
|
Học năm thứ 2
|
Học
sinh
|
100
|
|
2
|
Đào tạo
chuyên tu đại học Y
|
|
|
|
-
|
Đang học năm thứ 1
|
Cán
bộ
|
15
|
|
-
|
Đang học năm thứ 2
|
Cán
bộ
|
12
|
|
-
|
Đang học năm thứ 3
|
Cán
bộ
|
16
|
|
-
|
Đang học năm thứ 4
|
Cán
bộ
|
9
|
|
3
|
Đào tạo chuyên tu
đại học Dược
|
|
|
|
-
|
Đang học năm thứ 1
|
Cán
bộ
|
5
|
|
-
|
Đang học năm thứ 2
|
Cán
bộ
|
2
|
|
-
|
Đang học năm thứ 3
|
Cán
bộ
|
2
|
|
-
|
Đang học năm thứ 4
|
Cán
bộ
|
5
|
|
4
|
Đào tạo chuyên khoa
I, Thạc sỹ
|
Cán
bộ
|
|
|
-
|
Đang học năm thứ 1
|
Cán
bộ
|
15
|
|
-
|
Đang học năm thứ 2
|
Cán
bộ
|
15
|
|
5
|
Đào tạo chuyên khoa
II, tiến sỹ
|
Cán
bộ
|
|
|
-
|
Đang học năm thứ 1
|
Cán
bộ
|
4
|
|
-
|
Đang học năm thứ 2
|
Cán
bộ
|
1
|
|
6
|
Đào tạo sơ học cho
y tế thôn bản
|
Học
sinh
|
80
|
|
7
|
Đào tạo y tế thôn
bản 03 tháng
|
Học
sinh
|
40
|
|
8
|
Đào tạo lại
cán bộ y tế
|
cán
bộ
|
150
|
|
9
|
Đào tạo quản lý nhà
nước
|
Cán
bộ
|
30
|
|
10
|
Đào tạo lý luận
chính trị
|
Cán
bộ
|
10
|
|
11
|
Đào tạo đại học Y
hệ tập trung 6 năm (theo địa chỉ) Học viện quân Y
|
|
|
|
-
|
Đang học năm thứ 1
|
Học
sinh
|
23
|
|
-
|
Đang học năm thứ 2
|
Học
sinh
|
25
|
|
-
|
Đang học năm thứ 3
|
Học
sinh
|
30
|
|
-
|
Đang học năm thứ 4
|
Học
sinh
|
25
|
|
D
|
Một số chỉ tiêu cơ
bản
|
|
|
|
1
|
Số huyện, thị xã có
bệnh viện huyện
|
Bệnh
viện
|
8
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có
trạm y tế
|
%
|
100
|
|
-
|
Số thôn bản có nhân
viên y tế hoạt động
|
Thôn
|
1.421
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
800
|
|
4
|
Số giường bệnh/vạn
dân
|
Giường
|
25
|
|
5
|
Tổng số bác sỹ
|
Bác
sỹ
|
378
|
|
|
Trong đó: bác sỹ
điều trị
|
Bác
sỹ
|
188
|
|
-
|
Số bác sỹ tuyến
tỉnh
|
Bác
sỹ
|
144
|
|
-
|
Số bác sỹ tuyến
huyện
|
Bác
sỹ
|
160
|
|
-
|
Số bác sỹ tuyến xã
|
Bác
sỹ
|
74
|
|
6
|
Số bác sỹ/vạn dân
|
Bác
sỹ
|
13,4
|
|
7
|
Số trạm y tế xã có
bác sỹ
|
Trạm
|
74
|
|
8
|
Tỷ lệ xã có bác sỹ
|
%
|
60,7
|
|
9
|
Tỷ suất chết trẻ
dưới 05 tuổi
|
‰
|
<
12,5
|
|
10
|
Tỷ suất chết trẻ
dưới 01 tuổi
|
‰
|
<
11
|
|
11
|
Tỷ số chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
|
<
60
|
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em <
05 tuổi SDD
|
%
|
20,5
|
|
13
|
Tỷ lệ TE < 01
tuổi tiêm chủng đầy đủ 07 loại vác xin
|
%
|
≥
95
|
|
14
|
Tốc độ tăng dân số
tự nhiện
|
%
|
0,9
|
|
Lưu ý: Riêng mục 11. Đào
tạo Đại học Y hệ tập trung 6 năm (theo địa chỉ)
Biểu
số 08
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm
2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Số đài phát thanh
truyền hình của tỉnh
|
Đài
|
|
|
|
Truyền hình
|
“
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
“
|
1
|
|
|
(Trạm phát lại
Truyền hình Khang Ninh - Ba Bể)
|
|
1
|
|
|
Cấp huyện
|
“
|
7
|
|
|
Đài phát thanh
|
Trạm
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
“
|
1
|
|
|
Cấp huyện
|
“
|
8
|
|
|
Cấp xã
|
“
|
118
|
|
2
|
Số giờ phát sóng
chương trình địa phương Đài tỉnh
|
Giờ
|
|
|
|
Phát thanh
|
“
|
3.790
|
|
|
- Tiếng việt
|
|
1.525
|
|
|
Tiếng dân tộc (Tày
- Nùng, Mông, Dao)
|
“
|
1.830
|
|
|
Truyền hình
|
“
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
“
|
3.890
|
|
|
Tiếng dân tộc Tày -
Nùng, Mông, Dao
|
“
|
110
|
|
3
|
Tỉ lệ số hộ nghe được
Đài TNVN
|
%
|
100
|
|
4
|
Tỉ lệ số hộ xem được
Đài THVN
|
%
|
100
|
|
5
|
Đài tỉnh tiếp sóng đài
Trung ương
|
|
|
|
|
Phát thanh
|
Giờ
|
10.736
|
|
|
Truyền hình
|
Giờ
|
46.604
|
|
Lưu ý: Do tăng chương
trình phát thanh địa phương (phát sóng chèn vào kênh V0V1 nên số giờ tiếp sóng
của Đài TNVN giảm so với kế hoạch).
Biểu
số 09
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
HỆ CAO ĐẲNG TRONG
VÀ NGOÀI NGÂN SÁCH
|
SV
|
400
|
|
1
|
Cao đẳng kế toán
|
SV
|
50
|
|
2
|
Cao đẳng Tiếng Anh
|
SV
|
50
|
|
3
|
Cao đẳng Tin học
|
SV
|
50
|
|
4
|
Cao đẳng Văn
|
SV
|
50
|
|
5
|
Cao đẳng Sư phạm
Tiểu học
|
SV
|
50
|
|
6
|
Cao đẳng Sư phạm
Mầm non
|
SV
|
50
|
|
7
|
Cao đẳng Sư phạm
Toán
|
SV
|
50
|
|
8
|
Cao đẳng Sư phạm
Sinh
|
SV
|
50
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH
QUY NGOÀI NGÂN SÁCH
|
SV
|
150
|
|
1
|
Mầm non+ Tiểu học
|
SV
|
150
|
|
|
HỆ TRUNG CẤP CHÍNH
QUY NGOÀI NGÂN SÁCH
|
HS
|
800
|
|
1
|
Trung cấp Sư phạm
Mầm non
|
HS
|
50
|
|
2
|
Trung cấp Sư phạm
Tiểu học
|
HS
|
380
|
|
3
|
Trung cấp Thư viện
- Thiết bị
|
HS
|
50
|
|
4
|
Trung cấp Tin học
|
HS
|
50
|
|
5
|
Trung cấp Kế toán
|
HS
|
50
|
|
6
|
Trung cấp trồng
trọt
|
HS
|
50
|
|
7
|
Trung cấp phát
triển nông nghiệp nông thôn
|
HS
|
0
|
|
8
|
Trung cấp công tác
xã hội
|
HS
|
50
|
|
9
|
Trung cấp Xây dựng
và Công nghiệp
|
HS
|
120
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG VỪA LÀM
VỪA HỌC
|
SV
|
275
|
|
1
|
Cao đẳng Sư phạm
Tiểu học
|
SV
|
145
|
|
2
|
Cao đẳng Sư phạm
Mầm non
|
SV
|
130
|
|
Biểu
số 10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ : SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
|
|
|
-
|
Cai nghiện tập
trung
|
Người
|
170
|
|
-
|
Số người nghiện được
dạy nghề tại Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐXH
|
Người
|
50
|
|
2
|
Dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Số cơ sở dạy nghề
|
Cơ
sở
|
19
|
|
-
|
Tổng số học sinh đào
tạo
|
Người
|
8.350
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Đào tạo dài hạn
(trung cấp)
|
Người
|
350
|
|
+
|
Đào tạo ngắn hạn
(sơ cấp)
|
Người
|
8.000
|
|
3
|
Lao động việc làm
|
|
|
|
-
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
4.500
|
|
-
|
Giới thiệu việc làm
|
Người
|
2.000
|
|
+
|
Trong đó: số người
tìm được việc làm
|
Người
|
100
|
|
-
|
Số cán bộ quản lý
lao động việc làm được tập huấn
|
Người
|
40
|
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
-
|
Số lao động được đào
tạo làm công tác XĐGN
|
Người
|
500
|
|
5
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
|
|
|
-
|
Số xã, phường phù
hợp với trẻ em
|
Xã.
phường
|
110
|
|
Biểu
sô 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Hoạt động triển
lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hoá
|
|
|
|
-
|
Tổ chức triển lãm
ảnh
|
Cuộc
|
2
|
|
-
|
Tổ chức liên hoan,
hội diễn cấp tỉnh
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Tham gia liên hoan,
hội diễn khu vực - toàn quốc
|
Cuộc
|
2
|
|
-
|
Tổ chức ngày văn hoá
các dân tộc Việt Nam 19/4
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Đưa thông tin về cơ
sở
|
Buổi
|
80
|
|
-
|
Xây dựng đội văn
nghệ thông tin cơ sở
|
Đội
|
6
|
|
-
|
Xây dựng mô hình
làng văn hoá
|
Làng
|
6
|
|
-
|
Xây dựng kịch thông
tin
|
Vở
|
1
|
|
-
|
Xuất bản tập san
trao đổi nghiệp vụ
|
Số
|
1
|
|
2
|
Hoạt động Điện ảnh
|
|
|
|
-
|
Chiếu phim video
lưu động phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
1.500
|
|
-
|
Chiếu phim nhựa lưu
động phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
180
|
|
3
|
Hoạt động Nghệ
thuật
|
|
|
|
-
|
Biểu diễn phục vụ
nhân dân
|
Buổi
|
80
|
|
-
|
Xây dựng chương
trình nghệ thuật mới
|
Ch.trình
|
1
|
|
4
|
Hoạt động Thư viện
|
|
|
|
-
|
Triển lãm báo xuân
(tại tỉnh và cơ sở)
|
Cuộc
|
2
|
|
-
|
Tham gia cuộc thi
kể chuyện, tuyên truyền giới thiệu sách cấp khu vực (liên hiệp các tỉnh niềm
núi phía Bắc)
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Bổ sung sách thư
viện
|
Bản
|
2.500
|
|
-
|
Bổ sung báo. tạp
chí phục vụ bạn đọc
|
Loại/Quý
|
50
|
|
-
|
Tham gia cuộc thi
"Cán bộ thư viện giỏi" do Liên hiệp thư viện các tỉnh Miền núi phía
Bắc tổ chức
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Tổ chức cuộc thi viết
"Tìm hiểu chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ"
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Xây dựng thư viện cấp
xã đăng ký hoàn thành chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010
-2015
|
Xã
|
4
|
Có
22 xã đăng ký
|
-
|
Tổ chức hội thảo thư
viện công cộng chung tay xây dựng nông thôn mới
|
Cuộc
|
1
|
|
5
|
Hoạt động Bảo tồn -
Bảo tàng
|
|
|
|
-
|
Lập hồ sơ khoa học
di tích (khảo sát, lập hồ sơ khoa học và đo vẽ bản đồ hiện trạng di tích)
|
Di
tích
|
2
|
|
-
|
Điều tra thám sát
khảo cổ học
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Làm bia biển các di
tích cấp tỉnh đã được UBND tỉnh công nhận bảo vệ
|
Di
tích
|
2
|
|
-
|
Khai quật khảo cổ
điểm Hang Nà Mòn, xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Kiểm kê di dản văn hoá
phi vật thể các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày-Thái trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn năm 2013
|
Cuộc
|
1
|
|
-
|
Lập hồ sơ di sản
văn hoá phi vật thể
|
Hồ
sơ
|
3
|
|
6
|
Hoạt động Thể dục -
Thể thao
|
|
|
|
-
|
Tổ chức giải thể
thao cấp tỉnh
|
Giải
|
4
|
|
-
|
Tham gia thi đấu giải
thể thao khu vực, toàn quốc
|
Giải
|
7
|
|
-
|
Tổ chức Đại hội
TDTT tỉnh Bắc Kạn lần thứ 4 năm 2013
|
Đại
hội
|
1
|
|
-
|
Đăng cai tổ chức
giải vô địch bắn nỏ Toàn Quốc- 2013
|
Giải
|
1
|
|
-
|
Tuyển chọn và đào
tạo VĐV
|
Môn
|
4
|
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
TDTT
|
Lớp
|
1
|
|
-
|
Xây dựng quy hoạch
phát triển sự nghiệp TDTT tỉnh Bắc Kạn năm 2020-2030
|
Đề
án
|
1
|
|
7
|
Hoạt động Phát
triển Du lịch
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng
nguồn nhân lực phục vụ du lịch
|
Lớp
|
2
|
|
-
|
Tham gia Chương
trình du lịch qua những miền di sản Việt Bắc
|
Chương
trình
|
1
|
|
-
|
Xây dựng biển quảng
cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới
|
Biển
|
1
|
|
8
|
Hoạt động Sự
nghiệp, Y tế, gia đình
|
|
|
|
-
|
Triển khai đề án tuyên
truyền, giáo dục đạo đức lối sống trong gia đình Việt Nam năm 2013
|
Hoạt
động
|
1
|
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
về công tác gia đình (01 lớp)
|
Lớp
|
1
|
|
9
|
Hoạt động khác về
VHTT&DL
|
|
|
|
-
|
Triển khai tiểu đề án
4 "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước thông qua hoạt động văn hoá, thể
thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013
|
Đề
án
|
1
|
|
-
|
Xây dựng Quy hoạch
quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm
2020
|
Đế
án
|
1
|
|
(Riêng chỉ tiêu phát
triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình không giao trong Kế hoạch)
Biểu
số 12
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TRUNG ƯƠNG GIAO VÀ
CHỈ TIÊU TỈNH GIAO)
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
STT
|
Khoản
thu
|
Tổng
số
|
TX
Bắc Kạn
|
H.Bạch
Thông
|
H.Chợ
Mới
|
H.Chợ
Đồn
|
H.Na
Rì
|
H.Ngân
Sơn
|
H.Ba
Bể
|
H.Pác
Nặm
|
Phòng
kiểm tra thuế
|
Chi
cục
Hải
quan
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
|
Tổng số thu
|
382.800
|
392.500
|
64.854
|
64.854
|
11.480
|
11.480
|
13.164
|
13.164
|
56.263
|
56.263
|
20.075
|
20.075
|
18.940
|
18.940
|
13.283
|
13.283
|
9.669
|
9.669
|
166.272
|
173.772
|
8.800
|
11.000
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
382.800
|
385.000
|
64.854
|
64.854
|
11.480
|
11.480
|
13.164
|
13.164
|
56.263
|
56.263
|
20.075
|
20.075
|
18.940
|
18.940
|
13.283
|
13.283
|
9.669
|
9.669
|
166.272
|
166.272
|
8.800
|
11.000
|
I
|
Thu nội địa
|
374.000
|
374.000
|
64.854
|
64.854
|
11.480
|
11.480
|
13.164
|
13.164
|
56.263
|
56.263
|
20.075
|
20.075
|
18.940
|
18.940
|
13.283
|
13.283
|
9.669
|
9.669
|
166.272
|
166.272
|
0
|
0
|
1
|
DN Trung ương
|
56.000
|
56.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
700
|
700
|
11.700
|
11.700
|
800
|
800
|
3.702
|
3.702
|
800
|
800
|
100
|
100
|
37.798
|
37.798
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
42.520
|
42.520
|
200
|
200
|
200
|
200
|
700
|
700
|
|
0
|
800
|
800
|
3.400
|
3.400
|
500
|
500
|
100
|
100
|
36.620
|
36.620
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.300
|
1.300
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
300
|
300
|
|
0
|
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
11.700
|
11.700
|
|
0
|
|
0
|
300
|
300
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
110
|
110
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
|
0
|
108
|
108
|
|
|
-
|
Thu khác
|
70
|
70
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
70
|
70
|
|
|
2
|
DN Địa phương
|
10.500
|
10.500
|
138
|
138
|
50
|
50
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
0
|
45
|
45
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.067
|
10.067
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
9.550
|
9.550
|
28
|
28
|
|
0
|
|
0
|
148
|
148
|
|
0
|
38
|
38
|
|
0
|
|
0
|
9.336
|
9.336
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
700
|
700
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
690
|
690
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
95
|
95
|
50
|
50
|
|
0
|
50
|
50
|
|
0
|
5
|
5
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
40
|
40
|
5
|
5
|
|
0
|
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
|
0
|
31
|
31
|
|
|
-
|
Thu khác
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
10
|
10
|
|
|
3
|
DN vốn đầu tư
N.ngoài
|
300
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
290
|
290
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
290
|
290
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
10
|
10
|
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất,
MN
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài QD
|
161.300
|
161.300
|
15.754
|
15.754
|
6.892
|
6.892
|
7.359
|
7.359
|
18.879
|
18.879
|
9.362
|
9.362
|
7.491
|
7.491
|
8.083
|
8.083
|
6.574
|
6.574
|
80.906
|
80.906
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
113.400
|
113.400
|
12.850
|
12.850
|
5.910
|
5.910
|
5.560
|
5.560
|
8.910
|
8.910
|
5.430
|
5.430
|
3.240
|
3.240
|
6.990
|
6.990
|
1.557
|
1.557
|
62.953
|
62.953
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
22.100
|
22.100
|
1.090
|
1.090
|
30
|
30
|
460
|
460
|
500
|
500
|
800
|
800
|
1.130
|
1.130
|
50
|
50
|
1.523
|
1.523
|
16.517
|
16.517
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
250
|
250
|
40
|
40
|
|
0
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
200
|
200
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
21.500
|
21.500
|
544
|
544
|
772
|
772
|
1.074
|
1.074
|
9.019
|
9.019
|
2.862
|
2.862
|
2.988
|
2.988
|
813
|
813
|
3.428
|
3.428
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
2.800
|
2.800
|
1.040
|
1.040
|
130
|
130
|
245
|
245
|
330
|
330
|
200
|
200
|
123
|
123
|
210
|
210
|
66
|
66
|
456
|
456
|
|
|
-
|
Thu khác
|
1.250
|
1.250
|
190
|
190
|
50
|
50
|
10
|
10
|
120
|
120
|
70
|
70
|
10
|
10
|
20
|
20
|
|
0
|
780
|
780
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
24.000
|
24.000
|
12.520
|
12.520
|
1.200
|
1.200
|
2.126
|
2.126
|
2.300
|
2.300
|
2.200
|
2.200
|
1.750
|
1.750
|
1.400
|
1.400
|
504
|
504
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Trước bạ P.tiện và
TS khác
|
21.980
|
21.980
|
11.130
|
11.130
|
1.150
|
1.150
|
2.066
|
2.066
|
2.210
|
2.210
|
2.040
|
2.040
|
1.670
|
1.670
|
1.240
|
1.240
|
474
|
474
|
|
0
|
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
2.020
|
2.020
|
1.390
|
1.390
|
50
|
50
|
60
|
60
|
90
|
90
|
160
|
160
|
80
|
80
|
160
|
160
|
30
|
30
|
|
0
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
1.200
|
1.200
|
60
|
60
|
280
|
280
|
130
|
130
|
200
|
200
|
100
|
100
|
150
|
150
|
200
|
200
|
80
|
80
|
|
0
|
|
|
7
|
Chuyển quyền SD đất
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
42.000
|
42.000
|
28.800
|
28.800
|
1.100
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
4.300
|
4.300
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
|
0
|
|
|
9
|
Thuế nhà đất
|
100
|
100
|
60
|
60
|
|
0
|
|
0
|
40
|
40
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất
|
6.800
|
6.800
|
1.535
|
1.535
|
260
|
260
|
160
|
160
|
2.000
|
2.000
|
650
|
650
|
1.815
|
1.815
|
130
|
130
|
250
|
250
|
|
0
|
|
|
11
|
Phí lệ phí
|
26.000
|
26.000
|
1.747
|
1.747
|
298
|
298
|
849
|
849
|
17.53
|
17.534
|
1.673
|
1.673
|
657
|
657
|
920
|
920
|
931
|
931
|
1.391
|
1.391
|
|
|
12
|
Thuế BV môi trường
|
25.000
|
25.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
|
13
|
Thuê nhà SH Nhà nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
14
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
15.300
|
15.300
|
3.600
|
3.600
|
490
|
490
|
480
|
480
|
460
|
460
|
570
|
570
|
370
|
370
|
540
|
540
|
240
|
240
|
8.550
|
8.550
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
5.000
|
5.000
|
320
|
320
|
650
|
650
|
300
|
300
|
400
|
400
|
360
|
360
|
400
|
400
|
150
|
150
|
160
|
160
|
2.260
|
2.260
|
|
|
16
|
Thu cố định tại xã
|
500
|
500
|
120
|
120
|
60
|
60
|
60
|
60
|
50
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
30
|
30
|
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
8.800
|
11.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
8.800
|
11.000
|
B
|
Thu XSKT quản lý
qua NSNN
|
0
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
Biểu
số 13
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(PHÂN CHIA CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ HƯỞNG)
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
STT
|
Khoản
thu
|
Tổng
số
|
TX
Bắc Kạn
|
H.Bạch
Thông
|
H.Chợ
Mới
|
H.Chợ
Đồn
|
H.Na
Rì
|
H.Ngân
Sơn
|
H.Ba
Bể
|
H.Pác
Nặm
|
P.KT
thuế
|
CC
Hải quan
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSNN
|
|
Tổng số thu
|
392.500
|
185.864
|
64.854
|
52.336
|
11.480
|
10.790
|
13.164
|
11.974
|
56.263
|
55.655
|
20.075
|
18.705
|
18.940
|
14.832
|
13.283
|
12.243
|
9.669
|
9.329
|
173.772
|
11.000
|
A
|
Tổng thu NSNN
|
385.000
|
185.864
|
64.854
|
52.336
|
11.480
|
10.790
|
13.164
|
11.974
|
56.263
|
55.655
|
20.075
|
18.705
|
18.940
|
14.832
|
13.283
|
12.243
|
9.669
|
9.329
|
166.272
|
11.000
|
I
|
Thu nội địa
|
374.000
|
185.864
|
64.854
|
52.336
|
11.480
|
10.790
|
13.164
|
11.974
|
56.263
|
55.655
|
20.075
|
18.705
|
18.940
|
14.832
|
13.283
|
12.243
|
9.669
|
9.329
|
166.272
|
0
|
1
|
DN Trung ương
|
56.000
|
12.002
|
200
|
0
|
200
|
0
|
700
|
0
|
11.700
|
11.700
|
800
|
0
|
3.702
|
2
|
800
|
300
|
100
|
0
|
37.798
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
42.520
|
0
|
200
|
|
200
|
|
700
|
|
|
|
800
|
|
3.400
|
|
500
|
|
100
|
|
36.620
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
11.700
|
11.700
|
0
|
|
0
|
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
110
|
2
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
0
|
|
108
|
|
-
|
Khác
|
70
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
70
|
|
2
|
DN Địa phương
|
10.500
|
209
|
138
|
100
|
50
|
50
|
0
|
0
|
200
|
52
|
0
|
0
|
45
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.067
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
9.550
|
0
|
28
|
|
|
|
|
|
148
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
9.336
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
700
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
95
|
95
|
50
|
50
|
0
|
|
50
|
50
|
0
|
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
40
|
9
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
0
|
|
31
|
|
-
|
Khác
|
10
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
10
|
|
3
|
DN vốn đầu tư N.ngoài
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
290
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
10
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
-
|
Thu tiền thuê mặt đất,
MN
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài QD
|
161.300
|
80.344
|
15.754
|
15.714
|
6.892
|
6.892
|
7.359
|
7.349
|
18.879
|
18.879
|
9.362
|
9.362
|
7.491
|
7.491
|
8.083
|
8.083
|
6.574
|
6.574
|
80.906
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
113.400
|
50.447
|
12.850
|
12.850
|
5.910
|
5.910
|
5.560
|
5.560
|
8.910
|
8.910
|
5.430
|
5.430
|
3.240
|
3.240
|
6.990
|
6.990
|
1.557
|
1.557
|
62.953
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
22.100
|
5.583
|
1.090
|
1.090
|
30
|
30
|
460
|
460
|
500
|
500
|
800
|
800
|
1.130
|
1.130
|
50
|
50
|
1.523
|
1.523
|
16.517
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
250
|
0
|
40
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
21.500
|
21.500
|
544
|
544
|
772
|
772
|
1.074
|
1.074
|
9.019
|
9.019
|
2.862
|
2.862
|
2.988
|
2.988
|
813
|
813
|
3.428
|
3.428
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
2.800
|
2.344
|
1.040
|
1.040
|
130
|
130
|
245
|
245
|
330
|
330
|
200
|
200
|
123
|
123
|
210
|
210
|
66
|
66
|
456
|
|
-
|
Thu khác
|
1.250
|
470
|
190
|
190
|
50
|
50
|
10
|
10
|
120
|
120
|
70
|
70
|
10
|
10
|
20
|
20
|
0
|
|
780
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
24.000
|
24.000
|
12.520
|
12.520
|
1.200
|
1.200
|
2.126
|
2.126
|
2.300
|
2.300
|
2.200
|
2.200
|
1.750
|
1.750
|
1.400
|
1.400
|
504
|
504
|
0
|
|
-
|
Trước bạ P.tiện và
TS khác
|
21.980
|
21.980
|
11.130
|
11.130
|
1.150
|
1.150
|
2.066
|
2.066
|
2.210
|
2.210
|
2.040
|
2.040
|
1.670
|
1.670
|
1.240
|
1.240
|
474
|
474
|
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
2.020
|
2.020
|
1.390
|
1.390
|
50
|
50
|
60
|
60
|
90
|
90
|
160
|
160
|
80
|
80
|
160
|
160
|
30
|
30
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
1.200
|
1.200
|
60
|
60
|
280
|
280
|
130
|
130
|
200
|
200
|
100
|
100
|
150
|
150
|
200
|
200
|
80
|
80
|
|
|
7
|
Chuyển quyền SD đất
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
42.000
|
33.360
|
28.800
|
20.160
|
1.100
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
4.300
|
4.300
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
|
|
9
|
Thuế nhà đất
|
100
|
100
|
60
|
60
|
0
|
|
0
|
|
40
|
40
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất
|
6.800
|
6.800
|
1.535
|
1.535
|
260
|
260
|
160
|
160
|
2.000
|
2.000
|
650
|
650
|
1.815
|
1.815
|
130
|
130
|
250
|
250
|
|
|
11
|
Phí, lệ phí
|
26.000
|
24.609
|
1.747
|
1.747
|
298
|
298
|
849
|
849
|
17.534
|
17.534
|
1.673
|
1.673
|
657
|
657
|
920
|
920
|
931
|
931
|
1.391
|
|
12
|
Thuế BV môi trường
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
13
|
Thuê nhà SH Nhà
nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
15.300
|
0
|
3.600
|
|
490
|
|
480
|
|
460
|
|
570
|
|
370
|
|
540
|
|
240
|
|
8.550
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
5.000
|
2.740
|
320
|
320
|
650
|
650
|
300
|
300
|
400
|
400
|
360
|
360
|
400
|
400
|
150
|
150
|
160
|
160
|
2.260
|
|
16
|
Thu cố định tại xã
|
500
|
500
|
120
|
120
|
60
|
60
|
60
|
60
|
50
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
30
|
30
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
B
|
Thu XSKT quản lý
qua NSNN
|
7.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
Biểu
số 14
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM
2013
ĐƠN VỊ: CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch thu năm 2013
|
Trong
đó
|
Số
phải nộp ngân sách
|
Số
trích để lại đơn vị theo chế độ
|
Tiết
kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị
|
Ghi
chú
|
Phí,
lệ phí
|
Thu
sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
93.394
|
89.643
|
3.751
|
2.509
|
90.885
|
3.445
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
3.826
|
2.325
|
1.501
|
769
|
3.057
|
161
|
|
-
|
Văn phòng Sở
|
1.300
|
1.300
|
|
364
|
936
|
161
|
|
-
|
Trung tâm đăng kiểm
|
1.025
|
1.025
|
|
317
|
708
|
|
Đơn
vị SN tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt
động
TX
|
-
|
Bến xe ô tô Bắc
Kạn: Phí bến bãi, dịch vụ
|
1.501
|
|
1.501
|
88
|
1.413
|
0
|
2
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
460
|
460
|
0
|
48
|
412
|
3
|
|
-
|
Lệ phí thẩm định
TKKT-DT
|
10
|
10
|
|
3
|
7
|
3
|
|
-
|
Phí kiểm dịch, giết
mổ, vận chuyển động vật
|
450
|
450
|
|
45
|
405
|
0
|
|
3
|
Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định
TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư…
|
300
|
300
|
|
150
|
150
|
60
|
|
4
|
Sở Văn hoá Thể thao
và Du lịch
|
320
|
70
|
250
|
44
|
276
|
110
|
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
250
|
|
250
|
25
|
225
|
90
|
|
-
|
Phí thư viện, lệ
phí cấp giấy phép thực hiện Q.cáo
|
70
|
70
|
|
19
|
51
|
20
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo: Học phí
|
600
|
600
|
|
0
|
600
|
240
|
|
6
|
Sở Y tế
|
82.036
|
82.036
|
0
|
143
|
81.893
|
2.008
|
|
-
|
Viện phí
|
79.631
|
79.631
|
|
0
|
79.631
|
1.951
|
|
-
|
Phí y tế dự phòng,
phí giám định y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề
|
736
|
736
|
|
73
|
663
|
18
|
|
-
|
Thu sự nghiệp khác
|
1.669
|
1.669
|
|
70
|
1.599
|
39
|
|
7
|
Sở Tư pháp:
|
620
|
620
|
0
|
265
|
355
|
142
|
|
-
|
Lệ phí công chứng
|
470
|
470
|
|
235
|
235
|
94
|
|
-
|
Lệ phí đấu gía,
tham gia đấu giá
|
150
|
150
|
|
30
|
120
|
48
|
|
8
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
2.000
|
0
|
2.000
|
200
|
1.800
|
288
|
|
-
|
Thu quảng cáo,
chuyên mục truyền hình
|
2.000
|
|
2.000
|
200
|
1.800
|
288
|
|
9
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
575
|
575
|
0
|
391
|
184
|
43
|
|
-
|
Văn phòng Sở thu
|
265
|
265
|
|
218
|
47
|
19
|
|
-
|
Trung tâm CNTT
|
10
|
10
|
|
8
|
2
|
|
|
-
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất
|
210
|
210
|
|
135
|
75
|
|
|
-
|
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
|
90
|
90
|
|
30
|
60
|
24
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ:
|
60
|
60
|
0
|
9
|
51
|
20
|
|
-
|
Phí kiểm định TCĐL
chất lượng
|
60
|
60
|
|
9
|
51
|
20
|
|
11
|
Vườn Quốc
gia Ba Bể:
|
1750
|
1.750
|
0
|
433
|
1317
|
54
|
|
-
|
Phí thăm
quan du lịch
|
450
|
450
|
|
315
|
135
|
54
|
|
-
|
Thu dịch vụ nhà
nghỉ, ăn uống
|
1300
|
1.300
|
|
118
|
1.182
|
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư:
|
30
|
30
|
0
|
23
|
7
|
3
|
|
-
|
Thu phí, lệ phí
|
30
|
30
|
|
23
|
7
|
3
|
|
13
|
Sở Công Thương
|
94
|
94
|
0
|
31
|
63
|
25
|
|
|
+ Thu phi, lệ phí
|
94
|
94
|
|
31
|
63
|
25
|
|
14
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
12
|
12
|
0
|
3
|
9
|
4
|
|
|
Thu phí lệ phí
|
12
|
12
|
|
3
|
9
|
4
|
|
15
|
Trường Trung cấp
nghề
|
544
|
544
|
|
0
|
544
|
217
|
|
16
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng (học phí)
|
167
|
167
|
|
0
|
167
|
67
|
|
Biểu
số 15
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA
SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch
|
1
|
Dự toán năm 2013
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
392.500
|
-
|
Phần ngân sách cấp
tỉnh hưởng
|
187.066
|
|
Trong đó: Tiền sử
dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
8.640
|
-
|
Phần thu ngân sách
cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
178.426
|
2
|
Dự toán năm 2012
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
381.626
|
-
|
Phần ngân sách cấp
tỉnh hưởng
|
197.690
|
|
Trong đó: Tiền sử
dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
6.141
|
-
|
Phần thu ngân sách
cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
191.549
|
3
|
Số tăng thu ngân
sách cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
-13.123
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Sử dụng 50% làm
nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
- Sử dụng 50% tăng
chi ngân sách cấp tỉnh
|
|
Biểu
số 16
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA
SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
T.X
Bắc Kạn
|
Huyện
Bạch Thông
|
Huyện
Chợ Mới
|
Huyện
Chợ Đồn
|
Huyện
Na Rì
|
Huyện
Ngân Sơn
|
Huyện
Ba Bể
|
Huyện
Pác Nặm
|
1
|
Dự toán năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
207.728
|
64.854
|
11.480
|
13.164
|
56.263
|
20.075
|
18.940
|
13.283
|
9.669
|
-
|
Phần thu ngân sách huyện,
thị xã được hưởng
|
185.864
|
52.336
|
10.790
|
11.974
|
55.655
|
18.705
|
14.832
|
12.243
|
9.329
|
|
Trong đó: Tiền sử
dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
33.360
|
20.160
|
1.100
|
1.000
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Phần thu ngân sách huyện,
thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
152.504
|
32.176
|
9.690
|
10.974
|
53.155
|
14.405
|
12.332
|
11.243
|
8.529
|
2
|
Dự toán năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
189.372
|
58.150
|
10.967
|
12.990
|
53.152
|
18.043
|
18.600
|
11.500
|
5.970
|
-
|
Phần thu ngân sách huyện,
thị xã được hưởng
|
166.516
|
46.230
|
10.247
|
11.380
|
52.202
|
17.043
|
14.084
|
9.760
|
5.570
|
|
Trong đó: Tiền sử
dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
23.485
|
14.329
|
1.266
|
980
|
2.780
|
1.480
|
1.170
|
980
|
500
|
-
|
Phần thu ngân sách huyện,
thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
143.031
|
31.901
|
8.981
|
10.400
|
49.422
|
15.563
|
12.914
|
8.780
|
5.070
|
3
|
Số tăng thu ngân
sách cấp huyện, thị xã làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
11.213
|
275
|
709
|
574
|
3.733
|
|
|
2.463
|
3.459
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng 50% làm nguồn
thực hiện CCTL
|
5.609
|
138
|
355
|
287
|
1.867
|
|
|
1.232
|
1.730
|
|
- Sử dụng 50% tăng chi
NS huyện, thị xã
|
5.604
|
137
|
354
|
287
|
1.866
|
|
|
1.231
|
1.729
|
Biểu
số 17
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2012
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
392.500
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
374.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất, nhập
khẩu
|
11.000
|
4
|
Thu từ viện trợ
không hoàn lại
|
|
5
|
Thu XSKT quản lý
qua địa phương
|
7.500
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
3.165.939
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
372.930
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
2.785.509
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.492.057
|
-
|
Bổ sung thực hiện tiền
lương tối thiểu 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng
|
487.413
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
806.039
|
|
Trong đó: Vốn XDCB
ngoài nước
|
93.050
|
3
|
Thu XSKT quản lý
qua NSNN
|
7.500
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
3.165.939
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
2.481.000
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
235.400
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.157.167
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
22.969
|
5
|
Nguồn tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã
hội
|
9.374
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
55.090
|
II
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW
|
677.439
|
III
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu XSKT quản lý qua NSNN
|
7.500
|
Ghi chú: Trong tổng
chi thường xuyên bao gồm: Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân
sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ
năm 2013: 128.600 triệu đồng.
Biểu
số 18
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của
UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG
SỐ
|
Chia
ra
|
Các
đơn vị cấp tỉnh
|
Các
huyện, thị xã
|
Tỉnh
điều hành
|
Số
giao đơn vị
|
Trong
đó tiết kiệm làm lương
|
Số
giao đơn vị
|
Trong
đó tiết kiệm làm lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội
|
Tổng chi ngân sách
|
3.165.939
|
|
|
|
|
205.400
|
A. Chi cân đối ngân
sách
|
2.481.000
|
816.771
|
10.415
|
1.458.829
|
30.087
|
205.400
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
235.400
|
163.040
|
|
71.760
|
|
600
|
1. Chi đầu tư xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
192.800
|
154.400
|
|
38.400
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
47.000
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa hoc công
nghệ
|
8.000
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng
từ nguồn tiền đất
|
42.000
|
8.640
|
|
33.360
|
|
|
3. Chi đầu tư XD CSHT
bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ
|
600
|
|
|
|
|
600
|
II. Chi thường
xuyên
|
2.157.167
|
653.731
|
10.415
|
1.351.779
|
30.087
|
151.657
|
1. Chi trợ giá, trợ
cước
|
9.008
|
1.489
|
|
7.519
|
|
|
2. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
181.672
|
81.387
|
1.029
|
79.285
|
|
21.000
|
3. Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
875.423
|
148.036
|
1.340
|
713.183
|
|
14.204
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
822.822
|
117.410
|
1.340
|
705.412
|
|
|
Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
38.397
|
30.626
|
|
7.771
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp y tế
|
269.757
|
164.757
|
1.497
|
|
|
105.000
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
11.788
|
11.031
|
170
|
120
|
|
637
|
6. Chi sự nghiệp
hoạt động môi trường
|
21.275
|
16.775
|
660
|
4.500
|
|
|
7. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
19.966
|
14.839
|
646
|
5.127
|
|
|
8. Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
5.492
|
3.498
|
176
|
1.994
|
|
|
9. Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
17.424
|
12.219
|
|
5.205
|
|
|
10. Chi đảm bảo xã
hội
|
47.865
|
7.564
|
112
|
40.301
|
|
|
11. Chi quản lý
hành chính
|
658.422
|
184.946
|
4.785
|
462.660
|
|
10.816
|
12. Chi an ninh
|
6.912
|
3.240
|
|
3.672
|
|
|
13. Chi quốc phòng
|
27.965
|
3.950
|
|
24.015
|
|
|
14. Chi khác ngân
sách
|
4.198
|
|
|
4.198
|
|
|
III. Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
IV. Kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương
|
22.969
|
|
|
|
|
22.969
|
V. Nguồn tiết kiệm
10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh
xã hội
|
9.374
|
|
|
|
|
9.374
|
VI. Dự phòng ngân
sách
|
55.090
|
|
|
35.290
|
|
19.800
|
Theo mức quy định
|
55.090
|
|
|
35.290
|
|
19.800
|
B. Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình 135, dự
án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
677.439
|
|
|
|
|
|
I. Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
281.410
|
|
|
|
|
|
II. Chi đầu tư từ
vốn ngoài nước
|
84.000
|
|
|
|
|
|
III. Chi đầu tư thực
hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
262.105
|
|
|
|
|
|
IV. Chi từ nguồn hỗ
trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
49.924
|
|
|
|
|
|
C. Chi đầu tư từ
nguồn thu số kiến thiết được quản lý qua NSNN
|
7.500
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong tổng chi
thường xuyên bao gồm:
- Chi bổ sung có mục
tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực
hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng, trong đó: Lĩnh vực
chi trợ giá trợ cước: 694 trđ, sự nghiệp kinh tế: 29.805 trđ, sự nghiệp giáo
dục-đào tạo và dạy nghề: 54.108 trđ, sự nghiệp y tế: 14.829 trđ, sự nghiệp khoa
học công nghệ: 725 trđ, đảm bảo xã hội: 9.616 triệu đồng, quản lý hành chính:
16.353 trđ, an ninh: 920 trđ, quốc phòng: 1.550 trđ.
- Kinh phí thực hiện
cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng: 479.021 trđ (Đã trừ
tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 26.250 trđ, nguồn thu để lại đơn vị năm 2013:
3.445 trđ, nguồn thu để lại năm 2012 chuyển sang: 87 trđ và 50% tăng thu dự
toán năm 2012 so với dự toán năm 2011: 15.787trđ, 50% tăng thu dự toán tăng thu
năm 2013 so với năm 2012: 5.609trđ.
Phụ lục số 01
GHI CHÚ
KẾ HOẠCH CHI THƯỜNG XUYÊN NSĐP NĂM
2013 TỈNH ĐIỀU HÀNH
1. Chi sự nghiệp kinh
tế: 21.000 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện
bù miễn thuỷ lợi phí.
- Kinh phí thực hiện
chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát
sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề: 14.204 triệu đồng
(Thực hiện bố trí
chi cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng
Chính phủ giao)
- Hỗ trợ cán bộ công
chức đi học trình độ trên đại học theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 11/8/2000
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- KP đào tạo cán bộ
công chức (Các lớp QLNN ngạch chuyên viên, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp
vụ,... theo quyết định mở lớp của cấp có thẩm quyền).
- Dự phòng tăng biên
chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề do cấp tỉnh đảm nhiệm.
- Các phát sinh khác
thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp y
tế: 105.000 triệu đồng
- Kinh phí mua thẻ
bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội.
- Thực hiện các phát
sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp khoa
học công nghệ: 637 triệu đồng
(Thực hiện bố trí
chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ
giao)
Thực hiện các phát
sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành
chính, đảng, đoàn thể: 10.816 triệu đồng
- Kinh phí dự phòng
tăng biên chế, chia tách, sáp nhập đơn vị mới.
- Thực hiện các phát
sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
- Mua sắm phương tiện
chuyên dùng phục vụ công tác.
6. Kinh phí thực hiện
cải cách tiền lương: 22.969 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện
chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh
tế xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 116/2010/NĐ-CP.
- Kinh phí thực hiện đóng
bảo hiểm thất nghiệp và phụ cấp thâm niên công an xã…
7. Dự phòng ngân
sách: 19.800 triệu đồng.
Thực hiện những nhiệm
vụ phát sinh trong năm.
Biểu
số 19
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
ĐƠN VỊ: CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ
CẤP TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Tiết kiệm 10% để
thực
hiện chính sách an sinh
xã hội
|
Tổng số giao đơn vị
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Tiết kiệm 10%
CCTL
|
Số còn lại để thực hiện nhiệm
vụ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
QLHC Đảng, Đ.thể
|
SN Giáo dục
|
SN Đào tạo
|
SN Y tế
|
SN môi trường
|
SN V.hóa
T.
tin
|
SN T.dục
T.thao
|
SN kinh
tế
|
SN Khoa học CN
|
SN P.thanh TH
|
ðảm bảo XH
|
Trợ giá,
TC
|
Chi AN
|
Chi QP
|
|
Tổng số
|
663.105
|
9.374
|
653.731
|
10.415
|
643.316
|
180.161
|
116.070
|
30.626
|
163.260
|
16.115
|
14.193
|
3.322
|
80.358
|
10.861
|
12.219
|
7.452
|
1.489
|
3.240
|
3.950
|
|
A
|
Khối quản lý nhà nước
|
586.437
|
7.968
|
578.469
|
8.852
|
569.617
|
124.919
|
116.070
|
27.046
|
163.260
|
16.115
|
13.367
|
3.322
|
74.537
|
10.721
|
12.219
|
7.452
|
589
|
0
|
0
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
6.966
|
121
|
6.845
|
134
|
6.711
|
6.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13.599
|
588
|
13.011
|
653
|
12.358
|
9.728
|
|
|
|
|
|
|
2.630
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
3
|
Sở Nội vụ
|
7.222
|
195
|
7.027
|
216
|
6.811
|
6.405
|
|
0
|
|
|
|
|
406
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.043
|
114
|
3.929
|
127
|
3.802
|
3.802
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
5
|
Sở Tài chính
|
6.368
|
117
|
6.251
|
130
|
6.121
|
6.121
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
6
|
Sở Tư pháp
|
6.078
|
99
|
5.979
|
109
|
5.870
|
3.090
|
|
|
|
|
|
|
2.780
|
|
|
|
|
|
|
(6)
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
25.458
|
206
|
25.252
|
229
|
25.023
|
5.179
|
|
|
|
|
|
|
19.844
|
|
|
|
|
|
|
(7)
|
8
|
Sở Xây dựng
|
4.050
|
68
|
3.982
|
76
|
3.906
|
3.606
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
(8)
|
9
|
Sở Công Thương
|
4.564
|
123
|
4.441
|
137
|
4.304
|
3.041
|
|
|
|
|
|
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
(9)
|
10
|
Sở Văn hoá Thể thao và
Du lịch
|
19.633
|
689
|
18.944
|
765
|
18.179
|
3.599
|
|
|
355
|
|
10.314
|
3.322
|
|
0
|
|
|
589
|
|
|
(10)
|
11
|
Sở Lao động TB &
XH
|
26.134
|
241
|
25.893
|
268
|
25.625
|
9.333
|
|
8.010
|
170
|
|
|
|
660
|
|
|
7.452
|
|
|
|
(11)
|
12
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
12.700
|
217
|
12.483
|
241
|
12.242
|
2.925
|
|
|
|
|
|
|
|
9.317
|
|
|
|
|
|
(12)
|
13
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
59.824
|
1.100
|
58.724
|
1.222
|
57.502
|
31.968
|
|
|
|
|
|
|
24.839
|
695
|
|
|
|
|
|
(13)
|
14
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
30.623
|
626
|
29.997
|
695
|
29.302
|
3.651
|
|
|
|
6.474
|
|
|
19.177
|
|
|
|
|
|
|
(14)
|
15
|
Sở Y tế
|
177.344
|
1.436
|
175.908
|
1.596
|
174.312
|
5.647
|
|
5.593
|
162.735
|
|
|
|
|
337
|
|
|
|
|
|
(15)
|
16
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
125.882
|
1.306
|
124.576
|
1.451
|
123.125
|
4.185
|
116.070
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16)
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.208
|
202
|
6.006
|
224
|
5.782
|
2.357
|
|
|
|
|
3.053
|
|
0
|
372
|
|
|
|
|
|
(17)
|
18
|
Thanh tra nhà nước tỉnh
|
2.815
|
68
|
2.747
|
76
|
2.671
|
2.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
6.088
|
112
|
5.976
|
124
|
5.852
|
5.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
12.219
|
0
|
12.219
|
0
|
12.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.219
|
|
|
|
|
(18)
|
21
|
Vườn quốc gia Ba Bể
|
10.356
|
149
|
10.207
|
166
|
10.041
|
|
|
|
|
9.641
|
|
|
400
|
0
|
|
|
|
|
|
(19)
|
22
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
10.573
|
0
|
10.573
|
0
|
10.573
|
|
|
10.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(20)
|
23
|
Ban Dân tộc
|
2.275
|
61
|
2.214
|
68
|
2.146
|
2.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(21)
|
24
|
Trung tâm xúc tiến ĐTTMDL
|
1.025
|
27
|
998
|
30
|
968
|
|
|
|
|
|
|
|
968
|
|
|
|
|
|
|
(22)
|
25
|
Ban QLDA các khu
công nghiệp
|
2.245
|
71
|
2.174
|
79
|
2.095
|
1.225
|
|
|
|
|
|
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban phòng chống tham
nhũng
|
1.401
|
32
|
1.369
|
36
|
1.333
|
1.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Điều phối chương
trình nước sạch
|
200
|
0
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông
|
344
|
0
|
344
|
0
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban quản lý dự án
JICA
|
200
|
0
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
45.012
|
1.029
|
43.983
|
1.144
|
42.839
|
35.559
|
0
|
419
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.821
|
140
|
0
|
0
|
900
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
40.061
|
958
|
39.103
|
1.065
|
38.038
|
31.317
|
|
|
|
|
|
|
5.821
|
0
|
|
|
900
|
|
|
(23)
|
2
|
Trường chính trị
|
4.951
|
71
|
4.880
|
79
|
4.801
|
4.242
|
|
419
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
(24)
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
15.440
|
377
|
15.063
|
419
|
14.644
|
12.620
|
0
|
1.198
|
0
|
0
|
826
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
3.970
|
137
|
3.833
|
152
|
3.681
|
2.855
|
|
|
|
|
826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(25)
|
2
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
4.329
|
79
|
4.250
|
88
|
4.162
|
2.964
|
|
1.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(26)
|
3
|
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc
tỉnh
|
3.089
|
77
|
3.012
|
86
|
2.926
|
2.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(27)
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2.773
|
55
|
2.718
|
61
|
2.657
|
2.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(28)
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
1.279
|
29
|
1.250
|
32
|
1.218
|
1.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức XH,
tổ
chức XH-nghề
nghiệp
|
7.063
|
|
7.063
|
0
|
7.063
|
7.063
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
904
|
|
904
|
0
|
904
|
904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(29)
|
2
|
Hội Đông y
|
986
|
|
986
|
0
|
986
|
986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(30)
|
3
|
Hội đồng liên minh các
HTX
|
982
|
|
982
|
0
|
982
|
982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(31)
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.549
|
|
1.549
|
0
|
1.549
|
1.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(32)
|
5
|
Hội nhà báo
|
689
|
|
689
|
0
|
689
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(33)
|
6
|
Hội Luật gia
|
274
|
|
274
|
0
|
274
|
274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
389
|
|
389
|
0
|
389
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
283
|
|
283
|
0
|
283
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
|
284
|
|
284
|
0
|
284
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
284
|
|
284
|
0
|
284
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
309
|
|
309
|
0
|
309
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội làm
vườn
|
50
|
|
50
|
0
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
80
|
|
80
|
0
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc
phòng
|
9.153
|
|
9.153
|
0
|
9.153
|
0
|
0
|
1.963
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.240
|
3.950
|
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.913
|
|
5.913
|
|
5.913
|
|
|
1.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.950
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
3.240
|
|
3.240
|
|
3.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.240
|
|
|
Phụ lục số 2
GHI CHÚ
KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH, ĐOÀN THỂ CỦA TỈNH
(1) Đã bao gồm KP: Hoạt
động đặc thù của Thường trực HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh 2.570 trđ; Hoạt
động của đại biểu HĐND 340 trđ; Các kỳ họp HĐND 500 trđ; Tập huấn cho đại biểu
HĐND 100trđ; Hội nghị 14 tỉnh trung du và miền núi phía Bắc 500trđ; sửa chữa xe
ôtô 130 trđ và một số nhiệm vụ khác 150 trđ
(2) Đã bao gồm KP:
Hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và các hoạt động đặc thù của cơ quan tổng
hợp theo quy định 5.880trđ; Hoạt động của trung tâm công báo 1080 trđ; kiểm
soát TTHC 350 trđ; sửa chữa 04 xe ô tô 280 trđ; KP chỉnh lý tài liệu lưu trữ
300 trđ.
(3) Đã bao gồm: Kinh
phí công tác thi đua khen thưởng 2000 trđ; Kinh phí công tác tôn giáo 195 trđ; KP
sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ; Kp hoạt động của trung tâm lưu trữ 125trđ và
các nhiệm vụ khác 162 trđ.
(4) Đã bao gồm: KP
cho các Ban Quản lý các CTMT và một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp 500trđ và
một số nhiệm vụ khác 280 trđ.
(5) Đã bao gồm: KP
cho các Ban Chỉ đạo, một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp; Kp hoạt động của hội
đồng thẩm định giá, phí lệ phí, hội đồng thu hồi tài sản trên đất và một số
nhiệm vụ khác 800 trđ.
(6) Đã bao gồm: KP
hội đồng phối hợp công tác PBGD pháp luật 395 trđ; KP kiểm tra, theo dõi thi
hành VBQPPL 175 trđ; KP công tác hành chính và bổ trợ tư pháp 190 trđ; KP nhiệm
vụ đặc thù của TTTGPL 340 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 02, số 03
và một số nhiệm vụ khác là 78 trđ.
(7) Đã bao gồm: KP
mua sắm trang phục thanh tra giao thông 114 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị
cấp đổi giấy phép lái xe 500 trđ; KP duy tu sửa chữa ĐB, phục vụ gác cầu Tin Đồn
và gác cầu yếu đường tỉnh và các nhiệm vụ khác là 20.313 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô
60 trđ;
(8) Đã bao gồm: KP
thực hiện chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến
năm 2020 là 300 trđ và một số nhiệm vụ khác 180 trđ.
(9) Đã bao gồm: KP
Ban Hội nhập kinh tế QT 42 trđ; Chương trình phát triển thương mại điện tử 53
trđ; KP xuất bản bản tin và trang Web công thương 170 trđ; Kinh phí hoạt động
khuyến công 600 trđ; KP Tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch " Giờ
trái đất 2013" và một số nhiệm vụ khác 250 trđ.
(10) Đã bao gồm: KP
hoạt động biểu diễn nghệ thuật 1.586 trđ; KP hoạt động thể dục, thể thao 2.587
trđ; KP trợ gía chiếu bóng vùng cao 589 trđ; KP hoạt động bảo tồn bảo tàng, sự
nghiệp gia đình và các hoạt động văn hoá thông tin khác 3.097 trđ; sửa chữa 02 xe
ô tô 90 trđ.
(11) Đã bao gồm KP: Đào
tạo nghề 8.010 trđ; Công tác người có công với cách mạng 618 trđ; KP điều dưỡng
người có công và bảo trợ xã hội 1.587 trđ, công tác cai nghiện, phòng chống tệ
nạn xã hội và các nhiệm vụ khác 4.595 trđ; Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em
400 trđ; KP thực thiện CTQG về bảo vệ trẻ em, CT hành động phòng chống mại dâm,
đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, CT QG về ATLĐ vệ
sinh LĐ, Chương trình quốc gia bình đẳng giới, Đề án PT công tác xã hội 3.679
trđ.
(12) Đã bao gồm KP:
thực hiện đề tài, dự án KHCN 6.823 trđ; Các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học 1.865
Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(13) Đã bao gồm KP:
Kinh phí phụ cấp nhân viên thú y cấp xã 1.069 trđ; KP bảo vệ vật nuôi 976 trđ;
KP phòng dịch LMLM 678 trđ; KP phòng dịch cúm gia cầm 320 trđ; KP trực chỉ huy
PCCC rừng 2.323 trđ; Phụ cấp Phó ban LN xã 748 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm
1.041 trđ; KP phòng chống lụt bão và DA quy hoạch thuỷ lợi 1.064 trđ; Trả nợ 02
DA quy hoạch 500 trđ; KP các nhiệm vụ khác của ngành 3.412 trđ; KP triển khai
02 đề tài, dự án KHCN 695 trđ; KP triển khai ISO 316 trđ.
(14) Đã bao gồm KP:
công tác đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy CNQSDĐ 7.000 trđ; Trả nợ dự án quy
hoạch SD đất 2.700 trđ; Quy hoạch khoáng sản 3.000 trđ; nhiệm vụ khác của ngành
là 4.700 trđ; các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường 6.520 trđ.
(15) Đã bao gồm KP:
công tác đào tạo cán bộ y tế 3.534 trđ; Hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng TE có
hoàn cảnh ĐBKK 700 trđ; Thù lao cộng tác viên dân số và cán bộ chuyên trách DS
2.848 Trđ; Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 8.457 trđ; Các hoạt động, nhiệm vụ
khác của ngành y tế 3.873 Trđ; KP sửa chữa 06 xe ô tô của ngành 350 trđ; KP
triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 337 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(16) Đã bao gồm KP:
Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 19.388 trđ; Chế độ HS trường chuyên, HS
trường khuyết tật 266 trđ; KP đào tạo cao học, đào tạo cử tuyển 2.870 trđ; KP
thực hiện các nhiệm vụ khác của ngành 6.863 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô của ngành
150 Trđ; KP cấp bù học phí theo NĐ 49: 600 trđ; Kp hỗ trợ học sinh bán trú theo
QĐ 85: 894 trđ
(17) Đã bao gồm KP:
các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và
các nhiệm vụ khác 2.210 trđ; Sửa chữa xe ôtô 60 trđ; KP triển khai dự án khoa
học công nghệ 372 trđ.
(18) Đã bao gồm KP:
Quỹ nhuận bút 7.800 trđ;
(19) Đã bao gồm KP:
Mua sắm trang phục kiểm lâm 150 trđ; Các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ
rừng, duy tu sửa chữa đường vòng quanh hồ, bảo vệ lòng Hồ Ba Bể và các nhiệm vụ
khác 770 trđ; Trực phòng chống cháy rừng 778 trđ; Quy hoạch bảo tồn và PT bền
vững Vườn QG Ba Bể 400 trđ; Sữa chữa xe ôtô 120 trđ.
(20) Đã bao gồm KP:
KP đào tạo lớp ĐH nông lâm, TC xây dựng 2.313trđ; KP đào tạo Thạc sĩ, TS 32 trđ.
(21) Đã bao gồm KP: Tuyên
truyền, kiểm tra, thống kê công tác dân tộc, công tác thanh tra và chính sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc 710 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(22) Đã bao gồm KP:
Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch 500 trđ.
(23) Đã bao gồm KP:
Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh uỷ, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng
và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 7.854 trđ; Hỗ trợ xuất bản báo 900 Trđ; Quỹ
nhuận bút và nhiệm vụ của Báo Bắc Kạn 3.400 trđ; Xuất bản cuốn Những sự kiện
lịch sử tỉnh BK, tập I, 200 Trđ; Sinh hoạt phí uỷ viên BCH tỉnh uỷ 367 Trđ; Phụ
cấp UV Ban Bảo vệ và CSSK 257 trđ; KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm
theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 280 trđ; Kinh phí khám sức khỏe định kỳ cho
các đối tượng BVSK 600 trđ; KP thăm hỏi đối tượng chính sách 195 trđ; KP thăm
hỏi, tang lễ các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý 70 trđ; Chi tặng
huy hiệu Đảng 2.600 trđ; Khen thưởng 560 trđ; Sửa chữa 01 xe ô tô 70 trđ.
(24)Đã bao gồm KP:
Lớp cao cấp chính trị khoá 2011-2013, 491 trđ; KP triển khai dự án khoa học
công nghệ 140 trđ và các nhiệm vụ khác 298 trđ.
(25) Đã bao gồm KP:
Xuất bản cuốn thông tin sinh hoạt chi đoàn, Ban Chỉ đạo các hoạt động hè, các
hoạt động Đoàn- Hội - Đội, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, và các hoạt động khác 919
Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70trđ; Kinh phí chi hoạt động sự nghiệp của Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi 555 trđ .
(26) Đã bao gồm KP:
KP phát hành cuốn thông tin PN và các nhiệm vụ khác của Hội 444 trđ; Đề án
"giaó dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" 185 trđ; Ban Chỉ đạo đề án
tuyên truyền GDPC đạo đức PN Việt Nam 252 trđ; Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
chủ chốt: 950 trđ.
(27) Đã bao gồm KP:
Cuộc vận động toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hoá ở khu dân cư, chuyên mục Đại
đoàn kết toàn dân, hỗ trợ kinh phí tiếp xúc cử tri, hoạt động công tác Dân tộc
tôn giáo, lấy phiếu tín nhiệm theo Điều 26, Pháp lệnh 34 và các nhiệm vụ khác 780
trđ.
(28) Đã bao gồm KP:
Xuất bản bản tin nông dân 105 trđ; ĐH Hội nông dân tỉnh 2013 nhiệm kỳ
2013-2018, 325 trđ; Hội thi "cán bộ Hội Nông dân cơ sở giỏi 70trđ.
(29) Đã bao gồm KP:
Tổ chức Hiến máu tình nguyện và các nhiệm vụ khác 100 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô
60 trđ.
(30) Đã bao gồm KP:
Xuất bản bản tin và các nhiệm vụ của Hội 104 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(31) Đã bao gồm KP: ĐH
LM nhiệm kỳ III 105 trđ và các nhiệm vụ khác 50 trđ.
(32) Đã bao gồm KP:
Xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể 125 trđ; Quỹ nhuận bút 100 Trđ; và các nhiệm vụ
khác 110 trđ; KP Hỗ trợ các tác phẩm nghệ thuật (bổ sung có mục tiêu từ NS
trung uơng) 470 trđ.
(33) Đã bao gồm KP: Triển
lãm báo Xuân, xuất bản tạp chí Người làm báo, Hội nghị tổng kết thi đua cụm HNB
6 tỉnh phía Bắc và các nhiệm vụ khác 302 trđ; KP hỗ trợ sáng tạo báo chí (BS có
mục tiêu của NS TW) 85 trđ.
Biểu
số 20
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ
NGHIỆP) NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2013
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
178.524
|
|
|
I
|
Vốn nước ngoài
|
9.050
|
|
Phân bổ sau
|
II
|
Vốn trong nước
|
169.474
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
17.750
|
Huyện
Ba Bể, Pác Nặm
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 8.000 triệu đồng
|
2
|
Kinh phí học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
4.344
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ học
sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú
|
24.269
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo và các huyện
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh và biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện,
thị xã
|
4
|
Kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa khu dân cư
|
4.923
|
Các
huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã
|
5
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
725
|
Sở
Khoa học - Công nghệ
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
6
|
Chương trình quốc gia
về bình đẳng giới
|
465
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
7
|
Đề án đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ
|
950
|
Hội
liên hiệp phụ nữ
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
8
|
Đề án phát triển
công tác xã hội
|
364
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
9
|
Hỗ trợ hợp tác xã,
tổ hợp tác
|
1.150
|
|
Phân bổ sau
|
10
|
Chương trình quốc gia
về bảo vệ trẻ em
|
1.100
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
11
|
Chương trình hành
động phòng, chống mại dâm
|
400
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
12
|
Đề án trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
180
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
13
|
Chương trình quốc gia
về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
1.170
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
14
|
Chương trình bố trí
dân cư theo Quyết định số 193
|
1.000
|
|
Phân bổ sau
|
15
|
Kinh phí khoán bảo
vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
2.830
|
|
Phân bổ sau
|
16
|
Hỗ trợ thực hiện
Luật Dân quân tự vệ và Pháp lệnh Công an xã
|
14.250
|
|
Phân bổ sau
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
11.150
|
|
Phân bổ sau
|
18
|
Hỗ trợ giáo viên
mầm non, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-5 tuổi
|
8.067
|
Các
huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết
cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã
|
19
|
Hỗ trợ thực hiện
Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
8.100
|
Các
huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết
cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 7.356
triệu đồng
|
20
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ số 102/2009/QĐ-TTg
|
694
|
Các
huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã
|
21
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
16.478
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo và các huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết
cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí
sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
555
|
Hội
Văn học - Nghệ thuật, Hội Nhà báo
|
Đã giao chi tiết
tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
23
|
Hỗ trợ nâng cấp đô
thị
|
2.500
|
Thị
xã Bắc Kạn
|
Đã giao chi tiết
cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã
|
24
|
Hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
46.060
|
|
Đã giao chi tiết tại
Biểu Dự toán chi ngân sách địa phương
|
Biểu
số 21
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Tổng
cộng
|
Thị
xã Bắc Kạn
|
Huyện
Bạch Thông
|
Huyện
Chợ Mới
|
Huyện
Chợ Đồn
|
Huyện
Na Rì
|
Huyện
Ngân Sơn
|
Huyện
Ba Bể
|
Huyện
Pác Nặm
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
|
1.458.829
|
159.399
|
142.268
|
149.435
|
239.480
|
226.736
|
152.252
|
223.377
|
165.882
|
I
|
THU NGÂN SÁCH
HUYỆN, THỊ HƯỞNG
|
185.864
|
52.336
|
10.790
|
11.974
|
55.655
|
18.705
|
14.832
|
12.243
|
9.329
|
II
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
1.272.965
|
107.063
|
131.478
|
137.461
|
183.825
|
208.031
|
137.420
|
211.134
|
156.553
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
từ ngân sách cấp tỉnh
|
815.161
|
63.707
|
86.511
|
89.739
|
113.202
|
136.150
|
94.024
|
136.388
|
95.440
|
2
|
Bổ sung để thực
hiện cải cách tiền lương 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng
|
347.290
|
29.068
|
36.674
|
36.407
|
52.837
|
58.410
|
35.213
|
57.700
|
40.981
|
3
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
110.514
|
14.288
|
8.293
|
11.315
|
17.786
|
13.471
|
8.183
|
17.046
|
20.132
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
1.458.829
|
159.399
|
142.268
|
149.435
|
239.480
|
226.736
|
152.252
|
223.377
|
165.882
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
71.760
|
28.371
|
4.370
|
4.607
|
10.050
|
8.869
|
6.468
|
4.871
|
4.154
|
1
|
Nguồn phân cấp cho
huyện điều hành
|
38.400
|
8.211
|
3.270
|
3.607
|
7.550
|
4.569
|
3.968
|
3.871
|
3.354
|
2
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
33.360
|
20.160
|
1.100
|
1.000
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.000
|
800
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.351.779
|
127.892
|
134.489
|
141.214
|
223.116
|
212.159
|
141.693
|
213.157
|
158.059
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
79.285
|
22.922
|
6.264
|
6.247
|
9.302
|
7.345
|
6.201
|
11.274
|
9.730
|
2
|
Sự nghiệp môi
trường
|
4.500
|
2.000
|
300
|
300
|
500
|
500
|
300
|
300
|
300
|
3
|
Chi trợ giá, trợ
cước
|
7.519
|
84
|
528
|
714
|
852
|
1.160
|
1.032
|
1.640
|
1.509
|
4
|
Chi quản lý hành
chính
|
462.660
|
40.497
|
52.806
|
51.718
|
75.102
|
73.877
|
49.544
|
66.644
|
52.472
|
5
|
Chi sự nghiệp GD-ĐT
và dạy nghề
|
713.183
|
54.464
|
65.137
|
71.643
|
121.156
|
116.883
|
76.319
|
120.942
|
86.639
|
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
705.412
|
53.930
|
64.099
|
70.773
|
119.515
|
115.784
|
75.354
|
119.969
|
85.988
|
|
Chi sự nghiệp đào
tạo
|
7.771
|
534
|
1.038
|
870
|
1.641
|
1.099
|
965
|
973
|
651
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
120
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
7
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
5.127
|
605
|
487
|
553
|
866
|
625
|
535
|
840
|
616
|
8
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
1.994
|
207
|
177
|
203
|
380
|
244
|
216
|
328
|
239
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
5.205
|
386
|
495
|
451
|
985
|
774
|
803
|
752
|
559
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
40.301
|
3.426
|
4.603
|
5.467
|
8.317
|
6.070
|
3.427
|
5.654
|
3.337
|
11
|
Chi an ninh
|
3.672
|
413
|
354
|
418
|
689
|
385
|
509
|
490
|
414
|
12
|
Chi quốc phòng
|
24.015
|
2.538
|
2.899
|
3.042
|
4.166
|
3.602
|
2.350
|
3.625
|
1.793
|
13
|
Chi thường xuyên
khác
|
4.198
|
335
|
424
|
443
|
786
|
679
|
442
|
653
|
436
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
35.290
|
3.136
|
3.409
|
3.614
|
6.314
|
5.708
|
4.091
|
5.349
|
3.669
|
C
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI
CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
31.622
|
5.321
|
1.834
|
1.998
|
7.750
|
3.484
|
4.726
|
3.801
|
2.708
|
I
|
Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên
|
15.835
|
1.233
|
1.572
|
1.718
|
2.800
|
2.791
|
1.588
|
2.520
|
1.613
|
II
|
50% tăng thu dự
toán 2012 so với dự toán 2011
|
15.787
|
4.088
|
262
|
280
|
4.950
|
693
|
3.138
|
1.281
|
1.095
|
III
|
50% tăng thu dự
toán 2013 so với dự toán 2012
|
5.609
|
138
|
355
|
287
|
1.867
|
|
|
1.232
|
1.730
|
D
|
Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội
|
14.252
|
1.110
|
1.415
|
1.546
|
2.520
|
2.512
|
1.429
|
2.268
|
1.452
|
Biểu
số 22
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
TỔNG
SỐ
|
Thị
xã Bắc Kạn
|
Huyện
Bạch Thông
|
Huyện
Chợ Mới
|
Huyện
Chợ Đồn
|
Huyện
Na Rì
|
Huyện
Ngân Sơn
|
Huyện
Ba Bể
|
Huyện
Pác Nặm
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
110.514
|
14.288
|
8.293
|
11.315
|
17.786
|
13.471
|
8.183
|
17.046
|
20.132
|
1
|
Kinh phí tăng biên
chế ngành giáo dục
|
24.609
|
6.025
|
1.824
|
3.012
|
4.366
|
4.546
|
502
|
208
|
4.126
|
2
|
Kinh phí tăng biên
chế quản lý hành chính
|
198
|
|
|
198
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí
giám sát cộng đồng
|
748
|
65
|
80
|
110
|
121
|
120
|
90
|
103
|
59
|
5
|
Hỗ trợ Trưởng ban
CT mặt trận, trưởng đoàn thể ở các thôn bản
|
7.219
|
667
|
820
|
858
|
1.281
|
1.166
|
787
|
1.051
|
589
|
6
|
Kinh phí hoạt động của
chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC
|
3.390
|
|
185
|
235
|
555
|
705
|
570
|
545
|
595
|
7
|
Kinh phí chúc thọ,
mừng thọ người cao tuổi
|
606
|
72
|
70
|
85
|
118
|
69
|
58
|
89
|
45
|
8
|
Kinh phí xây dựng đời
sống văn hoá khu dân cư
|
24
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
9
|
Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức
|
500
|
|
150
|
|
150
|
|
200
|
|
|
10
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
|
457
|
|
|
19
|
|
365
|
73
|
|
|
11
|
Hỗ trợ dầu hỏa thắp
sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg
|
861
|
|
40
|
45
|
95
|
96
|
150
|
200
|
235
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí bảo
trợ xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP
|
6.750
|
650
|
500
|
800
|
1.600
|
900
|
100
|
1.400
|
800
|
13
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
15.878
|
450
|
2.000
|
2.400
|
2.800
|
2.528
|
600
|
2.600
|
2.500
|
14
|
Hỗ trợ học sinh bán
trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
23.375
|
|
1.498
|
1.488
|
4.413
|
1.578
|
3.619
|
5.183
|
5.596
|
15
|
Hỗ trợ trẻ ăn trưa
3, 4, 5 tuổi
|
8.067
|
200
|
757
|
1.036
|
1.438
|
1.169
|
875
|
1.174
|
1.418
|
16
|
Sự nghiệp đô thị,
hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí thực hiện
việc lập, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng các đô thị
|
3.200
|
1.000
|
200
|
750
|
550
|
|
400
|
300
|
|
18
|
Kinh phí xây dựng,
áp dụng ISO
|
792
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
19
|
Kinh phí sửa xe ô
tô
|
840
|
60
|
70
|
180
|
200
|
130
|
60
|
70
|
70
|
Ghi chú: Dự toán chi
bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách
các huyện, thị xã.
Biểu
số 23
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
235.400
|
|
|
A
|
Trả nợ vay tín dụng
|
61.000
|
|
|
|
Thanh toán nợ vay Ngân
hàng phát triển đầu tư KCH kênh mương và GTNT
|
61.000
|
Sở
Tài chính
|
|
B
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
600
|
|
|
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
|
600
|
|
|
C
|
Đầu tư hạ tầng nguồn
thu tiền cấp quyền sử dụng đất
|
42.000
|
|
|
1
|
Thị xã Bắc Kạn
|
28.800
|
|
|
|
Tỉnh điều hành
(30%)
|
8.640
|
|
|
-
|
Trụ sở hợp khối Thị
ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn
|
8.640
|
|
Tỉnh
đầu tư 50% giá trị xây lắp
|
|
Thị xã điều hành
(70%)
|
20.160
|
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
800
|
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
1.000
|
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
2.500
|
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
1.100
|
|
|
6
|
Huyện Chợ
Đồn
|
2.500
|
|
|
7
|
Huyện Chợ
Mới
|
1.000
|
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
4.300
|
|
|
D
|
KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
8.000
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
250
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Thông
tin KH&CN
|
50
|
Sở
KHCN
|
|
2
|
Dự án tăng cường trang thiết bị Khối văn phòng Sở
KH&CN
|
50
|
Sở
KHCN
|
|
3
|
Dự
án tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
50
|
Sở
KHCN
|
|
4
|
Dự
án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
100
|
Sở
KHCN
|
|
2
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng
trước ngày 31/12/2012
|
5.350
|
|
|
1
|
Tăng cường tiềm lực
trung
tâm ứng dụng tiến
bộ KH&CN Bắc Kạn
|
1.700
|
Sở
KHCN
|
|
2
|
Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh (gđ3)
|
2.436
|
Sở
KHCN
|
|
3
|
Tăng cường tiềm lực
trang TB trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2)
|
314
|
Sở
KHCN
|
|
4
|
Dự án nhân rộng hệ
thống chính quyền điện tử tại UBND các huyện
|
900
|
Trung
tâm CNTT&TT
|
|
3
|
Dự án khởi công mới
năm 2013
|
2.400
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp và
bổ sung thiết bị mạng thông tin Tỉnh ủy
|
2.400
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
- Chi đầu tư phát
triển
|
2.400
|
|
|
E
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
47.000
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
100
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng và xây dựng mới trường Chính trị tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020
(Hạng mục: Nhà thư viện)
|
50
|
Trường
chính trị
|
|
2
|
Nâng cấp trường
Trung cấp nghề thành trường Cao đẳng nghề
|
50
|
Sở
LĐ TB&XH
|
|
2
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012
|
1.254
|
|
|
1
|
San nền, tường rào
và kè chắn đất trường THPT Ngân Sơn
|
54
|
Sở
GD-ĐT
|
Đã
QT
|
2
|
Trường THPT Chợ Đồn
(gđ1)
|
1.200
|
Sở
GD-ĐT
|
|
3
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2013
|
5.000
|
|
|
1
|
Khu nội trú trường
Yên Hân
|
1.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
2
|
Trường THPT Na Rì
|
2.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
3
|
Trường mầm non liên
cơ Chợ Đồn
|
2.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
4
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2013
|
23.000
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
|
5.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
2
|
Trung tâm dạy nghề
Hội Nông Dân
|
1.000
|
Hội
Nông dân
|
|
3
|
Trường THCS Chợ Rã,
huyện Ba Bể
|
2.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
4
|
Tr. THPT Bình Trung
|
6.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
5
|
Tr. THPT Nà Phặc
(gđ2)
|
6.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
6
|
Tr. THPT Quảng Khê
|
3.000
|
Sở
GD-ĐT
|
|
5
|
Dự án khởi công mới
năm 2013
|
17.646
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa,
bổ sung một số hạng mục công trình trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc
Kạn
|
400
|
Sở
GD-ĐT
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị nội
thất nhà đa chức năng Sở GD&ĐT
|
500
|
Sở
GD-ĐT
|
|
3
|
Xử lý sạt lở đất
cụm trường Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
1.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
4
|
Trường THCS Đức Xuân
|
4.946
|
UBND
thị xã Bắc Kạn
|
|
5
|
Đề án nhà nội trú
dân nuôi
|
2.800
|
|
|
-
|
Trường THCS Cổ Linh
|
560
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
|
-
|
Trường THCS Cốc Đán
|
560
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
-
|
Trường THCS Nông Hạ
|
560
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Trường THCS Nam
Cường
|
560
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Trường PTCS Sỹ Bình
|
560
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo
các trường đạt chuẩn năm 2013
|
8.000
|
|
|
-
|
Tiểu học Hà Hiệu
|
1.000
|
UBND
huyện Ba Bể
|
Tỉnh
hỗ trợ xây dựng đạt chuẩn, huyện bổ sung thêm phần vốn còn thiếu
|
-
|
Mầm non Huyền Tụng
|
1.000
|
UBND
thị xã Bắc Kạn
|
|
-
|
THCS Cẩm Giàng
|
1.000
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
-
|
THCS thị trấn Yến
Lạc
|
1.000
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
-
|
Mầm non Bộc Bố
|
1.000
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
|
-
|
Tiểu học Yên Nhuận
|
1.000
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Mầm non Thanh Vận
|
1.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Trường mầm non Nà
Phặc
|
1.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
F
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
THEO PHÂN CẤP
|
76.800
|
|
|
I
|
Ngân sách tỉnh
điều hành
|
38.400
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
550
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Hương
Nê
|
50
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang Liệt sỹ của tỉnh
|
50
|
Sở
LĐ TB&XH
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã Cao Kỳ
|
50
|
Sở
Y tế
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa công
trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn
|
50
|
Sở
NN&PTNT
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc cũ của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc
của Sở Thông tin và Truyền thông
|
50
|
Sở
TT và TT
|
|
6
|
Đường Bản Tầu xã
Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh
|
50
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
7
|
Đường từ thôn Pác
Thiên xã Nguyên Phúc đến thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn
|
50
|
UBND thị xã
Bắc Kạn
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
phòng khám đa khoa khu vực thị trấn Nà Phặc
|
50
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
9
|
Trụ sở UBND xã
Quảng Khê
|
50
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Rã
Bản
|
50
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Nam
Mẫu
|
50
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
|
Thực hiện dự án
|
37.850
|
|
|
1
|
Trả nợ quyết toán
|
7.669
|
|
|
1
|
Đường giao thông
trục chính thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
511
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
2
|
Đường vào khu du
lịch Thác Bạc, xã Xuất Hoá, TX Bắc Kạn
|
559
|
Sở
VHTT& DL
|
|
3
|
Sửa chữa một số
hạng mục Trung tâm Chữa bệnh giáo dục - Lao động xã hội, tỉnh Bắc Kạn
|
273
|
Sở
LĐ TB-XH
|
|
4
|
Đường dây và trạm
biến áp 35/0,4KV thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
288
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống
đèn tín hiệu điều khiển giao thông tự động thị xã Bắc Kạn
|
319
|
Sở
GTVT
|
|
6
|
Sửa chữa trụ sở văn
phòng Sở NN&PTNT
|
33
|
Sở
NN&PTNT
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Chi cục thú y - BVTV, Trung tâm Khuyến nông Khuyến lâm tỉnh
|
32
|
Chi
cục thú y
|
|
8
|
Sửa chữa tuyến
đường từ đầu cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng đến thôn Nam Yên, xã Sỹ Bình, huyện Bạch
Thông, Bắc Kạn
|
231
|
Bộ
CHQS tỉnh BK
|
|
9
|
Sửa chữa công trình
cấp nước khu vực hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện bạch Thông
|
315
|
Bộ
CHQS tỉnh BK
|
|
10
|
Kè tuyến đường Sỹ
Bình đi hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
|
20
|
Bộ
CHQS tỉnh BK
|
|
11
|
Hồ đập Vằng Đeng,
xã Lương Thượng, huyện Na Rì
|
489
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
12
|
KPHQBL, ĐBGT bước 2
năm 2009 tại KM 41+ 335 ĐT 258B
|
6
|
Sở
GTVT
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã
Thanh Vận, huyện Chợ Mới
|
395
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
14
|
Cổng, tường rào Nhà
bảo vệ Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn
|
724
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
15
|
Xử lý kè Quan Nưa
xã Dương Quang
|
16
|
UBND
thị xã Bắc Kạn
|
|
16
|
Dự án dạy nghề tỉnh
Bắc Kạn - giai đoạn I
|
320
|
Sở
LĐ TB-XH
|
|
17
|
Cụm công trình thủy
lợi huyện Chợ Mới
|
800
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
18
|
Phát triển giáo dục
THCS II tỉnh Bắc Kạn
|
1.880
|
Sở
GD-ĐT
|
|
19
|
Giáo dục tiểu học
cho trẻ em có HCKK tỉnh Bắc Kạn
|
458
|
Sở
GD-ĐT
|
|
2
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012
|
16.668
|
|
|
1
|
DA Trụ sở tiếp công
dân của Đoàn đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng, chống tham
nhũng Bắc Kạn
|
1.450
|
VP
chống tham nhũng
|
|
2
|
Trung tâm Truyền
thông GDSK
|
1.200
|
Sở
Y tế
|
|
3
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
1.500
|
Sở
Y tế
|
|
4
|
Đường vào Trung tâm
Y tế huyện Chợ Mới
|
500
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Dự án tượng đài chiến
thắng Bắc Kạn
|
4.118
|
Sở
Tài chính
|
Trả
nợ ứng trước
|
6
|
Trụ sở hợp khối
HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể
|
7.000
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
7
|
Trụ sở khối dân
huyện Bạch Thông
|
900
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
3
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2013
|
5.000
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn
Nà Phặc
|
2.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Bành
Trạch
|
2.000
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
3
|
Xử lý, di chuyển và
xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn
|
1.000
|
UBND
thị xã Bắc Kạn
|
|
5
|
Các dự án khởi công
mới năm 2013
|
8.513
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban Quản lý,
các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ
Đồn
|
1.400
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Phần
vốn còn thiếu sẽ bổ sung trong năm từ nguồn thu phạt
|
2
|
Trạm y tế xã Quân
Bình
|
800
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị một số phòng làm việc của
văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn
|
500
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa ĐT
258 đoạn tuyến từ Km0+ 00 - Km1+ 00
|
1.500
|
Sở
GTVT
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
công trình trụ sở làm việc Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
500
|
Ban
Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
|
6
|
Chợ Quang Thuận
|
1.000
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
7
|
Đường ống cấp nước
sinh hoạt cho dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn
|
413
|
Ban
Quản lý dự án công trình Bệnh viện đa khoa
|
|
8
|
Trụ sở UBND xã
Nguyên Phúc
|
800
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
Ngân
sách huyện bố trí bổ sung thêm để đạt 35% TMĐT
|
9
|
Trụ sở UBND xã Nam
Cường
|
800
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã
Thuần Mang
|
800
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
II
|
Nguồn vốn phân cấp
cho huyện điều hành
|
38.400
|
|
|
1
|
Thị xã Bắc Kạn
|
8.211
|
|
Tập
trung đầu tư trụ sở xã, trạm y tế, trường chuẩn
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
3.354
|
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
3.871
|
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
3.968
|
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
3.270
|
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
7.550
|
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
3.607
|
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
4.569
|
|
|
Biểu
số 24
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
281.410
|
166.014
|
115.396
|
Kế
hoạch chi tiết phân bổ sau
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề
|
15.711
|
3.681
|
12.030
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
145.782
|
128.856
|
16.926
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (1)
|
16.426
|
15.236
|
1.190
|
4
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế
|
6.259
|
-
|
6.259
|
5
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
3.873
|
-
|
3.873
|
6
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.686
|
-
|
1.686
|
7
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Văn hóa
|
7.040
|
2.760
|
4.280
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
53.105
|
1.675
|
51.430
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
6.102
|
-
|
6.102
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
530
|
-
|
530
|
11
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
18.600
|
10.120
|
8.480
|
12
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
5.676
|
3.686
|
1.990
|
|
13
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới
và hải đảo
|
620
|
-
|
620
|
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm vốn
ngoài nước