Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 2053/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2020
Ngày có hiệu lực 13/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 171/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 (Ba mươi tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm triển khai nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.08.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC

Quyết định công bố

I. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

 

1.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

2.

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

3.

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

4.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

5.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

7.

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

8.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

10.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

11.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

12.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

13.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

14.

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

15.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

16.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

17.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

III. Lĩnh vực người có công

 

18.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.

Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

19.

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

20.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

21.

Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

22.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

23.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

24.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

25.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

26.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

27.

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

28.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

29.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

30.

Trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

31.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

32.

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

33.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

34.

Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

35.

Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

36.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

37.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

38.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1. Tên TTHC: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận, lập hồ sơ đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận, ký duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 4

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

03 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định chi hỗ trợ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

Bước 7

Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

11 ngày

2. Tên TTHC: Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.

[...]
3
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ