ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2333/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 21
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH MỚI, SỬA ĐỔI 01 QUY TRÌNH, BÃI BỎ 02 QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 2712/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới, sửa
đổi 01 quy trình số 24 tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019, bãi bỏ
01 quy trình số 16 tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 và 01 quy
trình số tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ đã được
công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HCT
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC mới ban hành
Số TT
|
Tên Quy trình
TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Quy trình số
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Quyết định
2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
01
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
02
|
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC sửa đổi bổ
sung
Số TT
|
Tên Quy trình
TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Quy trình số
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
Quyết định
2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
Số 24 tại QĐ công
bố QTNB số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019
|
3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC bãi bỏ
Số TT
|
Tên Quy trình
TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC bãi bỏ
|
Quy trình số
|
1
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân
nhân
|
Quyết định số
2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
Số 31 tại QĐ công
bố QTNB số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
2
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp
|
Quyết định số
2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
Số 16 tại QĐ công
bố QTNB số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019
|
Quy
trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI
QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đại diện thân nhân hoặc người tổ chức mai táng lập
bản khai theo mẫu kèm bản sao giấy chứng tử và hồ sơ của người có công với
cách mạng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức
một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
Công chức Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem
xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, gửi Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Công chức Lao động
-Thương binh và Xã hội của UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách
nhiệm kiểm tra, tham mưu UBND huyện ký danh sách gửi đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Người có công
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Người có công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI
QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Thân nhân lập bản khai thanh niên xung phong từ
trần theo mẫu kèm bản sao giấy chứng tử gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
công chức Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Công chức Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem
xét, tham mưu UBND cấp xã xác nhận bản khai; chuyển bản khai kèm giấy khai tử
và giấy xác nhận là thanh niên xung phong gửi Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức Lao động
– Thương binh và Xã hội của UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh
sách, tham mưu UBND huyện ký danh sách kèm theo các giấy tờ gửi đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
Người có công
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tham mưu cho lãnh đạo Sở ký tờ trình gửi UBND tỉnh
ký Quyết định trợ cấp mai táng phí.
|
Lãnh đạo Phòng
Người có công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI
QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP
LÀO, CĂM - PU – CHIA”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đối tượng hưởng chế độ chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy
định của pháp luật gửi cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
nơi cư trú. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Công chức Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem
xét, tham mưu UBND cấp xã tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện thông qua
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu
UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt danh sách kèm hồ sơ người hưởng trợ cấp gửi
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, tham mưu văn bản cho lãnh đạo Sở ký
trình UBND tỉnh.
|
Phòng Người có
công
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, trình văn bản đến UBND tỉnh xem
xét, quyết định.
|
Văn thư Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Căn cứ quyết định của UBND tỉnh, Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội gửi quyết định và danh sách đối tượng hưởng trợ cấp
cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện, đồng thời gửi về
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (01 bản) để theo dõi, kiểm tra. Đồng thời
chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
|