BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2053/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG
NĂM 2015 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số
118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 144/2006/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Mục tiêu chất lượng và Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2015
của Cơ quan Bộ Công Thương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ
trưởng và các thành viên Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc ISO chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Lưu: VT, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hồ Thị Kim Thoa
|
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Để thực hiện tốt Chính sách chất lượng
đã công bố, Bộ Công Thương thiết lập mục tiêu chất lượng năm 2015 bao gồm các nội dung chính như sau:
1. Bảo đảm 100% hồ sơ, yêu cầu của tổ chức, cá nhân được xử lý, giải quyết đúng
quy định.
2. Bảo đảm 100% các văn bản quy phạm pháp
luật trong Chương trình công tác của Bộ
Công Thương được giải quyết và ban hành
đúng thời gian quy định (trừ một số trường
hợp cá biệt).
3. Xây dựng cơ chế chính sách để điều
hành, bảo đảm đạt được mục tiêu giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp bình quân
hàng năm tăng trên 7,8% ; kim ngạch xuất
khẩu đạt khoảng 165 tỷ USD, tăng 10%; Đẩy mạnh thực hiện các đột phá chiến lược,
tái cơ cấu ngành Công Thương; mở rộng và nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế; thực hiện tốt các giải pháp phát triển thị trường
trong nước bảo đảm đạt mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 11-12%.
4. Tiếp tục duy trì, cải tiến hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN
ISO 9001:2008 để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, giữ vững
chứng chỉ ISO trong những năm tiếp theo.
5. Đẩy mạnh triển khai thực hiện Kế hoạch
cải cách hành chính của Bộ, kiểm soát chặt
chẽ các thủ tục hành chính, rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính, hiện đại
hóa nền hành chính, tăng cường giải quyết
dịch vụ công trực tuyến. Phấn đấu đạt chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của
Bộ xếp thứ 2/19 Bộ, Cơ quan ngang Bộ./.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2015
1. MỤC TIÊU SỐ 1:
Bảo đảm 100% hồ sơ, yêu cầu của tổ chức, cá nhân được xử lý, giải quyết đúng
quy định.
CÔNG VIỆC, NHIỆM
VỤ, BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
TẦN SUẤT / THỜI
HẠN HOÀN THÀNH
|
PHƯƠNG PHÁP ĐO
LƯỜNG
|
TẦN SUẤT BÁO
CÁO
|
HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Tiếp nhận, xử lý, giải quyết hồ sơ, yêu cầu của tổ
chức, cá nhân
|
Các đơn vị
|
Hàng tháng
|
Tổng số hồ sơ, yêu cầu của tổ chức, cá nhân đến trong tháng
|
Cuối tháng
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra việc thực hiện
|
Ban ISO
|
Hàng tháng
|
Tổng số hồ sơ, yêu cầu phải giải quyết; số hồ sơ,
yêu cầu đã được giải quyết, số chưa hoàn thành
|
Cuối tháng
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
2. MỤC TIÊU SỐ 2
Bảo đảm 100% các văn bản quy phạm
pháp luật trong Chương trình công tác của Bộ Công Thương được giải quyết và ban
hành đúng thời gian quy định (trừ một số trường hợp cá biệt).
CÔNG VIỆC, NHIỆM
VỤ, BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
TẦN SUẤT / THỜI
HẠN HOÀN THÀNH
|
PHƯƠNG PHÁP ĐO
LƯỜNG
|
TẦN SUẤT BÁO
CÁO
|
HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Lập kế hoạch xây dựng văn bản qui phạm pháp luật năm
2015
|
LĐB; LĐ các đơn vị
|
Thực hiện KH từ đầu năm
|
Tổng số văn
bản phải ban hành; số văn bản chưa hoàn thành.
|
Cuối tháng theo chương trình công tác hàng tháng,
quý của Chính phủ
|
Danh mục văn bản phải ban hành
|
Xây dựng các văn bản
|
LDDB; LĐ các đơn vị
|
Hàng tháng
|
Tổng số văn bản phải ban hành; số văn bản chưa
hoàn thành.
|
Cuối tháng theo chương trình công tác hàng tháng,
quý của Chính phủ
|
Danh mục văn bản phải ban hành
|
Kiểm tra việc thực hiện
|
Ban ISO
|
Hàng tháng
|
Số văn bản đã được ban hành, số văn bản chưa hoàn thành
|
Cuối tháng
|
Số công văn
đi
|
3. MỤC TIÊU SỐ 3:
Xây dựng cơ chế chính sách để điều hành, bảo đảm đạt
được mục tiêu giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp bình quân hàng năm tăng
trên 7,8%; kim ngạch xuất khẩu đạt khoảng 165 tỷ USD, tăng 10%; Đẩy mạnh thực
hiện các đột phá chiến lược, tái cơ cấu ngành Công Thương; mở rộng và nâng cao
hiệu quả công tác đối ngoại kinh tế và hội nhập kinh
tế quốc tế; thực hiện tốt các giải pháp phát triển thị trường trong nước
bảo đảm đạt mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 11-12%.
CÔNG VIỆC, NHIỆM
VỤ, BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
TẦN SUẤT/ THỜI
HẠN HOÀN THÀNH
|
PHƯƠNG PHÁP ĐO
LƯỜNG
|
TẦN SUẤT BÁO
CÁO
|
HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Tiếp tục thực hiện tái cơ cấu sản xuất công nghiệp
cả về ngành kinh tế kỹ thuật, vùng và giá trị mới, tăng hàm lượng khoa học
công nghệ và tỷ trọng giá trị nội địa trong sản phẩm; Tập trung phát triển
công nghiệp theo chiều sâu, đẩy mạnh thu hút đầu tư phát triển công nghiệp hỗ
trợ.
Triển khai thực hiện hiệu quả Đề án tái cơ cấu ngành Công Thương; tiếp tục
thực hiện quyết liệt việc tái cơ cấu, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Tiếp tục đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại,
tăng cường các hoạt động triển lãm quốc
tế chuyên ngành, hoạt động giao thương xúc tiến các ngành hàng xuất khẩu có
tiềm năng; củng cố, phát triển thị trường xuất khẩu truyền thống, tiềm năng
và khai thác các thị trường mới ở Tây Á.
Tiếp tục thực hiện chương trình, kế hoạch trong
các hoạt động hội nhập quốc tế sâu rộng thông qua công tác đàm phán các Hiệp
định thương mại tự do song phương và đa phương.
|
LĐB; LĐ các đơn vị
|
Theo chương trình, kế hoạch chung của Chính phủ
và của Bộ
|
Theo kết quả thực hiện và đánh giá của Chính phủ
|
Theo chương trình công tác hàng tháng, quý của
Chính phủ, Bộ
|
Báo cáo tổng kết Bộ
|
4. MỤC TIÊU SỐ 4:
Tiếp tục duy trì, cải tiến hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 để nâng cao hiệu quả quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương, giữ vững
chứng chỉ ISO trong những năm tiếp theo.
CÔNG VIỆC, NHIỆM
VỤ, BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
TẦN SUẤT/ THỜI
HẠN HOÀN THÀNH
|
PHƯƠNG PHÁP ĐO
LƯỜNG
|
TẦN SUẤT BÁO
CÁO
|
HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Phổ biến cho cán bộ, công chức Chính sách chất lượng,
Mục tiêu chất lượng năm 2015
|
LĐB; LĐ các đơn vị
|
Trước ngày 10 tháng 3 năm 2015
|
100% cán bộ, công chức được phổ biến
|
Ngay sau khi phổ biến
|
Mail hoặc công văn thông báo tới các đơn vị
|
Cử cán bộ tham dự lớp tập huấn Chuyên gia đánh
giá trưởng đánh giá nội bộ
|
Ban chỉ đạo ISO và Tổ giúp việc
|
Tháng 8 và tháng 10 năm 2015
|
Danh sách hoặc Chứng chỉ tham gia khóa học
|
Sau mỗi kỳ thi tuyển
|
Danh sách lãnh đạo chuyên viên tham gia khóa học
|
Đánh giá nội bộ
|
Ban ISO, Tổ giúp việc và các chuyên gia đánh giá
trưởng, đánh giá nội bộ
|
Định kỳ mỗi năm 01 lần
|
Các điểm phù hợp
và không phù hợp
|
Một lần sau đợt đánh giá
|
Phiếu yêu cầu hành động, khắc phục
|
Phổ biến nâng cao nhận thức ISO & 5S cho Lãnh
đạo, chuyên viên các đơn vị
|
Ban chỉ đạo ISO và Tổ giúp việc
|
Trước tháng 12 năm 2015
|
100% cán bộ,công chức mới được thi tuyển vào Cơ
quan Bộ
|
Ngay sau khi phổ biến
|
Danh sách CBCN dự nghe phổ biến
|
MỤC TIÊU SỐ 5
5. Đẩy mạnh triển khai thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính của Bộ, kiểm soát
chặt chẽ các thủ tục hành chính, rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính, hiện
đại hóa nền hành chính, tăng cường giải quyết dịch vụ công trực tuyến. Phấn đấu
đạt chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của Bộ xếp thứ 2/19 Bộ, Cơ quan
ngang Bộ./.
CÔNG VIỆC, NHIỆM
VỤ, BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
TẦN SUẤT/ THỜI
HẠN HOÀN THÀNH
|
PHƯƠNG PHÁP ĐO
LƯỜNG
|
TẦN SUẤT BÁO
CÁO
|
HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Lập kế hoạch cải cách hành chính, kế hoạch rà
soát, đánh giá, cập nhật các thủ tục hành chính năm 2014
|
Vụ TCCB, PC
|
Thực hiện KH từ đầu năm
|
Các công việc triển
khai /tổng số công việc theo kế hoạch, quyết định
|
Cuối mỗi tháng hoặc theo chương trình, kế hoạch đề
ra
|
Kết quả công việc
|
Triển khai kế hoạch cải cách hành chính, rà soát,
đánh giá, cập nhật các thủ tục hành chính
|
Các đơn vị
|
Hàng tháng
|
Các công việc triển
khai /tổng số công việc theo kế hoạch, quyết định
|
Cuối mỗi tháng hoặc theo chương trình, kế hoạch đề
ra
|
Kết quả
công việc
|
Kiểm tra việc thực hiện
|
Ban ISO
|
Hàng tháng
|
Các công việc đã hoàn thành,các công việc chưa
hoàn thành
|
Cuối quý
|
Số công văn đi, kết quả công việc
|