Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

Số hiệu 2043/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/09/2016
Ngày có hiệu lực 15/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2043/-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG THỊ TRẤN CÁT TIÊN, HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính Phủ về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 134/NQ-CP ngày 29/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn để mở rộng địa giới hành chính các thị trấn Lạc Dương thuộc huyện Lạc Dương, thị trấn Di Linh thuộc huyện Di Linh, thị trấn Đồng Nai thuộc huyện Cát Tiên và đổi tên thị trấn Đồng Nai thành thị trấn Cát Tiên thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng;

Xét văn bản số 70/TTr-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Cát Tiên và văn bản số 133/SXD-QHKT ngày 28/7/2016 của Sở Xây dụng về việc đề nghị phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Tên đồ án quy hoạch: Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Vị trí: thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên.

3. Phạm vi, ranh giới:

- Phía Bắc giáp: khu dân cư tổ dân phố 4, thị trấn Cát Tiên;

- Phía Nam giáp: núi Đá Mài, sông Đồng Nai;

- Phía Đông giáp: đất nông nghiệp;

- Phía Tây giáp: khu dân cư xã Đức Phổ.

4. Quy mô quy hoạch: 436 ha.

5. Tính chất, chức năng đô thị: là huyện lỵ của huyện Cát Tiên, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, thương mại dịch vụ và an ninh quốc phòng của huyện, thuộc tiu vùng kinh tế số 1 (gồm thị trấn Cát Tiên và xã Quảng Ngãi) của huyện Cát Tiên.

6. Quy mô dân số: dự báo trong khu vực quy hoạch đến năm 2025 khoảng 21.000 người.

7. Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất và quản lý không gian kiến trúc:

a) Cơ cu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025:

STT

Loại đất

Ký hiệu

Diện tích đất (ha)

Tỷ lệ (%)

A

Đất dân dụng

 

250,0053

57,34

1

Đất khu ở

CT (từ 1 đến 51); DO (từ 1 đến 44); DOXH (1); DODT (1); DCC (4, từ 9 đến 14, 19, 41, 44, 49), DCC (từ 61-73); DGD (1, 2, từ 4 đến 8); DCX (từ 1 đến 6)

168,5583

 

2

Đất công trình công cộng ngoài khu ở

DCC (1, 5, từ 15 đến 18, 20, 21, 22, 33, 36, 37, 51, 52, 55), DCC (từ 58 đến 62), DCC (từ 61 đến 64); DYT (2, 3)

12,7688

 

3

Đất cây xanh công viên

DCV (từ 1 đến 7)

15,0198

 

4

Đất giao thông

 

53,6584

 

B

Đất trung tâm

 

27,0307

6,20

1

Đất công trình công cộng

DCC (2, 3, 6, 7, từ 23 đến 32, 34, 35, 38, 39, 40, 42, 43, từ 45 đến 48, 50, 53, 54, 56, 57, 59, 60)

21,4387

 

2

Đất công trình giáo dục

DGD (3)

2,3038

 

3

Đất công trình y tế

DYT (1)

1,7798

 

4

Đất dịch vụ thương mại

DCC (8), DCC (58)

1,5084

 

C

Đất khác trong phạm vi khu dân dụng

 

51,7377

11,87

1

Đất tôn giáo

DTG (1, 2)

2,4359

 

2

Đất dự án du lịch

ĐDL (1)

20,7764

 

3

Đất du lịch sinh thái

 

 

 

4

Đất khác trong dân dụng

DK (từ 1 đến 9)

28,5254

 

D

Đất ngoài dân dụng

 

107,2263

24,59

1

Đất công trình kỹ thuật

DTT (từ 1 đến 4)

2,4825

 

2

Đất quân sự

DQS (1)

0,6067

 

3

Đất mặt nước, hành lang suối

MN (từ 1 đến 5)

2,5770

 

4

Đất dự phòng

DDP (1, 2, 3, 5, 6); DDPCC (4)

52,4921

 

5

Đất làng nghề phục vụ du lịch

DLN (từ 1 đến 4)

19,9121

 

6

Đất tiểu thủ công nghiệp

DTTCN (1,2)

1,0891

 

7

Đất giao thông đối ngoại

 

28,0668

 

 

Tổng cộng

 

436,00

100

b) Chỉ tiêu quản lý quy hoạch, kiến trúc:

- Khoảng lùi công trình:

+ Đường lộ giới 30 m (tương ứng mặt cắt 1-1): khoảng lùi ≥ 6,5m;

+ Đường lộ giới 24 m (tương ứng mặt cắt 2-2): khoảng lùi ≥ 4,5m;

+ Đường lộ giới 16 m (tương ứng mặt cắt 3-3): khoảng lùi ≥ 3,0m.

[...]