Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
Số hiệu | 202/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hoàng Công Thủy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của các cơ quan, đơn vị và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 39/STP-KTVB&TDTHPL ngày 18 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 24 văn bản: 12 Nghị quyết; 12 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
35/2002/NQ-HĐND ngày 03/7/2002 |
Về lập Quỹ hỗ trợ Quốc phòng, An ninh |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
01/01/2018 |
02 |
Nghị quyết |
61/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 14/2011/NQ- HĐND ngày 18/8/2011 |
11/8/2011 |
03 |
Nghị quyết |
166/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh. |
Thực hiện theo Quyết định số 13/2016/QĐ- UBND ngày 11/5/2016 |
21/5/2016 |
04 |
Nghị quyết |
227/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
01/01/2017 |
05 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Bổ sung quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất tại Nghị quyết số 227/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
01/01/2017 |
06 |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Chương trình phát triển nhà ở đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
01/01/2018 |
07 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
01/8/2017 |
08 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ. |
01/8/2017 |
09 |
Nghị quyết |
29/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra thực nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017. |
01/01/2018 |
10 |
Nghị quyết |
32/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung đối tượng mức đóng góp Quỹ hỗ trợ Quốc phòng, An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
01/01/2018 |
11 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
01/8/2017 |
12 |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời gian thực hiện |
|
13 |
Quyết định |
1979/2008/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Nội vụ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
06/6/2017 |
14 |
Quyết định |
2632/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
06/6/2017 |
15 |
Quyết định |
1229/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các KCN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
02/5/2017 |
16 |
Quyết định |
3469/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
14/5/2017 |
17 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
30/10/2016 |
18 |
Quyết định |
3595/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Được thay thế bằng Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
14/5/2017 |
19 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành một số Quy định về hỗ trợ, khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 bãi bỏ |
01/6/2017 |
20 |
Quyết định |
2278/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ. |
Được thay thế bằng Quyết định 24/2017/ QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
16/9/2017 |
21 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Về việc Quy định một số nội dung về thu các khoản phí: Phí vệ sinh; Phí qua phà; Phí qua đò; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo các Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017; 03/2017/QĐ-UBND, 04/2017/QĐ-UBND và 05/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
- 25/01/2017 (Khu DTLS Đền Hùng) - 20/02/2017 |
22 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2017/ QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
01/01/2018 |
23 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/ QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
05/11/2017 |
24 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định 23/2017/ QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
24/7/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Gồm : 03 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 về việc quy định mức thu thuỷ lợi phí và tiền nước của các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 10/2017/QĐ- UBND ngày 20/4/2017. |
01/5/2017 |
02 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 củ a UBND tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1; Điểm 9 khoản 3 Điều 1 |
Thực hiện theo Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND ngày 03/7/2017. |
14/7/2017 |
03 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ |
Điểm c khoản 2 Điều 3 |
Thực hiện theo Quyết định số 45/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 |
09/01/2017 |