Quyết định 3509/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ, một phần năm 2017
Số hiệu | 3509/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Văn Tâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3509/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ, một phần năm 2017, tổng số có 16 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 02 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
01/8/2017 |
2 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn TP. Cần Thơ |
01/8/2017 |
3 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
01/11/2017 |
4 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước |
Thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước |
01/11/2017 |
5 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức hỗ trợ đối với công chức, viên chức công tác tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 về mức hỗ trợ đối với viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
01/11/2017 |
6 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
01/8/2017 |
7 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức thu các dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn thành phố |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
01/8/2017 |
8 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định tạm thời mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí |
01/8/2017 |
Tổng số: 08 nghị quyết |
|||||
1 |
Quyết định |
64/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 |
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Cần Thơ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
05/02/2017 |
2 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu công nghiệp |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải |
10/4/2017 |
3 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
Về quy mô công trình và thời hạn cấp giấy phép tạm |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn |
01/12/2017 |
4 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/7/2017 |
5 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
Quy định tính thuế tài nguyên |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 quy định giá tính thuế tài nguyên |
01/12/2017 |
Tổng số: 05 quyết định |
|||||
1 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND ngày 05/02/2009 |
Về việc chấn chỉnh một số hoạt động trong thực hiện thủ tục hành chính |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
15/11/2017 |
2 |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND ngày 05/01/2012 |
Về việc chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm trong thi hành công vụ của cán bộ, công chức, viên chức |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
15/11/2017 |
Tổng số: 02 chỉ thị |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
Tổng số: 01 nghị quyết |
III. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Quy định mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) |
Điều chỉnh bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 |
21/11/2017 |
2 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quy định mức thu giá dịch vụ |
Bãi bỏ (dịch vụ trông giữ xe) bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
01/12/2017 |
Tổng số: 02 quyết định |