Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
Số hiệu | 529/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017 (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
53/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về việc cho ý kiến các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền xem xét, quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
84/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận |
Hết hiệu lực thi hành theo Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
31/12/2014 |
3 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Thay thế tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh |
28/7/2017 |
4 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND |
13/11/2007 |
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XI) thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa X) về một số chủ trương, chính sách để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
5 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND |
06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
6 |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND |
06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
7 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND |
07/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông Bình Thuận |
Thay thế tại Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
15/01/2017 |
8 |
Quyết định |
92/2008/QĐ-UBND |
31/10/2008 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Phí sử dụng cầu, đường bộ Phú Hài, tuyến đường Phan Thiết - Mũi né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
31/5/2017 |
9 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND |
21/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ văn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế tại Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/9/2017 |
10 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
04/3/2009 |
Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
11 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND |
17/4/2009 |
Về việc ban hành Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
01/3/2017 |
12 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND |
22/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
15/2/2017 |
13 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
06/3/2017 |
14 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND |
09/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
15 |
Quyết định |
53/2010/QĐ-UBND |
23/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011- 2015 |
Hết thời gian thực hiện đã được quy định tại văn bản |
01/01/2016 |
16 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
07/4/2011 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
31/5/2017 |
17 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND |
18/5/2011 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh |
18/6/2016 |
18 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
25/7/2011 |
Về việc quy định mức huy động, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
19 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND |
25/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
06/11/2017 |
20 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
18/8/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
21 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời gian thực hiện đã được quy định tại văn bản |
01/01/2016 |
22 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND |
20/01/2012 |
Ban hành quy chế xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
23 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND |
18/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
06/3/2017 |
24 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
27/7/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp thưc hiện cơ chế Một cửa liên thông trong cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã và giấy chứng nhận đủ điều kiện, giấy phép kinh doanh đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
25 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND |
25/10/2012 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
26 |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND |
06/12/2012 |
Ban hành Quy định về phương thức đầu tư xây dựng chợ mới, nâng cấp, cải tạo chợ hạng 2, hạng 3 trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
05/6/2017 |
27 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
08/3/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá, phí đấu giá, chi phí dịch vụ đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh |
06/11/2017 |
28 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
21/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
29 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND |
02/7/2013 |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
31/5/2017 |
30 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân công quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
15/12/2016 |
31 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND |
10/9/2013 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
15/9/2016 |
32 |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND |
29/11/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
06/3/2017 |
33 |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh |
06/02/2017 |
34 |
Quyết định |
72/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh |
02/01/2018 |
35 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
06/01/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
36 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
17/6/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở GTVT tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
15/12/2016 |
37 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
24/6/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động Cộng tác viên kiểm tra VBQPPL trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
38 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
03/7/2014 |
Quyết định ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
39 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
18/7/2014 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
25/4/2017 |
40 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND |
01/8/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
31/5/2017 |
41 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND |
13/8/2014 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Do đã được bãi bỏ tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
10/01/2018 |
42 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
19/9/2014 |
Ban hành Quy định về mức phí bán đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp đối với tài sản nhà nước bán đấu giá là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh |
06/11/2017 |
43 |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND |
21/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 |
01/3/2017 |
44 |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND |
26/12/2014 |
Ban hành mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2015 |
Hết thời gian thực hiện đã được quy định tại văn bản |
01/01/2016 |
45 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
13/02/2015 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND |
18/5/2017 |
46 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND |
08/6/2015 |
Ban hành quy định mức thu, việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
15/8/2017 |
47 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
06/11/2015 |
Về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
02/01/2018 |
48 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND |
30/9/2015 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND |
01/8/2017 |
49 |
Quyết định |
72/2015/QĐ-UBND |
24/12/2015 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/10/2010 của UBND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời gian thực hiện đã được quy định tại văn bản |
01/01/2016 |
50 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND |
01/02/2016 |
V/v quy định mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố năm 2016 |
Hết thời gian thực hiện đã được quy định tại văn bản |
21/12/2016 |
51 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND |
05/5/2016 |
Ban hành quy định về mức thu và quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
52 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND |
23/6/2016 |
Ban hành quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/9/2017 |
53 |
Chỉ thị |
31/1999/CT- CTUBBT |
20/6/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 91/1998/NĐ-CP ngày 09/11/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ xây dựng và quản lý quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
54 |
Chỉ thị |
56/1999/CT- CTUBBT |
29/9/1999 |
Về việc thực hiện chế độ làm việc 40 giờ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
55 |
Chỉ thị |
06/2002/CT- CT.UBBT |
22/01/2002 |
Về việc tăng cường công tác dân vận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
56 |
Chỉ thị |
01/2005/CT- CT.UBBT |
17/01/2005 |
Về việc triển khai thực hiện chế độ tiền lương mới |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
57 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
20/6/2007 |
Về việc thực hiện Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
58 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBND |
09/10/2008 |
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
59 |
Chỉ thị |
03/2008/CT-UBND |
15/10/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Chỉ thị số 01/2014/CT-UBND ngày 19/5/2014 |
29/5/2014 |
60 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
25/11/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
61 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
19/5/2014 |
Về tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh |
23/6/2017 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày13 tháng 02 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Hình thức văn bản |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND |
02/7/2012 |
Về Chính sách Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
Điểm g Khoản 2 Điều 1 |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
70/2014/NQ-HĐND |
08/12/2014 |
Về danh mục và khung mức thu, mức thu tối đa cho các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Khoản 2 Khoản 3 thứ tự số 1 mục B; số thứ tự 14 mục B phụ lục kèm theo nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, 24/2017/NQ-HĐND, 23/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
28/7/2017 |
3 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND |
09/9/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Nội dung phân cấp cho UBND huyện cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhân đầu tư đối với các nhà đầu tư trong nước vào trong cụm công nghiệp tại Điểm c Khoản 2 Điều 6 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
20/9/2016 |
4 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
30/01/2012 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 3 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
5 |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND |
20/11/2012 |
Về việc ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận |
Chương IV của Quy định kèm theo |
Bãi bỏ tại Quyết định số 26/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
01/10/2017 |
6 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND |
19/11/2013 |
Ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm b, c Khoản 1 Điều 5 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 68/2015/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
17/12/2015 |
7 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
13/5/2014 |
Ban hành Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 6, 7, 8, 9, 11 |
Sửa đổi tại Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
8 |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND |
26/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
Điểm c Khoản 3 Điều 5, gạch đầu dòng thứ ba Điểm d Khoản 1 Điều 6, Điểm đ Khoản 3 Điều 6, Điểm d Khoản 5 Điều 6, gạch dầu dòng thứ ba Điểm b Khoản 5 Điều 6 |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
20/03/2017 |
9 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND |
07/4/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận |
Điểm đ Khoản 11 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo |
Bãi bỏ tại Quyết định số 36/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
10 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
16/4/2015 |
Ban hành Quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp, định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1,2,3 Điều 4; Điều 5; Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 6; Khoản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12 Điều 7; Điểm b, d Khoản 14 Điều 7; Khoản 2, 3, 4 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 17; Điều 19 |
Sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND |
20/10/2017 |
11 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND |
21/4/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 1 và Khoản 8 Điều 2 |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 và Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
12 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND |
26/5/2015 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm a Khoản 1 Điều 2 |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
20/03/2017 |
13 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND |
08/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 2 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/2016/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
15/12/2016 |
14 |
Quyết định |
74/2015/QĐ-UBND |
25/12/2015 |
Ban hành Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 13, Khoản 4 Điều 24 |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
05/01/2017 |
15 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND |
16/8/2016 |
Ban hành quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, chức năng, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke của Sở VH,TT&DL tại Điểm h Khoản 11 Điều 2 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 40/2017/QĐ- UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
16 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND |
24/02/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm a Khoản 1, Điểm a và c Khoản 2, Điểm a Khoản 4 của Điều 6; Điểm a Khoản 1, Điểm a và c Khoản 2 và Khoản 3 Điều 10; Điểm e Khoản 1 Điều 15; Khoản 9 Điều 17 |
Sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND |
01/11/2017 |