Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 201/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/02/2024
Ngày có hiệu lực 29/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Vương Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 2 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải ngày 19/02/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh tại Tờ trình số 401/TTr-SGTVT ngày 29/2/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC (để biết);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên CN&XDCB;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh )

I. Danh mục thủ tục hành chính

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

A

TTHC thực hiện tại cấp tỉnh

 

 

 

 

1

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh

- Cơ quan thực hiện:

Sở GTVT Bắc Ninh

- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh

 

* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

 + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.

* Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Phí thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng.

(theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

2

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh

- Cơ quan thực hiện:

Sở GTVT Bắc Ninh

- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh

 

* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

 + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.

* Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Phí thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng.

(theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

3

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:

1. Đối với trường hợp gia hạn cảng thủy nội địa:

 Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh

- Cơ quan thực hiện:

Sở GTVT Bắc Ninh

- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh

2. Đối với trường hợp gia hạn bến thủy nội địa:

UBND cấp huyện

- Cơ quan thực hiện:

UBND cấp huyện

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện

 

- Thời gian ra quyết định phê duyệt: 05 ngày làm việc.

- Không có.

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

B

TTHC thực hiện tại cấp huyện

4

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện.

- Cơ quan thực hiện:

UBND cấp huyện

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện

 

Thời Gian thực hiện: 11 ngày làm việc

Không có

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

5

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện:

UBND cấp huyện

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện

 

Thời gian có văn bản thỏa thuận : 05 ngày làm việc

Không có

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

6

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện.

- Cơ quan thực hiện:

UBND cấp huyện

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện

 

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

7

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện.

- Cơ quan thực hiện:

UBND cấp huyện

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện

 

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

8

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện.

- Cơ quan thực hiện:

UBND cấp huyện

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện

 

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

100.000đ/lần (theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021 ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

A. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.

+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn)

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)

Bước 2

Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ được luân chuyển kịp thời

Bước 3

*) Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:

- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT trình lãnh đạo phòng ký duyệt;

- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

*) Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, Kiểm tra:

- Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt;

- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

 

Chuyên viên được phân công

7 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)

Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:

- Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý công bố

 

Lãnh đạo phòng

1/2 ngày làm việc

Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)

Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) 

Bước 5

 Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

 - Báo cáo thẩm định gửi Bộ GTVT hoặc Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý công bố

Lãnh đạo phụ trách

1/2 ngày làm việc

văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)

Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)

Bước 6

 - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa.

Văn thư

1/2 ngày làm việc

văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)

Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu)

Bước 7

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ

1/2 ngày làm việc

văn bản thẩm định, Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa (trường hợp đạt yêu cầu)

Hoặc Thông báo từ chối không công bố hoạt động bến thủy nội địa ( trường hợp không đạt yêu cầu) 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

* Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc.

 * Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc, kể từ ngày

[...]