Quyết định 20/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 20/2000/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 21/02/2000 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 93/CP và các Điều 18, 19, 20 của bản quy
định thi hành Pháp lệnh thú y ban hành kèm theo Nghị định số 93/CP ngày
27/11/1993 của Chính phủ;
Căn cứ Khoản 6 và Khoản 7, Điều 2 của Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của
Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
1. Đối tượng nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại điều này là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực thuỷ sản khi được cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp giấy phép hoạt động, kiểm tra an toàn phương tiện, thiết bị nghề cá, chất lượng và thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp cấp lại hoặc gia hạn cấp giấy phép thì thu bằng 50% mức thu quy định đối với loại phí, lệ phí tương ứng; Trường hợp cần xác minh hoặc thực hiện quy trình cấp mới thì lệ phí thu theo mức lệ phí cấp mới.
3. Trường hợp khách hàng có đơn yêu cầu kiểm tra ngoài giờ hành chính nhà nước quy định để đảm bảo thời gian thì phí, lệ phí được tính thêm bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với quy định trong các phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Phí, lệ phí thu bằng tiền Việt Nam. Trường hợp mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì quy đổi từ USD ra tiền Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng nhà nước Việt Nam thông báo tại thời điểm thu tiền.
Điều 2: Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc Bộ Thuỷ sản, Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Trung tâm thuỷ sản các địa phương (gọi chung là cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) tổ chức thu phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản được trích 40% (bố mươi phần trăm) tổng số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho việc tổ chức thu phí, lệ phí, số còn lại (60%) phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thực hiện việc thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thống nhất trong cả nước theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Bãi bỏ các quy định về thu, nộp và quản lý phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trái với Quyết định này.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí về bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện nghề cá |
Chiếc |
40.000 |
|
2 |
Giấy đăng ký hoạt động nghề cá (đối với tàu trong nước) |
lần |
30.000 |
|
3 |
Giấy phép di chuyển lực lượng khai thác |
lần |
30.000 |
|
4 |
Sổ danh bạ thuyền viên |
1 lần |
20.000 |
|
5 |
Giấy chứng nhận điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn của tàu |
1 lần |
40.000 |
|
6 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất và kinh doanh giống thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
7 |
Giấy phép di giống |
lần |
30.000 |
|
8 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
9 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản (sử dụng nội địa) |
lần |
40.000 |
|
10 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường |
lần |
40.000 |
|
11 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, hoá chất, vắc xin và vi sinh vật dùng cho nuôi trồng thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
12 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
13 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản đối với cửa hàng, quầy hàng, đại lý |
lần |
40.000 |
|
14 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y và vẵc xin thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
15 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
16 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
17 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
18 |
Giấy chứng nhận cơ sở có đủ điều kiện sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
19 |
Bản đăng ký chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
1 mặt hàng |
40.000 |
|
20 |
Giấy chứng nhận hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
1 lần |
40.000 |
|
21 |
Giấy chứng nhận thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1 lần |
40.000 |
|
22 |
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1 lần |
40.000 |
|
23 |
Giấy phép vận hành thiết bị áp lực |
1 lần |
30.000 |
|
24 |
Giấy phép chế tạo thiết bị chịu áp lực |
1 lần |
30.000 |
|
25 |
Giấy đăng ký hoạt động nghề cá đối với tàu nước ngoài (không kể doanh nghiệp hoạt động theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
1 lần |
200 USD |
|
B. PHÍ KIỂM TRA AN TOÀN PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
PHÍ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN NGHỀ CÁ |
|
|
|
1 |
Thẩm tra xét duyệt thiết kế phí |
|
5% thiết kế phí |
|
2 |
Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan kỹ thuật kiểm tra) |
|
1% giá thành công xưởng |
|
3 |
Sao duyệt thiết kế |
1 lần thiết kế |
100.000 |
|
4 |
Giám sát kỹ thuật sửa chữa |
|
1,5% giá thành sửa chữa |
|
5 |
Kiểm tra thường kỳ: |
|
|
|
|
- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích (TDK) |
|
1.500đ/TDK |
|
|
- Kiểm tra phần vỏ máy và trang thiết bị |
|
900đ/mã lực |
|
6 |
Kiểm tra lần đầu |
|
|
|
|
- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích tàu (TDK) |
|
3.300đ/TDK |
|
|
- Kiểm tra phần máy và trang thiết bị |
|
200đ/mã lực |
|
II |
KIỂM TRA NỒI HƠI, THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC VÀ HỆ THỐNG LẠNH |
|
|
|
1 |
Thẩm định xét duyệt thiết kế |
|
5% thiết kế phí |
|
2 |
Kiểm tra định kỳ |
|
|
|
|
- Nồi hơi |
cái |
80đ/kg/giờ |
|
|
- Máy thiết bị lạnh |
|
3đ/kcal/giờ |
|
|
- Các thiết bị, bình chứa, bình hấp, nồi nấu, bình sinh khí axetylen |
|
45.000đ/thiết bị |
|
3 |
Kiểm tra thường kỳ |
|
50% lệ phí định kỳ |
|
4 |
Kiểm tra định kỳ có thử |
|
1,5 lệ phí định kỳ |
Chi phí thử nghiệm do khách hàng chịu |
5 |
Kiểm tra thiết bị chế tạo lắp đặt mới |
|
7,5 lệ phí định kỳ |
|
C. PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản tàu cá, cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
Lần |
100.000 |
|
2 |
Vệ sinh tiêu độc chống dịch các cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
m2 |
200 |
chưa tính tiền hoá chất |
II |
PHÍ KIỂM DỊCH |
|
|
|
1 |
Cá: |
|
|
|
|
- Cá bố mẹ |
Kg |
6.000 |
|
|
- Cá bột |
vạn con |
1.000 |
|
|
- Cá hương |
nt |
10.000 |
|
|
- Cá giống |
nt |
20.000 |
|
2 |
Tôm: |
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ |
con |
20.000 |
|
|
- Naplius |
vạn con |
2.000 |
|
|
- Postlarvae |
nt |
3.000 |
|
|
- Tôm giống |
nt |
40.000 |
|
3 |
Cua: |
|
|
|
|
- Cua trưởng thành |
kg |
50 |
|
|
- Cua giống |
kg |
500 |
|
4 |
Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu... |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
con |
10.000 |
|
|
- Con giống |
kg |
2.000 |
|
5 |
Ếch, lươn |
kg |
50 |
|
6 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
kg |
50 |
|
7 |
Cá cảnh |
lô |
1% giá trị lô hàng |
|
8 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vem, ốc |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
kg |
30 |
|
|
- Con giống |
vạn con |
2000 |
|
9 |
Các động vật thuỷ sản khác |
|
|
|
|
- Cá, tôm, mực và sản phẩm thuỷ sản khác đã ướp đá, muối, phơi tái (xuất, nhập khẩu) |
kg |
25 |
|
III |
PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
A |
Thuốc thú y thuỷ sản |
|
|
|
I |
Các loại thuốc, hoá chất, kháng sinh |
|
|
|
1.1 |
Penixilin, Streptomixin, Tertaxilin |
lô |
325.000 |
|
1.2 |
Ampixilin |
- |
230.000 |
|
1.3 |
Chloramphenicol |
- |
245.000 |
|
1.4 |
VitaminC |
- |
176.000 |
|
1.5 |
Vitamin B1 |
- |
206.000 |
|
1.6 |
Furanes |
- |
126.000 |
|
1.7 |
Thuốc tảy giun sán Diptrex |
- |
141.000 |
|
1.8 |
Cồn Iod |
- |
91.000 |
|
1.9 |
Các loại thuốc khác |
- |
100.000 |
|
B |
Vaxin và chế phẩm sinh học |
|
|
|
1 |
Bệnh virus ở cá |
- |
600.000 |
|
2 |
Bệnh vibriosis ở tôm |
- |
500.000 |
|
3 |
Bệnh Aeromonas hydrophila ở cá |
- |
400.000 |
|
4 |
Bệnh Edwardsiella tarda ở cá |
- |
400.000 |
|
5 |
Bệnh Ichthyophthiriosis |
- |
300.000 |
|
6 |
Bệnh Trypanosomiosis (tiền mao trùng) ở cá |
- |
300.000 |
|
7 |
Bệnh Diplostomiosis (sán lá) ở cá |
- |
300.000 |
|
8 |
Các loại bệnh khác |
- |
300.000 |
|
IV |
PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Cá bố mẹ |
kg |
6. 500 |
Danh mục hàng hoá |
2 |
Cá bột |
vạn con |
1. 200 |
thuỷ sản phải kiểm |
3 |
Cá hương |
nt |
10.500 |
tra chất lượng do |
4 |
Cá giống |
nt |
20.500 |
Bộ Khoa học Công |
5 |
Tôm bố mẹ |
con |
21.000 |
nghệ và Môi trường |
6 |
Nauplius |
Vạn con |
2.200 |
công bố hàng năm |
7 |
Postlarvae |
nt |
3.200 |
|
8 |
Tôm giống |
nt |
41.000 |
|
9 |
Cua trưởng thành |
kg |
100 |
|
10 |
Cua giống |
kg |
1.000 |
|
11 |
Cá cảnh |
lô |
1% giá trị lô hàng |
|
12 |
Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu... |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
con |
12.000 |
|
|
- Con giống |
kg |
2.200 |
|
13 |
Ếch, lươn |
kg |
60 |
|
14 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
kg |
60 |
|
15 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vẹm, ốc |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
kg |
30 |
|
|
- Con giống |
vạn con |
2000 |
|
16 |
Các động vật thuỷ sản khác |
kg |
60 |
17 |
17 |
Kiểm tra chất lượng thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lô |
0,1% giá trị lô hàng |
|