Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị định 93-CP năm 1993 hướng dẫn Pháp lệnh Thú y

Số hiệu 93-CP
Ngày ban hành 27/11/1993
Ngày có hiệu lực 27/11/1993
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Phan Văn Khải
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 93-CP

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 1993

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 93-CP NGÀY 27-11-1993 VỀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH PHÁP LỆNH THÚ Y.

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 15 tháng 2 năm 1993;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1 - Ban hành kèm theo Nghị định này:

- Quy định về thi hành Pháp lệnh Thú y;

- Điều lệ phòng chống dịch bệnh cho động vật;

- Điều lệ Kiểm dịch, kiểm soát giết và mổ kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật;

- Điều lệ quản lý thuốc thú y;

- Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong công tác thú y.

Điều 2 - Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

Điều 3 - Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái Nghị định này đều bãi bỏ.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã ký)

 

QUY ĐỊNH VỀ THI HÀNH PHÁP LỆNH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Nghị định số 93-CP ngày 27-11-1993 của Chính phủ).

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1.- Phạm vi áp dụng Pháp lệnh Thú y bao gồm:

1. Động vật, sản phẩm động vật theo quy định tại Điều 2, Pháp lệnh Thú y;

2. Tổ chức, cá nhân có hoạt động chăn nuôi, giết mổ, chế biến, bảo quản, lưu thông, tiêu thụ động vật, sản phẩm động vật;

3. Tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến thuốc và nguyên liệu làm thuốc thú y hoặc hành nghề thú y;

4. Các nguyên liệu, sản phẩm dùng để chăn nuôi, nước sử dụng cho chăn nuôi hoặc chế biến sản phẩm động vật;

5. Chuồng trại chăn nuôi, bãi chăn thả, vườn thú, mặt nước nuôi thuỷ sản;

6. Nhà xưởng thiết bị, dụng cụ, phương tiện dùng để chăn nuôi, giết mổ, chế biến, bao gói, bảo quản, tiêu thụ, lưu thông, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật;

7. Các chất phế thải trong chăn nuôi, giết mổ và chế biến sản phẩm động vật, các chất thải công nghiệp, chất thải trong sinh hoạt liên quan đến môi trường chăn nuôi động vật, thuỷ sản;

8. Vệ sinh môi trường liên quan chăn nuôi thú y.

Điều 2.- Các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

[...]