Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1971/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 984/TTr- SGDĐT ngày 13/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Đối tượng áp dụng
1.1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
b) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
1.2. Đối với trường phổ thông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
2. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày
- Trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
- Trường hợp học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua sông, suối (không có cầu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn đối với học sinh đi học (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
3. Khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
3.1. Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01tháng/30 học sinh, nếu số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.
3.2. Trường hợp trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP có số lượng học sinh từ 30 học sinh trở lên được hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học sinh thì được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường và không quá 9 tháng/01 năm.
a) Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.
b) Hằng năm, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với UBND các huyện rà soát, điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương báo cáo UBND tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định tạm thời và ban hành danh mục địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đakrông, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng; Chủ tịch UBND huyện đảo Cồn Cỏ; Thủ trưởng các đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 984/TTr- SGDĐT ngày 13/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Đối tượng áp dụng
1.1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
b) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
1.2. Đối với trường phổ thông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
2. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày
- Trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
- Trường hợp học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua sông, suối (không có cầu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn đối với học sinh đi học (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
3. Khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
3.1. Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01tháng/30 học sinh, nếu số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.
3.2. Trường hợp trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP có số lượng học sinh từ 30 học sinh trở lên được hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học sinh thì được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường và không quá 9 tháng/01 năm.
a) Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.
b) Hằng năm, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với UBND các huyện rà soát, điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương báo cáo UBND tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định tạm thời và ban hành danh mục địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đakrông, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng; Chủ tịch UBND huyện đảo Cồn Cỏ; Thủ trưởng các đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh)
A. HUYỆN ĐAKRÔNG
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã A Ngo |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ăng Công |
7,0 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
2 |
Xã Hướng Hiệp |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Xa Vi |
4,0 |
Trường TH số 1 Hướng Hiệp |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Pa Loang |
4,0 |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã A Ngo |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ăng Công |
7,0 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
2 |
Xã A Vao |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn A Sau |
24,0 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Kỳ Nơi |
21,0 |
||
- |
Thôn Ba Linh |
20,0 |
||
- |
Thôn Rò Ró 1 |
7,4 |
||
3 |
Xã Đakrông |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Chân Rò |
7,0 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Khe Ngài |
7,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
|
- |
Thôn Tà Lêng |
7,0 |
||
- |
Thôn Cu Pua |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
|
- |
Thôn Làng Cát |
9,0 |
||
4 |
Xã Mò Ó |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Khe Luồi |
7,0- 8,0 |
Trường TH&THCS Mò Ó |
Thôn ĐBKK |
5 |
Xã Tà Long |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Tà Lao |
8,0 |
Trường PTDTBT-THCS Tà Long |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ly Tôn |
8,0 |
||
- |
Thôn A Đu |
16,0 |
||
- |
Thôn Sa Ta |
15,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
|
- |
Thôn Kè |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
|
- |
Thôn Chai |
15,0 |
||
- |
Thôn Ba Ngày |
17,0 |
Trường PTDTBT-THCS Tà Long và Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
7 |
Xã Tà Rụt |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn A Vương |
10,0 |
Trường TH&THCS Húc Nghì |
Thôn ĐBKK |
8 |
Xã Húc Nghì |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn 37 |
7,0 |
Trường TH&THCS Húc Nghì |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Cựp |
14,0 |
||
9 |
Xã Hướng Hiệp |
|
|
Khu vực II |
- |
Thôn Kreng |
12,0 |
Trường THCS Hướng Hiệp |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ploang |
15,0 |
||
- |
Thôn Khe Hiên |
12,0 |
||
10 |
Xã Ba Nang |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Trầm |
15,0 |
Trường PTDTBT-THCS Pa Nang và Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn CócC |
13,0 |
||
- |
Thôn Tà Mên |
9,0 |
||
- |
Thôn Bù |
11,0 |
||
- |
Thôn Ngược |
15,0 |
||
- |
Thôn Đà Bàn |
7,0 |
||
- |
Thôn Tà Rẹc |
14,0 |
Trường TH&THCS Húc Nghì |
Thôn thuộc xã khu vực III |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Thuộc khu vực |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG |
||
1.1 |
Xã Hướng Hiệp |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Kreng |
14,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Pa Loang |
15,0 |
|
- |
Thôn Khe Hiên |
15,0 |
|
1.2 |
Xã Đakrông |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Làng Cát |
18,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Vùng Kho |
13,0 |
|
- |
Thôn Cu Pua |
14,0 |
|
- |
Thôn Xa Lăng |
11,0 |
|
- |
Thôn Pa Tầng |
14,0 |
|
- |
Thôn Klu |
10,0 |
|
- |
Thôn Tà Lêng |
17,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
1.3 |
Xã Húc Nghì |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Húc Nghì |
41,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn La Tó |
46,0 |
|
- |
Thôn 37 |
46,0 |
|
- |
Thôn Cựp |
50,0 |
|
1.4 |
Xã Tà Long |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Kè |
25,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn A Đu |
41,0 |
|
- |
Thôn Ly Tôn |
40,0 |
|
- |
Thôn Tà Lao |
36,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Chai |
50,0 |
|
- |
Thôn Ba Ngày |
60,0 |
|
- |
Thôn Sa Ta |
45,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Vôi |
30,0 |
|
- |
Thôn Pa Hy |
32,0 |
|
1.5 |
Xã Ba Lòng |
|
Khu vực II |
- |
Thôn Khe Cau |
12,0 |
Thôn ĐBKK |
1.6 |
Xã Triệu Nguyên |
|
Khu vực II |
- |
Thôn Vạn Na Nẫm |
11,0 |
Thôn ĐBKK |
1.7 |
Xã Hải Phúc |
|
Khu vực III |
- |
Thôn 5 |
17,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Văn Vận |
17,0 |
|
1.8 |
Xã Ba Nang |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ba Nang |
26,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Tà Rẹc |
25,0 |
|
- |
Thôn Đá Bàn |
35,0 |
|
- |
Thôn Trầm |
40,0 |
|
- |
Thôn Kóc |
40,0 |
|
- |
Thôn Tà Mên |
35,0 |
|
- |
Thôn A La |
22,0 |
|
- |
Thôn Bù |
40,0 |
|
- |
Thôn Ngược |
45,0 |
|
2 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2
ĐAKRÔNG |
||
2.1 |
Xã Tà Rụt |
|
Khu vực III |
- |
Thôn A Vương |
10,0 |
Thôn ĐBKK |
2.2 |
Xã A Ngo |
|
Khu vực III |
- |
Thôn La Lay |
12,0 |
Thôn ĐBKK |
2.3 |
Xã A Vao |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Tân Đi 3 |
12,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Tân Đi 2 |
12,0 |
|
- |
Thôn A Sau |
12,0 |
|
- |
Thôn Ba Linh |
26,0 |
|
- |
Thôn Kỳ Nơi |
36,0 |
|
2.4 |
Xã A Bung |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Cu Tài 1 |
10,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ty Nê |
10,0 |
|
- |
Thôn La Hót |
13,0 |
|
- |
Thôn A Luông |
14,0 |
|
- |
Thôn Cựp |
15,0 |
|
2.5 |
Xã Húc Nghì |
|
Khu vực III |
- |
Thôn 37 |
13,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Cựp |
30,0 |
|
- |
Thôn Húc Nghì |
20,0 |
|
- |
Thôn La Tó |
25,0 |
Thôn ĐBKK |
2.6 |
Xã Tà Long |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ta Lao |
22,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ba Ngày |
33,0 |
|
- |
Thôn Chai |
30,0 |
|
- |
Thôn Ly Tôn |
22,0 |
|
- |
Thôn A Đu |
31,0 |
|
- |
Thôn Kè |
36,0 |
|
- |
Thôn Vôi |
34,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Pa Hy |
28,0 |
|
- |
Thôn Sa Ta |
26,0 |
B. HUYỆN HƯỚNG HÓA:
I. CẤP TIỂU HỌC:
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Hướng Linh |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Miệt Cũ |
4,1 |
Trường Tiểu học Hướng Linh - Điểm trường Miệt Cũ |
Thôn ĐBKK |
2 |
Xã Hướng Tân |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Trằm |
5,0 |
Trường Tiểu học Hướng Tân - Điểm trường Của |
Thôn thuộc xã khu vực III |
3 |
Xã A Dơi |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Phong Hải |
7,0 |
Trường TH&THCS A Dơi |
Thôn ĐBKK |
4 |
Xã Ba Tầng |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ba Tầng |
5,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ba Lòng |
6,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
Thôn ĐBKK |
5 |
Xã Hướng Sơn |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Hồ |
6,0 |
Điểm trường chính Thôn Nguồn Rào |
Thôn ĐBKK |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
II |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Húc |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ho Le |
8,0 |
Trường THCS Húc |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ta Cu |
8,0 |
Trường THCS Húc |
|
- |
Thôn Cu Dòng |
7,0 |
Trường THCS Húc |
|
2 |
Xã Hướng Linh |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Miệt Cũ |
19,0 |
THCS Hướng Linh |
Thôn ĐBKK |
3 |
Xã Hướng Phùng |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Hướng Choa |
11,0 |
Điểm trường chính |
Thôn ĐBKK |
4 |
Xã Hướng Tân |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Xa Rường |
8,0 |
Trường THCS Hướng Tân |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Miệt Cũ (xã Hướng Linh) |
7,0 |
Trường THCS Hướng Tân |
|
- |
Bản Pô rô - Thôn Trằm |
8,0 |
Trường THCS Hướng Tân |
Thôn thuộc xã khu vực III |
5 |
Xã Tân Hợp |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Tà Đủ |
7,0 |
Trường THCS Tân Hợp |
Thôn ĐBKK |
6 |
Xã Thanh |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Xung |
7,0 |
Trường THCS Thanh |
Thôn ĐBKK |
7 |
Xã A Dơi |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Phong Hải |
7,0 |
Trường TH&THCS A Dơi |
Thôn ĐBKK |
8 |
Xã Ba Tầng |
|
|
Khu vực IIII |
- |
Thôn Măng Sông |
15,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Xa Rô |
13,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
|
- |
Thôn Vầng |
14,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
|
- |
Thôn Trùm |
7,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
|
- |
Thôn Xa Tuông |
8,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
|
- |
Thôn Hùn |
17,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
|
9 |
Xã Hướng Lộc |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Toa Roa |
7,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Pa Ka |
7,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc |
|
|
Thôn Của |
7,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc |
|
- |
Thôn Cu Dừn |
7,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc |
|
- |
Thôn Ra Ty |
8,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc |
|
10 |
Xã Hướng Sơn |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Mới |
12,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Trĩa |
18,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
|
- |
Thôn Cát |
28,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
|
11 |
Xã Hướng Việt |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Trăng |
9,5 |
Trường TH&THCS Hướng Việt |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Trăng-Tà Puồng |
8,0 |
Trường TH&THCS Hướng Việt |
Thôn ĐBKK |
12 |
Xã Hướng Lập |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Cưp |
7,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Tri |
10,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Cựp - Cuôi |
15,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập |
|
- |
Thôn Cù Bai |
8,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập |
|
- |
Thôn Sê Pu - Ta Păng |
10,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Thuộc khu vực |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC |
||
1.1 |
Xã Thanh |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Xung |
20,0 |
Thôn ĐBKX |
- |
Bản 8 (Ba Loang) |
15,0 |
|
1.2 |
Xã A Dơi |
|
Khu vực III |
- |
Thôn A Dơi Đớ |
15,0 |
Thôn ĐBKK |
1.3 |
Xã Ba Tầng |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Vầng |
16,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ba Tầng |
11,0 |
|
- |
Thôn Loa |
16,0 |
|
- |
Thôn Xa Tuông |
16,0 |
|
- |
Thôn Trùm |
16,0 |
|
- |
Thôn Xa Rô |
10,0 |
|
- |
Thôn Măng Song |
10,0 |
|
1.4 |
Xã Ba Nang (Đakrông) |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Kóc |
40,0 |
Thôn ĐBKK |
2 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG |
||
2.1 |
Xã Hướng Sơn |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Mới |
12,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Nguồn Rào |
12,0 |
|
- |
Thôn Ra Ly |
12,0 |
|
- |
Thôn Trĩa |
40,0 |
|
- |
Thôn Hồ |
12,0 |
|
- |
Thôn Pin |
20,0 |
|
- |
Thôn Xa Ry |
12,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Cát |
40,0 |
Thôn ĐBKK |
2.2 |
Xã Hướng Lập |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Kựp |
55,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Tri |
90,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Cù Bai |
70,0 |
|
- |
Thôn Cha Ly |
35,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
- |
Thôn Cựp - Cuôi |
40,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn A Xóc - Cha Lỳ |
65,0 |
|
- |
Thôn Sê Pu - Tà Păng |
70,0 |
|
2.3 |
Xã Hướng Việt |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ka Tiêng |
30,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Xà Đưng |
30,0 |
|
- |
Thôn Chai |
30,0 |
|
- |
Thôn Tà Rùng |
30,0 |
|
- |
Thôn Trăng - Tà Puồng |
35,0 |
|
2.4 |
Xã Hướng Linh |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Hoong |
30,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Mới |
30,0 |
|
- |
Thôn Xa Bai |
30,0 |
|
- |
Thôn Miệt Cũ |
30,0 |
|
- |
Thôn Cooc |
35,0 |
|
2.5 |
Xã Hướng Tân |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Của |
25,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
2.6 |
Thị trấn Lao Bảo |
|
Khu vực II |
- |
Thôn Ka Túp |
65,0 |
Thôn ĐBKK |
2.7 |
Xã ĐaKarông |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Làng Cát |
45,0 |
Thôn ĐBKK |
2.8 |
Xã Hướng Phùng |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Hướng Choa |
10,0 |
Thôn ĐBKK |
3 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA |
||
3.1 |
Xã Húc |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Húc Thượng |
10,0 |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Ta Núc |
13,0 |
|
3.2 |
Xã Hướng Tân |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Ruộng |
10,0 |
Thôn ĐBKK |
3.3 |
Xã Hướng Linh |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Miệt Cũ |
22,0 |
Thôn ĐBKK |
3.4 |
Xã Xy |
|
Khu vực III |
- |
Thôn Troan Thượng |
35,0 |
Thôn ĐBKK |
C. HUYỆN GIO LINH
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Vĩnh Trường |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Trường Thành |
7,0 |
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) |
Thôn ĐBKK |
2 |
Xã Linh Thượng |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Sông Ngân |
5,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Khe Me) |
Thôn ĐBKK |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Stt |
Tên đơn vị (Xã, thôn (bản)) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Vĩnh Trường |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Trường Thành |
12,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De) |
Thôn ĐBKK |
2 |
Xã Linh Thượng |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Sông Ngân |
13,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De) |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Khe Me |
8,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba Đe) |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Thuộc khu vực |
|
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN |
|||
1.1 |
Xã Trung Giang |
25,0-32,0 |
Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn) |
|
1.2 |
Xã Gio Việt |
25,0-30,0 |
||
1.3 |
Xã Gio Mai |
20,0-25,0 |
||
1.4 |
Xã Gio Hải |
23,0-28,0 |
||
2 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT GIO LINH |
|||
2.1 |
Xã Trung Giang |
11,0-15,0 |
Tất cả các thôn |
|
2.2 |
Xã Gio Việt |
10,5-14,0 |
||
2.3 |
Xã Gio Hải |
10,5-15,0 |
|
|
3 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU |
|||
3.1 |
Xã Gio Việt |
10,5-16,0 |
Tất cả các thôn |
|
3.2 |
Xã Trung Giang |
11,0-16,0 |
||
3.3 |
Xã Gio Hải |
10,5-16,0 |
||
|
|
|
|
|
D. HUYỆN VĨNH LINH
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Vĩnh Hà |
|
|
Khu vực II |
- |
Thôn Xóm Mới |
7,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà) |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Bãi Hà |
5,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà) |
|
2 |
Xã Vĩnh Khê |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Khe Lương |
9,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Khe Cát |
4,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Khe Trằm |
6,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) |
|
- |
Thôn Bến Mưng |
4,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) |
|
3 |
Xã Vĩnh Ô |
|
|
Khu vực III |
- |
Thôn Xà Lời |
4,1 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1) |
Thôn ĐBKK |
- |
Thôn Xà Nin |
4,5 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1) |
|
- |
Thôn Mich Mít |
12,0 |
Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1) |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
1 |
Xã Vĩnh Thái |
|
|
Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
- |
Thôn Tân Thuận |
7,2 |
Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật) |
|
- |
Thôn Mạch Nước |
7,2 |
Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật) |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Ghi chú, Xã thuộc khu vực |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THCS&THPT BẾN QUAN |
||
1.1 |
Xã Vĩnh Ô |
|
|
- |
Thôn: Xóm Mới 1 |
37,0 |
|
2 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT BẾN HẢI VÀ THPT VĨNH LINH |
||
2.1 |
Xã Vĩnh Thái |
14,0-20,0 |
Tất cả các thôn |
2.2 |
Xã Vĩnh Giang |
13,0-16,0 |
|
3 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG |
||
3.1 |
Xã Gio Hải |
Trên 10,0 |
Tất cả các thôn |
3.2 |
Xã Gio Việt |
Trên 10,0 |
|
3.3 |
Xã Trung Giang |
|
|
- |
Thôn Hà Lợi |
Trên 10,0 |
|
E. HUYỆN TRIỆU PHONG:
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (Xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
1 |
Xã Triệu Lăng |
|
|
Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
- |
Thôn 6 |
4,0 |
Điểm trường Trung tâm tại thôn 4 |
|
- |
Thôn 1 |
4,5 |
Điểm trường Trung tâm tại thôn 4 |
|
- |
Thôn 6 |
4 |
Điểm trường Trung tâm tại thôn 4 |
|
2 |
Xã Triệu Vân |
|
|
|
- |
Thôn 7 |
4,0 |
Điểm trường Trung tâm tại thôn 8 |
II. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Vĩnh Định, THPT Nguyễn Hữu Thận, THPT Chu Văn An (huyện Triệu Phong); THPT Nguyễn Huệ, THPT TX Quảng Trị (Thị xã Quảng Trị),
TT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Ghi chú, Xã thuộc khu vực |
1 |
Xã Triệu An |
11,0-25,0 |
Tất cả các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
2 |
Xã Triệu Vân |
11,0-25,0 |
|
3 |
Xã Triệu Lãng |
10,0-27,0 |
|
4 |
Xã Triệu Độ |
11,0-18,0 |
|
5 |
Xã Hải An |
11,0-20,0 |
|
6 |
Xã Hải Khê |
14,0-25,0 |
F. HUYỆN HẢI LĂNG:
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT HẢI LĂNG, THPT BÙI DỤC TÀI
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Ghi chú, |
1 |
Xã Hải An |
11,0-16,0 |
Tất cả các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
2 |
Xã Hải Khê |
11,0-16,0 |
G. ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Lê Lợi, THPT Đông Hà (Thành phố Đông Hà); THPT Chế Lan Viên, THPT Cam Lộ (Huyện Cam Lộ) có khoảng cách trên 10 km gồm:
- Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở tại các xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc miền núi của các huyện Hướng Hóa, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh;
- Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo quy định tại Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
H. HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ:
Học sinh mà bản thân và bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại huyện đảo Cồn Cỏ đang theo học tại các trường tiểu học, THCS, THPT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (trừ huyện đảo Cồn Cỏ).
I. Học sinh là đối tượng đủ điều kiện theo Điều 4, Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn thì được hưởng chính sách này.
HỌC SINH ĐI HỌC PHẢI QUA ĐỊA HÌNH
CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN (PHẢI ĐI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA
ĐÈO, NÚI CAO; VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ)
(Kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND
ngày 19/7/201 7 của
UBND tỉnh)
A. HUYỆN ĐAKRÔNG
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Tà rụt |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Liêng |
2,0 |
Trường Tiểu học Tà Rụt |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn Vực Leng |
2,0 |
Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A Đăng |
2,0 |
Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A Pun |
3,0 |
Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt) |
Thôn ĐBKK |
Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở. |
- |
Thôn Ka Hẹp |
3,0 |
Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt) |
Thôn ĐBKK |
Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở. |
2 |
Xã A Bung |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn La Hót |
2,0 |
Trường Tiểu học A Bung |
Thôn ĐBKK |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A Bung |
2,0 |
Trường Tiểu học A Bung |
Thôn ĐBKK |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
3 |
Xã A Ngo |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Đang |
3,0 |
Trường TH&THCS A Ngo |
Thôn ĐBKK |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A Rồng Dưới |
3,0 |
Trường TH&THCS A Ngo |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A La |
2,5 |
Trường TH&THCS A Ngo |
Thôn ĐBKK |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
4 |
Xã Tà Long |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Vôi |
1,5 |
Trường Tiểu học Tà Long (Điểm trường vôi - Kè) |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
5 |
Xã A Vao |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Ro Ró 2 |
1,5 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở |
6 |
Xã Mò Ó |
|
|
Khu vực II |
|
- |
Thôn Khe Luồi |
3,5 |
Trường TH&THCS Mò Ó (điểm trường thôn Phú Thiềng) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường |
7 |
Xã Đakrông |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Ku Pua |
2,0 |
Trường Tiểu học số 2 Đakrông |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
- |
Thôn KLu |
1,5 |
Trường Tiểu học số 1 Đakrông |
Thôn ĐBKK |
Qua sông Đakrông, không có cầu. |
- |
Thôn Khe Ngài |
1,5 |
Trường Tiểu học số 1 Đakrông |
Thôn ĐBKK |
Qua sông Đakrông, không có cầu. |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Ba Nang |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A La |
3,0 |
Trường PTDTBT THCS Pa Nang |
Thôn ĐBKK |
Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
- |
Thôn Pa Nang |
2,0 |
Trường BTTHCS Pa Nang |
Thôn ĐBKK |
Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
2 |
Xã A Ngo |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Đang |
3,0 |
Trường TH&THCS A Ngo |
Thôn ĐBKK |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A Rông Dưới |
3,0 |
Trường TH&THCS A Ngo |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- |
Thôn A La |
2,5 |
Trường TH&THCS A Ngo |
Thôn ĐBKK |
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
3 |
Xã Tà Long |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Vôi |
6,0 |
Trường PTDTBT THCS Tà Long |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở. |
4 |
Xã Húc Nghì |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn La Tó |
4,0 |
Trường TH&THCS Húc Nghì |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở. |
5 |
Xã A Vao |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Tân Đi 1 |
5,0 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở |
- |
Thôn Tân Đi 3 |
5,0 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở |
6 |
Xã A Bung |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Bung |
6,0 |
Trường THCS A Bung |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày |
- |
Thôn La Hót |
6,5 |
Trường THCS A Bung |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày |
7 |
Xã Đakrông |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Klu |
6,5 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
Qua sông Đakrông, không có cầu. |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG |
|||
1.1 |
Xã Đakrông |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Khe Ngài |
4,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. |
- |
Thôn Chân Rò |
4,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua sông không có cầu, địa hình cách trả, giao thông đi lại khó khăn. |
1.2 |
Xã Mò Ó |
|
Khu vực II |
|
- |
Khe Luồi |
8,0-9,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. |
2 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG (Địa bàn tính cho học sinh THCS và học sinh THPT học tại trường) |
|||
2.1 |
Xã Tà Rụt |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Pun |
3,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- |
Thôn Ka Hẹp |
3,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- |
Thôn A Đăng |
4,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Vực Leng |
5,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- |
Thôn A Liêng |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
2.2 |
Xã A Ngo |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Ngo |
2,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Pi Rao |
2,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Kỳ Ne |
2,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn A La |
4,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Ăng Công |
4,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn A Đang |
5,1 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn A Rồng Dưới |
5,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- |
Thôn A Đeng |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn A Rồng Trên |
7,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
2.3 |
Xã A Vao |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Vao |
6,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Ro Ró 2 |
6,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Ro Ró I |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Tân Đi 1 |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
2.4 |
Xã A Bung |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Bung |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- |
Thôn Cu Tài 2 |
8,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Hướng Sơn |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Nguồn Rào |
1,0-2,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- |
Thôn Pin |
3,0-4,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- |
Thôn Ra Ly |
3,0-4,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
STT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Húc |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Tà Rùng |
4,0-5,0 |
Trường THCS Húc |
Thôn ĐBKK |
Đèo núi, đường sạt lở |
- |
Thôn Tà Ri 2 |
3,0-40 |
Trường THCS Húc |
Thôn ĐBKK |
Đèo núi, đường sạt lở |
- |
Thôn Húc Thượng |
30-4,0 |
Trường THCS Húc |
Thôn ĐBKK |
Đèo núi, đường sạt lở |
2 |
Xã Hướng Linh |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Cooc |
5,4 |
Trường THCS Hướng Linh |
Thôn ĐBKK |
Đi qua suối, đập tràn về mùa mưa. |
- |
Thôn Xa Bai |
4,0-5,2 |
Trường THCS Hướng Linh |
Thôn ĐBKK |
Đường đi gồ ghề, bị hư hỏng nặng. |
3 |
Xã Thanh |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Thanh 4 |
3,0-4,0 |
Trường THCS Thanh |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- |
Thôn Pa Lọ Ô |
4,0-5,0 |
Trường THCS Thanh |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- |
Thôn Pa Lọ Vạc |
4,0-5,5 |
Trường THCS Thanh |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- |
Thôn Ta Nua Cô |
5,0-6,5 |
Trường THCS Thanh |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
4 |
Xã A Dơi |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn A Dơi Đớ |
3,0-4,0 |
Trường TH&THCS A Dơi |
Thôn ĐBKK |
Qua suối không có cầu, đường sạt lở |
- |
Thôn Xa Doan |
3,0-4,0 |
Trường TH&THCS A Dơi |
Thôn ĐBKK |
Qua suối không có cầu đường sạt lở |
5 |
Xã Ba Tầng |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Ba Tầng |
4,0-5,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
Thôn ĐBKK |
Qua suối không có cầu, đường sạt lở |
6 |
Xã Hướng Sơn |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Hồ |
5,0-6,0 |
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn |
Thôn ĐBKK |
Qua suối không có cầu, đường sạt lở |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG |
|||
1.1 |
Xã Hướng Phùng |
Khu vực II |
|
|
- |
Bụt Việt |
5,0 |
Thôn ĐBKK |
Đồi núi, giao thông đi lại khó khăn |
2 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC |
|||
2.1 |
Xã Thanh |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Thanh 1 |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Bản 10 |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn Thanh 4 |
9,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn A Ho |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn Ta Nua Cô |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
2.2 |
Xã A Xing |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Cu Rông |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
2.3 |
Xã Xy |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Ta Nua |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn Ra Man |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
2.4 |
Xã A Dơi |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Phong Hải |
9,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn Trung Phước |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn A Dơi Cô |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn Pa Loang |
8,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn Prăng Xy |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- |
Thôn A Cha |
8,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
III |
ĐỊA BÀN HỌC SINH TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA |
|||
1 |
Xã Hướng Tân |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Trằm |
6,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Đường sá đi lại khó khăn. |
- |
Thôn Của |
7,0 |
Đường sá đi lại khó khăn. |
|
- |
Thôn Tân Vĩnh |
6,0 |
Đường sá đi lại khó khăn. |
|
- |
Thôn Tân Linh |
7,0 |
Đường sá đi lại khó khăn. |
|
- |
Thôn Xa Re |
7,0 |
Đường sá đi lại khó khăn. |
|
2 |
Xã Húc |
|
Khu vực III |
|
- |
Ta Ri 1 |
7,0 |
Thôn ĐBKK |
Đường sá đi lại khó khăn, giao thông cách trở |
3 |
Xã Tân Lập |
|
Khu vực II |
|
- |
Bàn Vây 1 |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Đường sá đi lại khó khăn. |
- |
Thôn Bù |
6,0 |
Thôn ĐBKK |
Đường sá đi lại khó khăn. |
C. HUYỆN GIO LINH:
I. CẤP TIỂU HỌC
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Vĩnh Trường |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Xóm Tre |
1,0-2,0 |
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu) |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Đường sạt lở |
- |
Thôn Xóm Cồn |
2,0-2,5 |
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu) |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Qua khe, đường sạt lở |
- |
Thôn Xóm Bàu |
0,5-1,5 |
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu) |
Thôn ĐBKK |
Đường sạt lở |
- |
Thôn Gia Voòng |
3,0-4,0 |
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu) |
Thôn ĐBKK |
Đường sạt lở |
2 |
Xã Linh Thượng |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Khe Me |
0,5-2,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm khe me) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, đường sạt lở |
- |
Thôn Bến Mộc 1 |
2,0-3,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua đập tràn, đường sạt lở |
- |
Thôn Ba De |
0,8-3,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua đập tràn, đường sạt lở |
- |
Thôn Cù Đinh |
1,0-3,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua đập tràn, đường sạt lở |
- |
Thôn Bãi Hà |
1,0-2,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Đường sạt lở |
- |
Thôn Bến Mộc II |
1,0-2,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Đường sạt lở |
- |
Thôn Đông Dôn |
1,0-2,5 |
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, đường sạt lở |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ:
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Vĩnh Trường |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Gia Voòng |
4,0-6,0 |
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, đường sạt lở |
- |
Thôn Xóm Tre |
5,0-5,5 |
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De) |
Thôn thuộc xã khu vực 111 |
Qua suối, đường sạt lở |
- |
Thôn xóm Cồn |
5,5-6,0 |
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De) |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Đường Sạt lở |
- |
Thôn Xóm Bàu |
4,0-5,0 |
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, đường sạt lở |
2 |
Xã Linh Thượng |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Đồng Dôn |
4,0-5,0 |
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, đường sạt lở |
- |
Thôn Bến Mộc 1 |
2,0-3,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua đạp tràn, đường sạt lở |
- |
Thôn Ba De |
0,8-3,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua đạp tràn, đường sạt lở |
- |
Thôn Cù Đinh |
1,0-3,5 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Qua đạp tràn, đường sạt lở |
- |
Thôn Bãi Hà |
1,0-2,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn ĐBKK |
Đường sạt lở |
- |
Thôn Bến Mộc II |
1,0-2,0 |
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Đường sạt lở |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN |
|||
1.1 |
Xã Linh Thượng |
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Cù Đinh |
8,0 |
Thôn ĐBKK |
Qua suối, đường sạt lở |
- |
Thôn Bến Mộc II |
9,0 |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Đường sạt lở |
D. HUYỆN VĨNH LINH:
I. CẤP TIỂU HỌC:
TT |
Tên đơn vị (xã, thôn, bản) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Vĩnh Ô |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Thúc |
1,5 |
Điểm trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô) |
Thôn ĐBKK |
Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ |
- |
Thôn Cây Tăm |
2,1 |
Điểm trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô) |
Thôn ĐBKK |
Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở |
- |
Thôn Lền |
2,4 |
Điểm trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô) |
Thôn ĐBKK |
Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở, đèo cao |
2 |
Xã Vĩnh Khê |
|
|
Khu vực III |
|
- |
Thôn Đá Mọoc |
3,5 |
Điểm trường chính thôn Đá Mọoc |
Thôn ĐBKK |
Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ |
- |
Thôn Xung Phong |
2,0 |
Điểm trường phụ thôn Xung Phong |
Thôn thuộc xã khu vực III |
Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ |